Xin chào bạn đến với chuyên trang tư vấn dịch vụ pháp luật. Sau đây là một số nội dung chỉ mang tính chất tham khảo. các bạn có thể đọc để hiểu thêm nhé.
Phiếu điều tra kết quả sản xuất và tiêu thụ sản phẩm công nghiệp nằm trong bộ mẫu điều tra thông tin kinh tế năm 2018.
BỘ PHIẾU ĐIỀU TRA DOANH NGHIỆP NĂM 2018
Phiếu chính:
1. Phiếu 1A.2/ĐTDN-CN: Kết quả sản xuất và tiêu thụ sản phẩm công nghiệp
ĐIỀU TRA DOANH NGHIỆP NĂM 2018 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phiếu 1A.2/ĐTDN-CN | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã số thuế | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
KẾT QUẢ SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Năm 2017 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(Áp dụng cho toàn bộ doanh nghiệp đơn/cơ sở có hoạt động công nghiệp) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. | Tên doanh nghiệp đơn/cơ sở:……….………………………………………………………………..……………..………………..… | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Địa chỉ: ………………………………………………………………… | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
CQ Thống kê ghi | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tỉnh/thành phố trực thuộc TW:……………………………………………….. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Huyện/quận(thị xã, Tp thuộc tỉnh)…………………………………………….. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. | Ngành SXKD chính:………………………………………………………….. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(VSIC 2007-Cấp 5) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. | Lao động | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số lao động thời điểm 01/01/2017 | Người | Tổng số lao động thời điểm 31/12/2017 | Người | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trong đó: Nữ | Người | Trong đó: Nữ | Người | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Sản phẩm công nghiệp sản xuất và tiêu thụ năm 2017 (ghi toàn bộ sản phẩm sản xuất và tiêu thụ của cơ sở) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Đơn vị tính | Khối lượng sản phẩm (Chỉ tính các sản phẩm do DN sản xuất bằng nguyên vật liệu của DN và sản phẩm do cơ sở gia công cho bên ngoài, không tính các sản phẩm do bên ngoài gia công cho cơ sở) |
Trị giá sản phẩm xuất kho tiêu thụ (Tương ứng với SP tiêu thụ ở cột 3 và 4) (không bao gồm thuế VAT, thuế TTĐB, thuế XK) (Triệu đồng) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khối lượng sản phẩm sản xuất | Khối lượng sản phẩm xuất kho tiêu thụ | Khối lượng sản phẩm tồn kho | Tổng số | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số | Tổng số | Đầu năm | Cuối năm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng trị giá sản phẩm công nghiệp đã xuất kho tiêu thụ trong năm 2017: |
2. Phiếu Phiếu 1A.2m/ĐTDN-DVGC: Kết quả hoạt động dịch vụ gia công hàng hóa
Phiếu 1A.2m/ĐTDN-DVGC | Mã số thuế | |||||||||||||||||||||||||||||
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ | ||||||||||||||||||||||||||||||
DỊCH VỤ GIA CÔNG HÀNG HÓA NĂM 2017 | ||||||||||||||||||||||||||||||
(Áp dụng cho các doanh nghiệp có thực hiện hoạt động gia công, lắp ráp hàng hóa trực tiếp) | ||||||||||||||||||||||||||||||
1. Tên doanh nghiệp:………………………………………………………………………………. | ||||||||||||||||||||||||||||||
(Viết đầy đủ bằng chữ in hoa, có dấu) | ||||||||||||||||||||||||||||||
Địa chỉ: ……………………….……………………………………..……………………………… | ||||||||||||||||||||||||||||||
CQ Thống kê ghi | ||||||||||||||||||||||||||||||
Tỉnh/thành phố trực thuộc TW:……………………………………………….. | ||||||||||||||||||||||||||||||
Huyện/quận (thị xã, TP thuộc tỉnh)…………………………………………….. | ||||||||||||||||||||||||||||||
Ngành SXKD chính:……………………………………………………….………… | ||||||||||||||||||||||||||||||
(VSIC 2007-Cấp 5) | ||||||||||||||||||||||||||||||
2. | Trong năm 2017, Doanh nghiệp có thực hiện hoạt động xuất, nhập khẩu theo mã loại hình nào dưới đây ? | |||||||||||||||||||||||||||||
(Mã loại hình được quy định theo Công văn số 2765/TCHQ-GSQL ngày 01/4/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan) | ||||||||||||||||||||||||||||||
2.1 | Mã loại hình xuất khẩu | |||||||||||||||||||||||||||||
(Khoanh vào các mã loại hình và ghi trị giá xuất khẩu hàng hóa tương ứng của doanh nghiệp) | ||||||||||||||||||||||||||||||
Trị giá (1000 USD) | ||||||||||||||||||||||||||||||
E42 | Xuất khẩu sản phẩm của Doanh nghiệp chế xuất | |||||||||||||||||||||||||||||
E52 | Xuất sản phẩm gia công cho thương nhân nước ngoài | |||||||||||||||||||||||||||||
E82 | Xuất nguyên liệu, vật tư thuê gia công ở nước ngoài | |||||||||||||||||||||||||||||
2.2 | Mã loại hình nhập khẩu | |||||||||||||||||||||||||||||
(Khoanh vào các mã loại hình và ghi trị giá nhập khẩu hàng hóa tương ứng của doanh nghiệp) | ||||||||||||||||||||||||||||||
Trị giá (1000 USD) | ||||||||||||||||||||||||||||||
E11 | Nhập khẩu nguyên liệu của DN chế xuất từ nước ngoài | |||||||||||||||||||||||||||||
E21 | Nhập khẩu nguyên liệu để gia công cho nước ngoài | |||||||||||||||||||||||||||||
E41 | Nhập sản phẩm thuê gia công ở nước ngoài | |||||||||||||||||||||||||||||
MỤC A. NHẬN GIA CÔNG HÀNG HÓA TRONG NĂM 2017 (Hoạt động gia công gồm chế biến, lắp ráp, dán nhãn, đóng gói,… hàng hóa) |
||||||||||||||||||||||||||||||
A1. | Trong năm 2017, Doanh nghiệp có thực hiện hoạt động gia công, lắp ráp hàng hóa cho Doanh nghiệp khác không? | |||||||||||||||||||||||||||||
|
1.1. | Gia công hàng hóa trong nước | ||||||||||||||||||||||||||||
1. | Có | |||||||||||||||||||||||||||||
1.2. | Gia công hàng hóa cho nước ngoài | |||||||||||||||||||||||||||||
Nếu trả lời “Có” thì khoanh tiếp vào mục 1.1 hoặc 1.2 hoặc cả 2 mục (nếu thực hiện cả gia công hàng hóa cho DN trong nước và cho nước ngoài) | ||||||||||||||||||||||||||||||
2. |
|
Mục B | ||||||||||||||||||||||||||||
A2. | Trị giá nguyên liệu nhận gia công, lắp ráp, đóng gói trong năm 2017 | |||||||||||||||||||||||||||||
Mô tả ngắn gọn về nguyên liệu nhận gia công, lắp ráp, đóng gói | ||||||||||||||||||||||||||||||
Tên nguyên liệu nhận gia công, lắp ráp:…………………………………………………….…… | ||||||||||||||||||||||||||||||
Nước | Mã nước | Trị giá nguyên liệu nhận gia công trong nước (triệu đồng) | Trị giá nguyên liệu nhập khẩu từ nước thuê gia công (nước ngoài sở hữu toàn bộ và DN không phải thanh toán) (1000 USD) | |||||||||||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | |||||||||||||||||||||||||||
Tổng số | x | |||||||||||||||||||||||||||||
A3. | Trị giá hàng hóa sau gia công xuất trả lại chủ sở hữu nguyên liệu gửi gia công | |||||||||||||||||||||||||||||
Nước | Mã nước | Mã sản phẩm sau gia công | Trị giá hàng hóa sau gia công xuất trả chủ sở hữu | Tổng số tiền nhận được từ hoạt động gia công, lắp ráp hàng hóa (phí gia công) | ||||||||||||||||||||||||||
Trong nước (triệu đồng) | Nước ngoài (nước thuê gia công) (1000 USD) | Từ chủ sở hữu trong nước (triệu đồng) | Từ chủ sỡ hữu nước ngoài (1000 USD) | |||||||||||||||||||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | ||||||||||||||||||||||||
Tổng số | x | x | ||||||||||||||||||||||||||||
MỤC B. GỬI NGUYÊN LIỆU THUÊ GIA CÔNG TRONG NĂM 2017 (Hoạt động gia công gồm chế biến, lắp ráp, dán nhãn, đóng gói,… hàng hóa) |
||||||||||||||||||||||||||||||
B1. | Trong năm 2017, Doanh nghiệp có thuê Doanh nghiệp khác gia công, lắp ráp hàng hóa cho Doanh nghiệp không? | |||||||||||||||||||||||||||||
|
1.1. | Thuê trong nước | ||||||||||||||||||||||||||||
1. | Có | |||||||||||||||||||||||||||||
1.2 | Thuê nước ngoài | |||||||||||||||||||||||||||||
Nếu trả lời “Có” thì khoanh tiếp vào 1.1 hoặc 1.2 hoặc cả 2 mục (nếu thuê cả DN trong nước và nước ngoài gia công) | ||||||||||||||||||||||||||||||
2. |
|
Kết thúc | ||||||||||||||||||||||||||||
B2. | Trị giá nguyên liệu gửi gia công, lắp ráp, đóng gói trong năm 2017 | |||||||||||||||||||||||||||||
Mô tả ngắn gọn về nguyên liệu gửi gia công, lắp ráp, đóng gói | ||||||||||||||||||||||||||||||
Tên nguyên liệu nhận gia công, lắp ráp:…………………………………………………….………………… | ||||||||||||||||||||||||||||||
Nước | Mã nước | Trị giá nguyên liệu gửi gia công trong nước (triệu đồng) | Trị giá nguyên liệu xuất khẩu thuê nước ngoài gia công (nguyên liệu do DN sở hữu) (1000 USD) | |||||||||||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | |||||||||||||||||||||||||||
Tổng số | x | |||||||||||||||||||||||||||||
B3. | Trị giá hàng hóa Doanh nghiệp nhận lại sau gia công | |||||||||||||||||||||||||||||
Nước | Mã nước | Mã sản phẩm sau gia công | Trị giá hàng hóa Doanh nghiệp nhận lại sau gia công | Tổng số tiền Doanh nghiệp chi trả cho việc thuê gia công, lắp ráp (phí gia công) | ||||||||||||||||||||||||||
Từ trong nước (triệu đồng) | Từ nước ngoài (1000 USD) | Cho DN trong nước (triệu đồng) | Cho nước ngoài (1000 USD) | |||||||||||||||||||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | ||||||||||||||||||||||||
Tổng số | x | x |
3. Phiếu 1A.3/ĐTDN – XD: Kết quả hoạt động xây dựng
Phiếu 1A.3/ĐTDN-XD | ||||||||||||||||||||||||
Mã số thuế | ||||||||||||||||||||||||
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG | ||||||||||||||||||||||||
Năm 2017 | ||||||||||||||||||||||||
(Áp dụng cho các doanh nghiệp đơn/cơ sở có hoạt động xây dựng) | ||||||||||||||||||||||||
1. Tên doanh nghiệp đơn/cơ sở:……………………………………………………………… | ||||||||||||||||||||||||
(Viết đầy đủ bằng chữ in hoa, có dấu) | ……………………………………………………………. | |||||||||||||||||||||||
2. Kết quả hoạt động xây dựng | ||||||||||||||||||||||||
Đơn vị tính: Triệu đồng | ||||||||||||||||||||||||
Tên chỉ tiêu | Mã số | Thực hiện năm 2017 | ||||||||||||||||||||||
A | B | 1 | ||||||||||||||||||||||
2.1. Tổng chi phí cho hoạt động xây dựng (01=02+…+09) | 01 | |||||||||||||||||||||||
Chia ra: | ||||||||||||||||||||||||
Chi phí vật liệu trực tiếp | 02 | |||||||||||||||||||||||
Chi phí nhân công trực tiếp | 03 | |||||||||||||||||||||||
Chi phí sử dụng máy móc thi công | 04 | |||||||||||||||||||||||
Chi phí sản xuất chung | 05 | |||||||||||||||||||||||
Chi phí quản lý kinh doanh (chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp) | 06 | |||||||||||||||||||||||
Chi phí thực hiện hạng mục công trình do nhà thầu phụ thi công (nếu có) | 07 | |||||||||||||||||||||||
Chi trả lãi tiền vay cho hoạt động xây dựng | 08 | |||||||||||||||||||||||
Chi phí khác | 09 | |||||||||||||||||||||||
2.2. Giá trị vật liệu xây dựng, nhiên liệu, vật tư do chủ đầu tư cung cấp | 10 | |||||||||||||||||||||||
2.3. Lợi nhuận hoạt động xây dựng (11=12+13) | 11 | |||||||||||||||||||||||
Chia ra: | ||||||||||||||||||||||||
Lợi nhuận thuần từ hoạt động xây dựng | 12 | |||||||||||||||||||||||
Lợi nhuận khác có liên quan đến hoạt động xây dựng | 13 | |||||||||||||||||||||||
2.4. Giá trị sản xuất xây dựng (14=01+10+11=15+16+17+18) | 14 | |||||||||||||||||||||||
Giá trị sản xuất chia theo loại công trình: | ||||||||||||||||||||||||
Công trình nhà ở | 15 | |||||||||||||||||||||||
Công trình nhà không để ở | 16 | |||||||||||||||||||||||
Công trình kỹ thuật dân dụng | 17 | |||||||||||||||||||||||
Hoạt động xây dựng chuyên dụng | 18 |
4. Phiếu 1A.4/ĐTDN-TN: Kết quả hoạt động thương nghiệp
Phiếu 1A.4/ĐTDN-TN | |||||||||||||||||||||||||||
Mã số thuế | |||||||||||||||||||||||||||
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG THƯƠNG NGHIỆP | |||||||||||||||||||||||||||
Năm 2017 | |||||||||||||||||||||||||||
(Áp dụng cho doanh nghiệp đơn/cơ sở có hoạt động bán buôn, bán lẻ, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) | |||||||||||||||||||||||||||
Tên doanh nghiệp đơn/cơ sở: …………………………………………………………………………… | |||||||||||||||||||||||||||
(Viết đầy đủ bằng chữ in hoa, có dấu) | ………………………………………………………… | ||||||||||||||||||||||||||
Địa chỉ: ……………………….……………………………………………………………………………… | |||||||||||||||||||||||||||
CQ Thống kê ghi | |||||||||||||||||||||||||||
Tỉnh/thành phố trực thuộc TW:……………………………………………………………………… | |||||||||||||||||||||||||||
Huyện/quận (thị xã, TP thuộc tỉnh)………………………………………………………………… | |||||||||||||||||||||||||||
Ngành SXKD chính:………………………………………………………………………………………… | |||||||||||||||||||||||||||
(VSIC 2007-Cấp 5) | |||||||||||||||||||||||||||
Tổng số lao động thời điểm 01/01/2017: | Người | ||||||||||||||||||||||||||
Trong đó: Nữ | Người | ||||||||||||||||||||||||||
Tổng số lao động thời điểm 31/12/2017: | Người | ||||||||||||||||||||||||||
Trong đó: Nữ | Người | ||||||||||||||||||||||||||
I. Bán, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác | |||||||||||||||||||||||||||
Đơn vị tính: Triệu đồng | |||||||||||||||||||||||||||
Nhóm, ngành hàng | Mã số | Số lượng (chiếc) | Doanh thu thuần | ||||||||||||||||||||||||
Tổng số | Chia ra | ||||||||||||||||||||||||||
Bán buôn | Bán lẻ | ||||||||||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | ||||||||||||||||||||||
1. Tổng số (01=02+03+….08) | 01 | x | |||||||||||||||||||||||||
1.1. Bán ô tô loại 9 chỗ ngồi trở xuống (loại cũ và mới) | 02 | ||||||||||||||||||||||||||
1.2. Bán ô tô loại khác, loại cũ và mới (trừ ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống) | 03 | ||||||||||||||||||||||||||
1.3. Bán phụ tùng, bộ phận phụ trợ của ô tô loại 9 chỗ ngồi trở xuống | 04 | x | |||||||||||||||||||||||||
1.4. Bán phụ tùng, bộ phận phụ trợ của ô tô loại khác (trừ ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống) | 05 | x | |||||||||||||||||||||||||
1.5. Bán mô tô, xe máy | 06 | ||||||||||||||||||||||||||
1.6. Bán phụ tùng mô tô, xe máy | 07 | x | |||||||||||||||||||||||||
1.7. Bán xe có động cơ khác và phụ tùng | 08 | x | |||||||||||||||||||||||||
2. Trị giá vốn hàng bán (tương ứng với doanh thu mã 01) | 09 | x | |||||||||||||||||||||||||
3. Sửa chữa, bảo dưỡng ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác | 10 | x | |||||||||||||||||||||||||
3.1. Sửa chữa, bảo dưỡng ô tô các loại | 11 | x | |||||||||||||||||||||||||
3.2. Sửa chữa, bảo dưỡng mô tô, xe máy và xe có động cơ khác | 12 | x | |||||||||||||||||||||||||
II. Bán buôn, bán lẻ hàng hóa | |||||||||||||||||||||||||||
Đơn vị tính: Triệu đồng | |||||||||||||||||||||||||||
Nhóm, ngành hàng | Mã số | Tổng số | Chia ra: | ||||||||||||||||||||||||
Bán buôn | Bán lẻ | ||||||||||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | |||||||||||||||||||||||
1. Doanh thu thuần (01=02+03+….12) | 01 | ||||||||||||||||||||||||||
Chia ra: | |||||||||||||||||||||||||||
– Lương thực, thực phẩm | 02 | ||||||||||||||||||||||||||
– Hàng may mặc, giày dép | 03 | ||||||||||||||||||||||||||
– Đồ dùng, dụng cụ, trang thiết bị gia đình | 04 | ||||||||||||||||||||||||||
– Vật phẩm văn hoá, giáo dục | 05 | ||||||||||||||||||||||||||
– Gỗ và vật liệu xây dựng | 06 | ||||||||||||||||||||||||||
– Phân bón, thuốc trừ sâu | 07 | x | |||||||||||||||||||||||||
– Phương tiện đi lại (trừ ô tô, mô tô xe máy và xe có động cơ khác) và phụ tùng | 08 | ||||||||||||||||||||||||||
– Xăng, dầu các loại | 09 | ||||||||||||||||||||||||||
– Nhiên liệu khác (trừ xăng dầu) | 10 | ||||||||||||||||||||||||||
– Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 11 | ||||||||||||||||||||||||||
– Hàng hoá khác | 12 | ||||||||||||||||||||||||||
2. Trị giá vốn hàng bán (tương ứng với doanh thu mã 01) | 13 | ||||||||||||||||||||||||||
Bán buôn | Bán lẻ | ||||||||||||||||||||||||||
Tỷ lệ trị giá vốn hàng bán so với doanh thu thuần hàng đã bán (%) | |||||||||||||||||||||||||||
5. Phiếu 1A.5.1/ĐTDN-VT: Kết quả hoạt động vận tải, bưu chính, chuyển phát
Phiếu 1A.5.1/ĐTDN-VT | |||||||||||||||||||||||||||||
Mã số thuế | |||||||||||||||||||||||||||||
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI, BƯU CHÍNH, CHUYỂN PHÁT | |||||||||||||||||||||||||||||
Năm 2017 | |||||||||||||||||||||||||||||
(Áp dụng cho doanh nghiệp đơn/cơ sở có các hoạt động vận tải, bưu chính, chuyển phát) | |||||||||||||||||||||||||||||
Tên doanh nghiệp/cơ sở: ………………………………………………………………………..………………..…………………………………………………… | |||||||||||||||||||||||||||||
(Viết đầy đủ bằng chữ in hoa, có dấu) | ………………………………………………………………………………………………………….. | ||||||||||||||||||||||||||||
Địa chỉ: ……………………….……………………………………………………………………………………………………………………… | CQ Thống kê ghi | ||||||||||||||||||||||||||||
Tỉnh/thành phố trực thuộc TW:……………………………………………………………………………………………………….…….. | |||||||||||||||||||||||||||||
Huyện/quận (thị xã, TP thuộc tỉnh)……………………………………………………………………………………….……….. | |||||||||||||||||||||||||||||
Ngành SXKD chính:…………………………………………………………………………………………………… | |||||||||||||||||||||||||||||
(VSIC 2007-Cấp 5) | |||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số lao động thời điểm 01/01/2017: | Người | ||||||||||||||||||||||||||||
Trong đó: Nữ | Người | ||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số lao động thời điểm 31/12/2017: | Người | ||||||||||||||||||||||||||||
Trong đó: Nữ | Người | ||||||||||||||||||||||||||||
I . Vận tải hành khách | |||||||||||||||||||||||||||||
Ngành đường | Mã số | Doanh thu thuần (Triệu đồng) | Tổng số | Trong đó: Ngoài nước | Phương tiện vận tải có tại thời điểm 31/12/2017 | ||||||||||||||||||||||||
Vận chuyển (1000Hk) | Luân chuyển (1000Hk.Km) | Vận chuyển (1000Hk) | Luân chuyển (1000Hk.Km) | Loại phương tiện |
Số lượng (Chiếc) | Tổng trọng tải (Chỗ) | |||||||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | ||||||||||||||||||||
1. Đường sắt | 01 | Toa tàu | |||||||||||||||||||||||||||
2. Đường bộ | 02 | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||
2.1. Vận tải bằng xe buýt | 03 | Ô tô | |||||||||||||||||||||||||||
2.2. Vận tải bằng xe taxi | 04 | Ô tô | |||||||||||||||||||||||||||
2.3. Vận tải bằng xe khách | 05 | Ô tô | |||||||||||||||||||||||||||
– Ô tô từ 9 chỗ ngồi trở lên | 06 | Ô tô | |||||||||||||||||||||||||||
– Ô tô dưới 9 chỗ ngồi | 07 | Ô tô | |||||||||||||||||||||||||||
3. Viễn dương | 08 | Tàu thủy | |||||||||||||||||||||||||||
4. Ven biển | 09 | Tàu thủy | |||||||||||||||||||||||||||
5. Đường thủy nội địa | 10 | Tàu thủy | |||||||||||||||||||||||||||
6. Vận tải hàng không | 11 | Tàu bay | |||||||||||||||||||||||||||
II. Vận tải hàng hóa | |||||||||||||||||||||||||||||
Ngành đường | Mã số | Doanh thu thuần (Triệu đồng) | Tổng số | Trong đó: Ngoài nước | Phương tiện vận tải có tại thời điểm 31/12/2017 |
||||||||||||||||||||||||
Vận chuyển (1000Tấn) | Luân chuyển (1000T.Km) | Vận chuyển (1000Tấn) | Luân chuyển (1000T.Km) | Loại phương tiện | Số lượng (Chiếc) | Tổng trọng tải (Tấn) | |||||||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | ||||||||||||||||||||
1. Đường sắt | 01 | Toa tàu | |||||||||||||||||||||||||||
2. Đường bộ | 02 | Ô tô | |||||||||||||||||||||||||||
3. Viễn dương | 03 | Tàu thủy | |||||||||||||||||||||||||||
– Tầu chở hàng | 04 | Tàu thủy | |||||||||||||||||||||||||||
– Tầu chở dầu | 05 | Tàu thủy | |||||||||||||||||||||||||||
4. Ven biển | 06 | Tàu thủy | |||||||||||||||||||||||||||
– Tầu chở hàng | 07 | Tàu thủy | |||||||||||||||||||||||||||
– Tầu chở dầu | 08 | Tàu thủy | |||||||||||||||||||||||||||
5. Đường thủy nội địa | 09 | Tàu thủy | |||||||||||||||||||||||||||
6. Vận tải hàng không | 10 | Tàu bay | |||||||||||||||||||||||||||
III. Hoạt động bưu chính, chuyển phát | |||||||||||||||||||||||||||||
Tên chỉ tiêu | Mã số | Đơn vị tính | Tổng số | Chia ra: | |||||||||||||||||||||||||
Đi trong nước | Đi quốc tế | Quốc tế đến | |||||||||||||||||||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | |||||||||||||||||||||||
I. Doanh thu thuần | 01 | Triệu đồng | |||||||||||||||||||||||||||
1. Dịch vụ bưu chính | 02 | “ | |||||||||||||||||||||||||||
2. Dịch vụ chuyển phát | 03 | “ | |||||||||||||||||||||||||||
II. Sản lượng | 04 | ||||||||||||||||||||||||||||
1. Bưu phẩm | 05 | Kg | |||||||||||||||||||||||||||
2. Bưu kiện | 06 | Kg | |||||||||||||||||||||||||||
3. Số thư chuyển tiền, điện chuyển tiền | 07 | 1000 phiếu | |||||||||||||||||||||||||||
4. Tổng số báo chí phát hành qua bưu điện | 08 | 1000 tờ, cuốn |
6. Phiếu 1A.5.2/ĐTDN-KB: Kết quả hoạt động kho bãi, bốc xếp, hỗ trợ vận tải
Phiếu 1A.5.2/ĐTDN-KB | ||||||||||||||||||||||||||||||
Mã số thuế | ||||||||||||||||||||||||||||||
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KHO BÃI, BỐC XẾP, HỖ TRỢ VẬN TẢI | ||||||||||||||||||||||||||||||
Năm 2017 | ||||||||||||||||||||||||||||||
(Áp dụng cho doanh nghiệp đơn/cơ sở có hoạt động kho bãi, bốc xếp, hỗ trợ vận tải) | ||||||||||||||||||||||||||||||
Tên doanh nghiệp/cơ sở: …………………………………..……………………………………………………………..…………………………………………………… | ||||||||||||||||||||||||||||||
(Viết đầy đủ bằng chữ in hoa, có dấu) | …………………………………………………………………………………………………………. | |||||||||||||||||||||||||||||
Địa chỉ: ……………………….…………………………………………………………………….. | CQ Thống kê ghi | |||||||||||||||||||||||||||||
Tỉnh/thành phố trực thuộc TW:…………………………………………………………….….. | ||||||||||||||||||||||||||||||
Huyện/quận (thị xã, TP thuộc tỉnh)……………………………………….………………….. | ||||||||||||||||||||||||||||||
Ngành SXKD chính:…………………………………………………………………………………………………… | ||||||||||||||||||||||||||||||
(VSIC 2007-Cấp 5) | ||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số lao động thời điểm 01/01/2017: | Người | |||||||||||||||||||||||||||||
Trong đó: Nữ | Người | |||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số lao động thời điểm 31/12/2017: | Người | |||||||||||||||||||||||||||||
Trong đó: Nữ | Người | |||||||||||||||||||||||||||||
I. Kho, bãi lưu giữ hàng hóa | ||||||||||||||||||||||||||||||
Tên chỉ tiêu | Mã số | Đơn vị tính | Tổng số | Chia ra | ||||||||||||||||||||||||||
Kho ngoại quan | Kho đông lạnh | Kho khác | ||||||||||||||||||||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | ||||||||||||||||||||||||
1. Số lượng kho có tại 31/12/2017 | 01 | Kho | ||||||||||||||||||||||||||||
2. Tổng diện tích kho dùng cho kinh doanh có tại 31/12/2017 | 02 | m2 | ||||||||||||||||||||||||||||
3. Tổng diện tích bãi dùng cho kinh doanh có tại 31/12/2017 | 03 | m2 | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||
4. Tổng doanh thu thuần dịch vụ kho, bãi | 04 | Tr đồng | ||||||||||||||||||||||||||||
II. Bốc xếp hàng hóa | ||||||||||||||||||||||||||||||
Ngành đường | Mã số | Doanh thu thuần | Tổng số hàng bốc xếp |
Chia ra | Phương tiện bốc xếp có tại 31/12/2017 | |||||||||||||||||||||||||
Bốc xếp hàng xuất khẩu |
Bốc xếp hàng nhập khẩu | Bốc xếp hàng nội địa | Loại phương tiện | Số lượng | Tổng công suất | |||||||||||||||||||||||||
(Triệu đồng) | (1000TTQ) | (1000TTQ) | (1000TTQ) | (1000TTQ) | (Chiếc) | (Tấn) | ||||||||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |||||||||||||||||||||
1. Đường sắt | 01 | Xe nâng | ||||||||||||||||||||||||||||
2. Đường bộ | 02 | Xe nâng | ||||||||||||||||||||||||||||
3. Cảng biển | 03 | Cần cẩu | ||||||||||||||||||||||||||||
4. Cảng sông | 04 | Cần cẩu | ||||||||||||||||||||||||||||
5. Cảng hàng không | 05 | Xe nâng | ||||||||||||||||||||||||||||
III. Dịch vụ hỗ trợ vận tải | ||||||||||||||||||||||||||||||
Ngành đường | Mã số | Doanh thu thuần (triệu đồng) | Hành khách qua nhà ga/cảng biển/hàng không (1000 lượt khách) | Hàng hóa qua nhà ga/cảng biển/hàng không (1000 tấn) | ||||||||||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | ||||||||||||||||||||||||||
1. Đường sắt | 01 | |||||||||||||||||||||||||||||
2. Đường bộ | 02 | X | X | |||||||||||||||||||||||||||
3. Đường biển | 03 | |||||||||||||||||||||||||||||
4. Đường sông | 04 | X | X | |||||||||||||||||||||||||||
5. Đường hàng không | 05 | |||||||||||||||||||||||||||||
Lưu ý: Đối với các đại lý bán vé vận tải hành khách chỉ khai phần doanh thu do cơ sở được hưởng vào Cột 1 và không phải khai thông tin ở Cột 2 và 3 |
7. Phiếu 1A.6.1/ĐTDN-LTAU: Kết quả hoạt động dịch vụ lưu trú, ăn uống
Phiếu 1A.6.1/ĐTDN-LTAU | |||||||||||||||||||||||||
Mã số thuế | |||||||||||||||||||||||||
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ LƯU TRÚ, ĂN UỐNG | |||||||||||||||||||||||||
Năm 2017 | |||||||||||||||||||||||||
(Áp dụng cho các doanh nghiệp đơn/cơ sở có hoạt động cung cấp dịch vụ ăn uống, lưu trú) | |||||||||||||||||||||||||
Tên doanh nghiệp đơn/cơ sở ……………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………… | |||||||||||||||||||||||||
(Viết đầy đủ bằng chữ in hoa, có dấu) | ………………………………………………………………………………………………………………………. | ||||||||||||||||||||||||
Địa chỉ: ……………………………..……….…………………………………………….……………………… | |||||||||||||||||||||||||
CQ Thống kê ghi | |||||||||||||||||||||||||
Tỉnh/thành phố trực thuộc TW:…………………………………..……….……………………….. | |||||||||||||||||||||||||
Huyện/quận (thị xã, TP thuộc tỉnh)………………………………….…………………….. | |||||||||||||||||||||||||
Ngành SXKD chính:……………….………………………………………………………………………………………… | |||||||||||||||||||||||||
(VSIC 2007-Cấp 5) | |||||||||||||||||||||||||
I. Dịch vụ ăn uống | |||||||||||||||||||||||||
Hoạt động kinh doanh của cơ sở thuộc các loại nào sau đây: | |||||||||||||||||||||||||
1 | Quán rượu, bia, quầy bar | 2 | Quán cà phê, giải khát | 3 | Dịch vụ phục vụ đồ uống khác | ||||||||||||||||||||
Tên chỉ tiêu | Mã số |
Đơn vị tính |
Số lương/giá trị thực hiện năm 2017 | ||||||||||||||||||||||
A | B | C | 1 | ||||||||||||||||||||||
1. Tổng số lao động thời điểm 01/01/2017 | 01 | Người | |||||||||||||||||||||||
Trong đó: Nữ | 02 | “ | |||||||||||||||||||||||
2. Tổng số lao động thời điểm 31/12/2017. | 03 | “ | |||||||||||||||||||||||
Trong đó: Nữ | 04 | “ | |||||||||||||||||||||||
3. Tổng doanh thu thuần | 05 | Triệu đồng | |||||||||||||||||||||||
Trong đó: doanh thu thuần hàng chuyển bán | 06 | “ | |||||||||||||||||||||||
4. Trị giá vốn hàng chuyển bán (tương ứng với doanh thu thuần hàng chuyển bán mã 06) | 07 | “ | |||||||||||||||||||||||
II. Dịch vụ lưu trú | |||||||||||||||||||||||||
Mã loại cơ sở lưu trú: loại cơ sở theo quyết định công nhận hạng cho cơ sở lưu trú du lịch của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch hoặc của Tổng cục Du lịch |
|||||||||||||||||||||||||
1. Khách sạn 1 sao | 4. Khách sạn 4 sao | 7. Nhà nghỉ, nhà khách | 10. Căn hộ kinh doanh du lịch | ||||||||||||||||||||||
2. Khách sạn 2 sao | 5. Khách sạn 5 sao | 8. Biệt thự kinh doanh DL | 11. Loại khác | ||||||||||||||||||||||
3. Khách sạn 3 sao | 6. Khách sạn dưới tiêu chuẩn sao | 9. Khu nghỉ dưỡng | |||||||||||||||||||||||
Tên chỉ tiêu | Mã số |
Đơn vị tính |
Tổng số lượng/giá trị thực hiện năm 2017 |
||||||||||||||||||||||
A | B | C | 1 | ||||||||||||||||||||||
1. Tổng số lao động thời điểm 01/01/2017 | 08 | Người | |||||||||||||||||||||||
Trong đó: Nữ | 09 | “ | |||||||||||||||||||||||
2. Tổng số lao động thời điểm 31/12/2017 | 10 | “ | |||||||||||||||||||||||
Trong đó: Nữ | 11 | “ | |||||||||||||||||||||||
3. Tổng doanh thu thuần (12=13+14) | 12 | Triệu đồng | |||||||||||||||||||||||
3.1. Doanh thu thuần từ khách trong nước | 13 | “ | |||||||||||||||||||||||
3.2. Doanh thu thuần từ khách quốc tế | 14 | “ | |||||||||||||||||||||||
4. Số buồng có đến 31/12/2017 | 15 | Buồng | |||||||||||||||||||||||
5. Số ngày buồng sử dụng trong năm | 16 | Ngày buồng | |||||||||||||||||||||||
4. Số giường 31/12/2017 | 17 | Giường | |||||||||||||||||||||||
7. Số ngày giường sử dụng trong năm | 18 | Ngày giường | |||||||||||||||||||||||
8. Số lượt khách phục vụ (19=20+23) | 19 | Lượt khách | |||||||||||||||||||||||
8.1. Lượt khách trong nước (20=21+22) | 20 | “ | |||||||||||||||||||||||
– Lượt khách trong nước không ngủ qua đêm | 21 | “ | |||||||||||||||||||||||
– Lượt khách trong nước ngủ qua đêm | 22 | “ | |||||||||||||||||||||||
8.2. Lượt khách quốc tế (23=24+25) | 23 | “ | |||||||||||||||||||||||
– Lượt khách quốc tế không ngủ qua đêm | 24 | “ | |||||||||||||||||||||||
– Lượt khách quốc tế ngủ qua đêm | 25 | “ | |||||||||||||||||||||||
9. Số ngày khách phục vụ (chỉ tính khách có ngủ qua đêm) (26=27+28) | 26 | Ngày khách | |||||||||||||||||||||||
9.1. Ngày khách trong nước | 27 | “ | |||||||||||||||||||||||
9.2. Ngày khách quốc tế | 28 | “ | |||||||||||||||||||||||
10. Giá phòng bình quân 1 lượt khách thuê trong ngày | 29 | “ | |||||||||||||||||||||||
8. Phiếu 1A.6.2/ĐTDN-DL: Kết quả hoạt động dịch vụ lữ hành
Phiếu 1A.6.2/ĐTDN-DL | ||||||||||||||||||||||||||||
Mã số thuế | ||||||||||||||||||||||||||||
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ DU LỊCH LỮ HÀNH | ||||||||||||||||||||||||||||
Năm 2017 | ||||||||||||||||||||||||||||
(Áp dụng cho doanh nghiệp đơn/cơ sở có hoạt động cung cấp dịch vụ du lịch lữ hành và các hoạt động hỗ trợ du lịch) | ||||||||||||||||||||||||||||
Tên doanh nghiệp đơn/cơ sở ………….…………………………………………………………………………………………………………………………… | ||||||||||||||||||||||||||||
(Viết đầy đủ bằng chữ in hoa, có dấu) | ………………………………………………………………………………………… | |||||||||||||||||||||||||||
Địa chỉ: ………………………………….…………………………………………………… | CQ Thống kê ghi | |||||||||||||||||||||||||||
Tỉnh/thành phố trực thuộc TW:…………………………….…………………………….. | ||||||||||||||||||||||||||||
Huyện/quận (thị xã, TP thuộc tỉnh)……..…………….…………………………….. | ||||||||||||||||||||||||||||
Ngành SXKD chính:…………………………………………………………………………………………………… | ||||||||||||||||||||||||||||
(VSIC 2007-Cấp 5) | ||||||||||||||||||||||||||||
Tên chỉ tiêu | Mã số |
Đơn vị tính |
Số lượng/giá trị thực hiện 2017 | |||||||||||||||||||||||||
A | B | C | 1 | |||||||||||||||||||||||||
1. Tổng số lao động thời điểm 01/01/2017 | 01 | Người | ||||||||||||||||||||||||||
Trong đó: Nữ | 02 | “ | ||||||||||||||||||||||||||
2. Tổng số lao động thời điểm 31/12/2017. | 03 | “ | ||||||||||||||||||||||||||
Trong đó: Nữ | 04 | “ | ||||||||||||||||||||||||||
3. Tổng doanh thu thuần của hoạt động du lịch lữ hành (tour) | 05 | Triệu đồng | ||||||||||||||||||||||||||
Chia ra: | – Doanh thu thuần từ khách trong nước | 06 | “ | |||||||||||||||||||||||||
– Doanh thu thuần từ khách quốc tế | 07 | “ | ||||||||||||||||||||||||||
– Doanh thu thuần từ khách Việt Nam đi du lịch nước ngoài | 08 | “ | ||||||||||||||||||||||||||
4. Doanh thu thuần hoạt động hỗ trợ, liên quan đến quảng bá và tổ chức tour du lịch | 09 | “ | ||||||||||||||||||||||||||
5. Tổng số tiền chi trả hộ khách phục vụ tour | 10 | “ | ||||||||||||||||||||||||||
Trong đó: | – Chi dịch vụ lưu trú cho khách | 11 | “ | |||||||||||||||||||||||||
– Chi ăn uống cho khách | 12 | “ | ||||||||||||||||||||||||||
– Chi dịch vụ đi lại cho khách | 13 | “ | ||||||||||||||||||||||||||
– Chi phí vé tham quan, vui chơi, giải trí cho khách | 14 | “ | ||||||||||||||||||||||||||
6. Lượt khách du lịch theo Tour | 15 | Lượt khách | ||||||||||||||||||||||||||
Chia ra: | – Lượt khách trong nước | 16 | “ | |||||||||||||||||||||||||
– Lượt khách quốc tế | 17 | “ | ||||||||||||||||||||||||||
– Lượt khách Việt Nam đi ra nước ngoài | 18 | “ | ||||||||||||||||||||||||||
7. Ngày khách du lịch theo Tour | 19 | Ngày khách | ||||||||||||||||||||||||||
Chia ra : | – Ngày khách trong nước | 20 | “ | |||||||||||||||||||||||||
– Ngày khách quốc tế | 21 | “ | ||||||||||||||||||||||||||
– Ngày khách Việt Nam đi ra nước ngoài | 22 | “ |
9. Phiếu 1A.7.1/ĐTDN-TC: Kết quả hoạt động dịch vụ tài chính và một số chỉ tiêu về tín dụng, huy động vốn, lãi suất
Phiếu số: 1A.7.1/ĐTDN-TC
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ TÀI CHÍNH VÀ VÀ MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TÍN DỤNG, HUY ĐỘNG VỐN, LÃI SUẤT
Tên doanh nghiệp đơn/cơ sở:…………..……………..………………….……………………………………………………………………………… | ||||||||||||||||||||||||||
(Viết đầy đủ bằng chữ in hoa, có dấu)……………………………..……………………………………………………………………….. | ||||||||||||||||||||||||||
Địa chỉ: ………………………….………………………….……………………………. | CQ Thống kê ghi | |||||||||||||||||||||||||
Tỉnh/thành phố trực thuộc TW:……………………………………………………………….. | ||||||||||||||||||||||||||
Huyện/quận (thị xã, TP thuộc tỉnh)…………………………..…………………………….. | ||||||||||||||||||||||||||
Ngành SXKD chính:………………………………………………………………. | ||||||||||||||||||||||||||
(VSIC 2007-Cấp 5) | ||||||||||||||||||||||||||
Tổng số lao động thời điểm 01/01/2017 | Người | |||||||||||||||||||||||||
Trong đó: Nữ | Người | |||||||||||||||||||||||||
Tổng số lao động thời điểm 31/12/2017 | Người | |||||||||||||||||||||||||
Trong đó: Nữ | Người | |||||||||||||||||||||||||
I. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ TÀI CHÍNH | ||||||||||||||||||||||||||
Đơn vị tính: Triệu đồng | ||||||||||||||||||||||||||
Chỉ tiêu | Mã số | Thực hiện năm 2017 | ||||||||||||||||||||||||
A | B | 1 | ||||||||||||||||||||||||
A. CÁC KHOẢN THU NHẬP (01=02+05+06+07+10+11) | 01 | |||||||||||||||||||||||||
1. Thu nhập từ hoạt động tín dụng | 02 | |||||||||||||||||||||||||
Trong đó: | – Thu lãi từ đầu tư chứng khoán | 03 | ||||||||||||||||||||||||
– Thu lãi từ nghiệp vụ mua bán nợ | 04 | |||||||||||||||||||||||||
2. Thu nhập phí từ hoạt động dịch vụ | 05 | |||||||||||||||||||||||||
3. Thu nhập từ hoạt động kinh doanh ngoại hối | 06 | |||||||||||||||||||||||||
4. Thu nhập từ hoạt động kinh doanh khác | 07 | |||||||||||||||||||||||||
Trong đó: | – Thu về kinh doanh chứng khoán | 08 | ||||||||||||||||||||||||
– Thu về hoạt động kinh doanh khác | 09 | |||||||||||||||||||||||||
5. Thu nhập góp vốn, mua cổ phần | 10 | |||||||||||||||||||||||||
6. Thu nhập khác | 11 | |||||||||||||||||||||||||
Trong đó: Thu bất thường | 12 | |||||||||||||||||||||||||
B. CÁC KHOẢN CHI PHÍ (13=14+16+18+19+25+26+27+29+31) | 13 | |||||||||||||||||||||||||
1. Chi phí hoạt động tín dụng | 14 | |||||||||||||||||||||||||
Trong đó: Chi phí khác cho hoạt động tín dụng | 15 | |||||||||||||||||||||||||
2. Chi phí hoạt động kinh doanh ngoại hối | 16 | |||||||||||||||||||||||||
Trong đó: Chi về các công cụ tài chính phái sinh tiền tệ | 17 | |||||||||||||||||||||||||
3. Chi nộp thuế và các khoản phí, lệ phí (không bao gồm thuế TNDN) | 18 | |||||||||||||||||||||||||
4. Chi phí hoạt động kinh doanh khác (19=20+21+…+24) | 19 | |||||||||||||||||||||||||
Chia ra: | – Chi về kinh doanh chứng khoán | 20 | ||||||||||||||||||||||||
– Chi phí liên quan nghiệp vụ cho thuê tài chính | 21 | |||||||||||||||||||||||||
– Chi về nghiệp vụ mua bán nợ | 22 | |||||||||||||||||||||||||
– Chi về các công cụ tài chính phái sinh khác | 23 | |||||||||||||||||||||||||
– Chi về hoạt động kinh doanh khác | 24 | |||||||||||||||||||||||||
5. Chi phí cho nhân viên | 25 | |||||||||||||||||||||||||
6. Chi cho hoạt động quản lý và công vụ | 26 | |||||||||||||||||||||||||
7. Chi về tài sản | 27 | |||||||||||||||||||||||||
Trong đó: Khấu hao tài sản cố định | 28 | |||||||||||||||||||||||||
8. Chi phí dự phòng | 29 | |||||||||||||||||||||||||
Trong đó: Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng | 30 | |||||||||||||||||||||||||
9. Các khoản chi phí còn lại | 31 | |||||||||||||||||||||||||
Trong đó: Chi phí bất thường | 32 | |||||||||||||||||||||||||
C. CHÊNH LỆCH THU NHẬP VÀ CHI PHÍ (LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ): (33=01-13) | 33 | |||||||||||||||||||||||||
II. MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TÍN DỤNG, HUY ĐỘNG VỐN VÀ LÃI SUẤT BÌNH QUÂN NĂM 2017 | ||||||||||||||||||||||||||
(Chỉ áp dụng đối với các cơ sở thuộc hệ thống tổ chức tín dụng, bao gồm: quỹ tín dụng nhân dân, ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ chức tín dụng phi ngân hàng và tổ chức tài chính vi mô) | ||||||||||||||||||||||||||
Loại tiền/Kỳ hạn | Mã số | Dư nợ tín dụng ngày 31/12/2017 (triệu đồng) | Số dư huy động vốn ngày 31/12/2017 (triệu đồng) | Lãi suất cho vay bình quân năm (%) | Lãi suất tiền gửi bình quân năm (%) | |||||||||||||||||||||
1. Bằng đồng Việt Nam | 34 | |||||||||||||||||||||||||
+ Ngắn hạn | 35 | |||||||||||||||||||||||||
+ Trung và dài hạn | 36 | |||||||||||||||||||||||||
2. Bằng ngoại tệ (USD) | 37 | x | ||||||||||||||||||||||||
+ Ngắn hạn | 38 | x | ||||||||||||||||||||||||
+ Trung và dài hạn | 39 | x | ||||||||||||||||||||||||
3. Tổng cộng (39=40+41) | 40 | x | x | |||||||||||||||||||||||
+ Ngắn hạn (40=34+37) | 41 | x | x | |||||||||||||||||||||||
+ Trung và dài hạn (41=35+38) | 42 | x | x |
10. Phiếu 1A.8/ĐTDN-BH: Kết quả hoạt động kinh doanh bảo hiểm và môi giới bảo hiểm
ĐIỀU TRA DOANH NGHIỆP NĂM 2018 | |||||||||||||||||||||||
Phiếu số 1A.8/ĐTDN-BH | |||||||||||||||||||||||
Mã sô thuế | |||||||||||||||||||||||
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BẢO HIỂM VÀ MÔI GIỚI BẢO HIỂM | |||||||||||||||||||||||
Năm 2017 | |||||||||||||||||||||||
(Áp dụng cho các DN đơn/cơ sở có hoạt động kinh doanh bảo hiểm và môi giới bảo hiểm) | |||||||||||||||||||||||
Tên doanh nghiệp/ cơ sở:……………………………………………………………………………………………… | |||||||||||||||||||||||
Địa chỉ: ……………………………………………………………………..………………………………… | CQ Thống kê ghi | ||||||||||||||||||||||
Tỉnh/thành phố trực thuộc TW:……………………………………………………………….. | |||||||||||||||||||||||
Huyện/quận (thị xã, TP thuộc tỉnh)………………………….………………………….. | |||||||||||||||||||||||
Ngành SXKD chính:………………………………………………………. | |||||||||||||||||||||||
(VSIC 2007-Cấp 5) | |||||||||||||||||||||||
Tổng số lao động thời điểm 01/01/2017: | Người | ||||||||||||||||||||||
Trong đó: Nữ | Người | ||||||||||||||||||||||
Tổng số lao động thời điểm 31/12/2017: | Người | ||||||||||||||||||||||
Trong đó: Nữ | Người | ||||||||||||||||||||||
Đơn vị tính: Triệu đồng | |||||||||||||||||||||||
Tên chỉ tiêu | Mã số | Thực hiện năm 2017 | |||||||||||||||||||||
A | B | 1 | |||||||||||||||||||||
1. Doanh thu phí bảo hiểm (01=02+03+04) | 01 | ||||||||||||||||||||||
Trong đó: + Phí bảo hiểm gốc | 02 | ||||||||||||||||||||||
+ Phí nhận tái bảo hiểm | 03 | ||||||||||||||||||||||
+ Tăng (giảm) dự phòng phí (chưa được hưởng) bảo hiểm gốc và nhận tái bảo hiểm | 04 | ||||||||||||||||||||||
2. Phí nhượng tái bảo hiểm | 05 | ||||||||||||||||||||||
3. Doanh thu phí bảo hiểm thuần | 06 | ||||||||||||||||||||||
4. Hoa hồng nhượng tái bảo hiểm và doanh thu khác hoạt động kinh doanh bảo hiểm | 07 | ||||||||||||||||||||||
5. Doanh thu thuần hoạt động kinh doanh bảo hiểm và hoạt động môi giới bảo hiểm (08=06+07) | 08 | ||||||||||||||||||||||
6. Chi bồi thường và trả tiền bảo hiểm (09=10-11) | 09 | ||||||||||||||||||||||
Trong đó: + Tổng chi bồi thường | 10 | ||||||||||||||||||||||
+ Các khoản giảm trừ | 11 | ||||||||||||||||||||||
7. Thu bồi thường nhượng tái bảo hiểm | 12 | ||||||||||||||||||||||
8. Tăng (giảm) dự phòng bồi thường (nghiệp vụ) bảo hiểm gốc và (nghiệp vụ) nhận tái bảo hiểm | 13 | ||||||||||||||||||||||
9. Tăng (giảm) dự phòng bồi thường nhượng tái bảo hiểm | 14 | ||||||||||||||||||||||
10. Tổng chi bồi thường bảo hiểm và trả tiền bảo hiểm (15=9-12+13-14) | 15 | ||||||||||||||||||||||
11. Tăng (giảm) dự phòng dao động lớn | 16 | ||||||||||||||||||||||
12. Chi phí khác hoạt động kinh doanh bảo hiểm | 17 | ||||||||||||||||||||||
13. Tổng chi phí hoạt động kinh doanh bảo hiểm, hoạt động môi giới bảo hiểm (18=15+16+17) | 18 | ||||||||||||||||||||||
14. Lợi nhuận gộp từ hoạt động kinh doanh bảo hiểm và hoạt động môi giới bảo hiểm (19=08-18) | 19 | ||||||||||||||||||||||
15. Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư | 20 | ||||||||||||||||||||||
16. Giá vốn bất động sản đầu tư | 21 | ||||||||||||||||||||||
17. Lợi nhuận từ hoạt động đầu tư bất động sản (22=20-21) | 22 | ||||||||||||||||||||||
18. Doanh thu hoạt động tài chính | 23 | ||||||||||||||||||||||
19. Chi phí hoạt động tài chính | 24 | ||||||||||||||||||||||
20. Lợi nhuận gộp hoạt động tài chính (25=23-24) | 25 | ||||||||||||||||||||||
21. Chi phí bán hàng hoạt động kinh doanh bảo hiểm và hoạt động môi giới bảo hiểm | 26 | ||||||||||||||||||||||
22. Chi phí quản lý doanh nghiệp hoạt động kinh doanh bảo hiểm và hoạt động môi giới bảo hiểm | 27 | ||||||||||||||||||||||
23. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh bảo hiểm và hoạt động môi giới bảo hiểm (28=19+22+25-26-27) | 28 | ||||||||||||||||||||||
24. Thu nhập khác hoạt động kinh doanh bảo hiểm và hoạt động môi giới bảo hiểm | 29 | ||||||||||||||||||||||
25. Chi phí khác hoạt động kinh doanh bảo hiểm và hoạt động môi giới bảo hiểm | 30 | ||||||||||||||||||||||
26. Lợi nhuận khác hoạt động kinh doanh bảo hiểm và hoạt động môi giới bảo hiểm (31=29-30) | 31 | ||||||||||||||||||||||
27. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế hoạt động kinh doanh bảo hiểm và hoạt động môi giới bảo hiểm (32=28+31) | 32 | ||||||||||||||||||||||
28. Chi phí thuế TNDN hiện hành | 33 | ||||||||||||||||||||||
29. Chi phí thuế TNDN hoãn lại | 34 | ||||||||||||||||||||||
30. Lợi nhuận sau thuế (35=32-33-34) | 35 | ||||||||||||||||||||||
31, Lãi trên cổ phiếu | 36 | ||||||||||||||||||||||
32. Thuế GTGT phát sinh phải nộp | 37 |
11. Phiếu 1A.9.1/ĐTDN-BĐS: Kết quả hoạt động kinh doanh bất động sản
Phiếu số 1A.9.1/ĐTDN-BĐS | ||||||||||||||||||||||||
Mã số thuế | ||||||||||||||||||||||||
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN | ||||||||||||||||||||||||
Năm 2017 | ||||||||||||||||||||||||
(Áp dụng cho các doanh nghiệp đơn/cơ sở hoạt động kinh doanh, tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất) | ||||||||||||||||||||||||
Tên doanh nghiệp đơn/cơ sở:……….…………………………………………………..………………………… | ||||||||||||||||||||||||
(Viết đầy đủ bằng chữ in hoa, có dấu):……………………………………………………………………………………………………..………………… | ||||||||||||||||||||||||
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………… | CQ Thống kê ghi | |||||||||||||||||||||||
Tỉnh/thành phố trực thuộc TW:…………………………………………………………………….. | ||||||||||||||||||||||||
Huyện/quận (thị xã, TP thuộc tỉnh)…………………………………………………………….. | ||||||||||||||||||||||||
Ngành SXKD chính:…………………………………………………………………………………………………… | ||||||||||||||||||||||||
(VSIC 2007-Cấp 5) | ||||||||||||||||||||||||
Hoạt động kinh doanh của cơ sở thuộc các loại nào sau đây (có thể khoanh 1 hoặc nhiều hoạt động): | ||||||||||||||||||||||||
1 | Mua, bán bất động sản | 2 | Cho thuê bất động sản | 3 | Dịch vụ tư vấn, đại lý, môi giới, đấu giá … | |||||||||||||||||||
Tổng số lao động thời điểm 01/01/2017: | Người | |||||||||||||||||||||||
Trong đó: Nữ | Người | |||||||||||||||||||||||
Tổng số lao động thời điểm 31/12/2017: | Người | |||||||||||||||||||||||
Trong đó: Nữ | Người | |||||||||||||||||||||||
Tên chỉ tiêu | Mã số | Đơn vị tính | Thực hiện năm 2017 | |||||||||||||||||||||
A | B | C | 1 | |||||||||||||||||||||
1. Doanh thu thuần bán bất động sản | 01 | Triệu đồng | ||||||||||||||||||||||
Chia ra: | ||||||||||||||||||||||||
1.1. Doanh thu thuần bán nhà ở và quyền sử dụng đất ở |
02 | “ | ||||||||||||||||||||||
1.2. Doanh thu bán nhà không để ở, bất động sản khác và quyền sử dụng đất không để ở |
03 | “ | ||||||||||||||||||||||
2. Doanh thu thuần về cho thuê, điều hành và quản lý bất động sản | 04 | “ | ||||||||||||||||||||||
Chia ra: | ||||||||||||||||||||||||
2.1. Doanh thu thuần về cho thuê, điều hành và quản lý nhà ở và quyền sử dụng đất ở |
05 | “ | ||||||||||||||||||||||
2.2. Doanh thu thuần về cho thuê, điều hành và quản lý nhà không để ở, bất động sản khác và quyền sử dụng đất không để ở |
06 | “ | ||||||||||||||||||||||
3. Doanh thu thuần tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, quyền sử dụng đất | 07 | “ | ||||||||||||||||||||||
Chia ra: | ||||||||||||||||||||||||
3.1. Doanh thu thuần về tư vấn, môi giới bất động sản, quyền sử dụng đất |
08 | “ | ||||||||||||||||||||||
3.2. Doanh thu thuần về đấu giá bất động sản, quyền sử dụng đất |
09 | “ | ||||||||||||||||||||||
4. Trị giá vốn bất động sản đã bán | 10 | “ | ||||||||||||||||||||||
Chia ra: | ||||||||||||||||||||||||
1.1. Trị giá vốn nhà ở và quyền sử dụng đất ở đã bán | 11 | “ | ||||||||||||||||||||||
1.2. Trị giá vốn nhà không để ở, bất động sản khác và quyền sử dụng đất không để ở | 12 | “ |
12. Phiếu 1A.9.2/ĐTDN-TT: Kết quả hoạt động thông tin và truyền thông
Phiếu 1A.9.2./ĐTDN-TT | ||||||||||||||||||||||||||||
Mã số thuế | ||||||||||||||||||||||||||||
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | ||||||||||||||||||||||||||||
Năm 2017 | ||||||||||||||||||||||||||||
(Áp dụng cho các doanh nghiệp đơn và cơ sở SXKD có hoạt động thông tin và truyền thông) | ||||||||||||||||||||||||||||
Tên doanh nghiệp đơn/ cơ sở:……….…………………………………………………………….…. | ||||||||||||||||||||||||||||
(Viết đầy đủ bằng chữ in hoa, có dấu):……………………………………………………………………………..………………… | ||||||||||||||||||||||||||||
Địa chỉ: ………………………………………………………………………..……………… | CQ Thống kê ghi | |||||||||||||||||||||||||||
Tỉnh/thành phố trực thuộc TW:……………………………………….………………………. | ||||||||||||||||||||||||||||
Huyện/quận (thị xã, TP thuộc tỉnh)…………………..………………………………………… | ||||||||||||||||||||||||||||
Ngành SXKD chính:…………………………………………………………………………………………………… | ||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số lao động thời điểm 01/01/2017: | Người | |||||||||||||||||||||||||||
Trong đó: Nữ | Người | |||||||||||||||||||||||||||
Tổng số lao động thời điểm 31/12/2017: | Người | |||||||||||||||||||||||||||
Trong đó: Nữ | Người | |||||||||||||||||||||||||||
Tên chỉ tiêu | Mã số | Đơn vị tính | Thực hiện năm 2017 |
|||||||||||||||||||||||||
A | B | C | 1 | |||||||||||||||||||||||||
I. Doanh thu thuần | 01 | Triệu đồng | ||||||||||||||||||||||||||
1. Dịch vụ xuất bản (02=03+04) | 02 | “ | ||||||||||||||||||||||||||
1.1. Xuất bản sách, ấn phẩm định kỳ và các hoạt động xuất bản khác | 03 | “ | ||||||||||||||||||||||||||
1.2. Xuất bản phần mềm | 04 | “ | ||||||||||||||||||||||||||
2. Dịch vụ điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc | 05 | “ | ||||||||||||||||||||||||||
3. Dịch vụ phát thanh, truyền hình | 06 | “ | ||||||||||||||||||||||||||
4. Dịch vụ viễn thông | 07 | “ | ||||||||||||||||||||||||||
5. Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính (08=09+11+12) | 08 | “ | ||||||||||||||||||||||||||
5.1 Thu từ lập trình máy vi tính | 09 | “ | ||||||||||||||||||||||||||
Trong đó: Thu từ bán các sản phẩm phần mềm | 10 | “ | ||||||||||||||||||||||||||
5.2 Thu từ dịch vụ tư vấn và quản trị hệ thống máy vi tính | 11 | “ | ||||||||||||||||||||||||||
5.3 Thu từ hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy tính | 12 | “ | ||||||||||||||||||||||||||
6. Hoạt động dịch vụ thông tin | 13 | “ | ||||||||||||||||||||||||||
II. Sản phẩm | ||||||||||||||||||||||||||||
1. Số lượng phần mềm có tính chất thương mại SX trong năm | 14 | Phần mềm | ||||||||||||||||||||||||||
Trong đó:+ Số phần mềm quản lý | 15 | “ | ||||||||||||||||||||||||||
+ Số phần mềm quản lý ứng dụng và tác nghiệp | 16 | “ |
13. Phiếu 1A.9.3/ĐTDN-DVK: Kết quả hoạt động dịch vụ khác
Phiếu 1A.9.3/ĐTDN-DVK | ||||||||||||||||||||||
Mã số thuế | ||||||||||||||||||||||
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ KHÁC | ||||||||||||||||||||||
Năm 2017 | ||||||||||||||||||||||
(Áp dụng cho các doanh nghiệp đơn/cơ sở có hoạt động thuộc ngành dịch vụ được liệt kê trong phiếu) | ||||||||||||||||||||||
Tên doanh nghiệp/ cơ sở:……….……………………………………………………………………………………. | ||||||||||||||||||||||
(Viết đầy đủ bằng chữ in hoa, có dấu):……………………………………………………………………………………………..………………… | ||||||||||||||||||||||
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………. | CQ Thống kê ghi | |||||||||||||||||||||
Tỉnh/thành phố trực thuộc TW:………………………………………………..………… | ||||||||||||||||||||||
Huyện/quận (thị xã, TP thuộc tỉnh)…………………..……………………….. | ||||||||||||||||||||||
Ngành SXKD chính:………………………………….……..…………..………. | ||||||||||||||||||||||
(VSIC 2007-Cấp 5) | ||||||||||||||||||||||
Tên chỉ tiêu | Mã số | Thực hiện năm 2017 | ||||||||||||||||||||
A | B | 1 | ||||||||||||||||||||
I. Dịch vụ chuyên môn, khoa học và công nghệ (ngành M) | ||||||||||||||||||||||
1. Tổng số lao động thời điểm 01/01/2017 | 01 | |||||||||||||||||||||
Trong đó: Nữ | 02 | |||||||||||||||||||||
2. Tổng số lao động thời điểm 31/12/2017 | 03 | |||||||||||||||||||||
Trong đó: Nữ | 04 | |||||||||||||||||||||
3. Tổng doanh thu thuần | 05 | |||||||||||||||||||||
3.1. Dịch vụ pháp luật, kế toán, kiểm toán, công chứng | 06 | |||||||||||||||||||||
3.2. Dịch vụ kiến trúc, kiểm tra và phân tích kỹ thuật | 07 | |||||||||||||||||||||
3.3. Dịch vụ quảng cáo và nghiên cứu thị trường | 08 | |||||||||||||||||||||
3.4. Dịch vụ thú y | 09 | |||||||||||||||||||||
3.5. Dịch vụ chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa kể ở trên | 10 | |||||||||||||||||||||
Trong đó:Dịch vụ thiết kế chuyên dụng (thiết kế sản phẩm may mặc, giày dép, trang sức, trang trí nội thất) | 11 | |||||||||||||||||||||
II. Dịch vụ hành chính và dịch vụ hỗ trợ (Ngành N) (trừ dịch vụ lữ hành) |
||||||||||||||||||||||
1. Tổng số lao động thời điểm 01/01/2017 | 12 | |||||||||||||||||||||
Trong đó: Nữ | 13 | |||||||||||||||||||||
2. Tổng số lao động thời điểm 31/12/2017 | 14 | |||||||||||||||||||||
Trong đó: Nữ | 15 | |||||||||||||||||||||
3. Tổng doanh thu thuần | 16 | |||||||||||||||||||||
3.1. Dịch vụ cho thuê máy móc, thiết bị không kèm người điều khiển; cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản phi tài chính (ngành 77) | 17 | |||||||||||||||||||||
3.2. Dịch vụ lao động và việc làm (ngành 78) | 18 | |||||||||||||||||||||
3.3. Dịch vụ bảo vệ cá nhân, hệ thống bảo đảm an toàn, dịch vụ thám tử tư nhân (ngành 80) | 19 | |||||||||||||||||||||
3.4. Dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình và cảnh quan (ngành 81) | 20 | |||||||||||||||||||||
3.5. Dịch vụ hành chính, hỗ trợ văn phòng và các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác (ngành 82) | 21 | |||||||||||||||||||||
3.5.1. Dịch vụ tổ chức sự kiện, giới thiệu và xúc tiến thương mại (trừ sự kiện thể thao, nghệ thuật), (ngành 823) | 22 | |||||||||||||||||||||
3.5.2. Dịch vụ hành chính và dịch vụ hỗ trợ khác | 23 | |||||||||||||||||||||
III. Dịch vụ nghệ thuật vui chơi, giải trí (Ngành R) | ||||||||||||||||||||||
1. Tổng số lao động thời điểm 01/01/2017 | 24 | |||||||||||||||||||||
Trong đó: Nữ | 25 | |||||||||||||||||||||
2. Tổng số lao động thời điểm 31/12/2017 | 26 | |||||||||||||||||||||
Trong đó: Nữ | 27 | |||||||||||||||||||||
3. Tổng doanh thu thuần | 28 | |||||||||||||||||||||
3.1. Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí | 29 | |||||||||||||||||||||
Trong đó: Dịch vụ tổ chức sự kiện, triển lãm nghệ thuật dành cho công chúng | 30 | |||||||||||||||||||||
3.2. Hoạt động xổ số | 31 | |||||||||||||||||||||
Trong đó: chi trả thưởng xổ số năm 2016 | 32 | |||||||||||||||||||||
3.3. Hoạt động thể thao, vui chơi, giải trí | 33 | |||||||||||||||||||||
3.3.1. Dịch vụ thể thao (ngành 931) | 34 | |||||||||||||||||||||
Trong đó: Dịch vụ tổ chức sự kiện thể thao (ngành 93110) | 35 | |||||||||||||||||||||
3.3.2. Dịch vụ vui chơi, giải trí (ngành 932) | 36 | |||||||||||||||||||||
Trong đó: Dịch vụ vui chơi, giải trí khác (Ngành 9329) | 37 | |||||||||||||||||||||
3.4. Hoạt động vui chơi, giải trí khác chưa được phân vào đâu | 38 | |||||||||||||||||||||
IV. Dịch vụ giáo dục (Ngành P) | ||||||||||||||||||||||
1. Tổng số lao động thời điểm 01/01/2017 | 39 | |||||||||||||||||||||
Trong đó: Nữ | 40 | |||||||||||||||||||||
2. Tổng số lao động thời điểm 31/12/2017 | 41 | |||||||||||||||||||||
Trong đó: Nữ | 42 | |||||||||||||||||||||
3. Tổng doanh thu thuần | 43 | |||||||||||||||||||||
3.1. Giáo dục mầm non | 44 | |||||||||||||||||||||
3.2. Giáo dục tiểu học | 45 | |||||||||||||||||||||
3.3. Giáo dục trung học | 46 | |||||||||||||||||||||
3.4. Đào tạo cao đẳng, đại học và sau đại học | 47 | |||||||||||||||||||||
3.5. Giáo dục khác | 48 | |||||||||||||||||||||
3.6. Dịch vụ hỗ trợ giáo dục | 49 | |||||||||||||||||||||
V. Dịch vụ y tế (Ngành O) | ||||||||||||||||||||||
1. Tổng số lao động thời điểm 01/01/2017 | 50 | |||||||||||||||||||||
Trong đó: Nữ | 51 | |||||||||||||||||||||
2. Tổng số lao động thời điểm 31/12/2017 | 52 | |||||||||||||||||||||
Trong đó: Nữ | 53 | |||||||||||||||||||||
3. Tổng doanh thu thuần | 54 | |||||||||||||||||||||
3.1. Dịch vụ y tế | 55 | |||||||||||||||||||||
3.2. Dịch vụ chăm sóc điều dưỡng tập trung | 56 | |||||||||||||||||||||
3.3. Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung | 57 | |||||||||||||||||||||
VI. Dịch vụ khác (Ngành S) | ||||||||||||||||||||||
1. Tổng số lao động thời điểm 01/01/2017 | 58 | |||||||||||||||||||||
Trong đó: Nữ | 59 | |||||||||||||||||||||
2. Tổng số lao động thời điểm 31/12/2017 | 60 | |||||||||||||||||||||
Trong đó: Nữ | 61 | |||||||||||||||||||||
3. Tổng doanh thu thuần | 62 | |||||||||||||||||||||
3.1. Dịch vụ sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá nhân và gia đình | 63 | |||||||||||||||||||||
3.2. Dịch vụ giặt là, làm sạch các sản phẩm dệt và lông thú | 64 | |||||||||||||||||||||
3.3. Dịch vụ phục vụ tang lễ (trừ bán lẻ các sản phẩm phục vụ tang lễ) | 65 | |||||||||||||||||||||
3.4. Dịch vụ phục vụ cá nhân và cộng đồng khác chưa kể ở trên | 66 |
Bạn đang theo dõi bài viết được biên tập trên trang web của Xin giấy phép. Nếu có thắc mắc hay cần hỗ trợ tư vấn pháp luật từ các Luật sư, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Hotline: để được hỗ trợ hiệu quả và tối ưu nhất.
Trân trọng./.
Chuyên viên tư vấn: Nguyễn Quỳnh – Bộ phận tư vấn luật thuế –
Nếu bạn cần thêm thông tin xin đặt câu hỏi vào ô hỏi đáp bên dưới để chúng tôi có thể hỗ trợ cho bạn nhiều hơn. Xin chân thành cảm ơn.