Tư vấn chính sách miễn thuế đất nông nghiệp ?

Xin chào bạn đến với chuyên trang tư vấn dịch vụ pháp luật. Sau đây là một số nội dung chỉ mang tính chất tham khảo. các bạn có thể đọc để hiểu thêm nhé.

Thủ tục: Miễn tiền thuê đất đến năm thuế 2010 đối với diện tích đất nông nghiệp trong hạn mức theo quy định của pháp luật cho từng vùng đối với hộ nông dân, hộ nông trường viên, xã viên hợp tác xã nông nghiệp nhận giao khoán của doanh nghiệp, hợp tác xã sản xuất nông nghiệp nay phải chuyển sang thuê đất và ký hợp đồng thuê đất với cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của Luật Đất đai.

Trình tự thực hiện:

Người thuê đất nộp hồ sơ đề nghị miễn tiền thuê đất đồng thời với việc kê khai, nộp tiền thuê đất năm đầu tiên tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất hoặc cơ quan Tài nguyên và Môi trường.

Trường hợp việc đề nghị miễn tiền thuê đất không đồng thời với việc kê khai, nộp tiền thuê đất thì hồ sơ miễn tiền thuê đất được nộp tại Chi cục Thuế. 

 

Cách thức thực hiện:

 

+    Gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính tới Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất hoặc cơ quan Tài nguyên và Môi trường (nếu nộp hồ sơ đề nghị miễn tiền thuê đất đồng thời với việc kê khai, nộp tiền thuê đất năm đầu tiên).

+    Gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính tới Chi cục Thuế (nếu nộp hồ sơ đề nghị miễn tiền thuê đất không đồng thời với việc kê khai, nộp tiền thuê đất).

Thành phần, số lượng hồ sơ:

 

Thành phần hồ sơ, bao gồm:

 

+          Đơn đề nghị miễn tiền thuê đất ghi rõ: diện tích đất thuê (trong đó ghi rõ diện tích trong hạn mức, vượt hạn mức) thời hạn thuê đất; lý do miễn và thời hạn miễn tiền thuê đất.

+          Dự án đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

+          Quyết định của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về đất đai; Hợp đồng thuê đất.

+          Hợp đồng hoặc văn bản nhận giao khoán đất giữa doanh nghiệp, hợp tác xã sản xuất nông nghiệp với hộ nông trường viên, xã viên.

+          Tờ khai tiền thuê đất.

Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

 

Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

+          Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Thuế

+          Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thuế

+          Cơ quan phối hợp (nếu có):  Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất hoặc cơ quan Tài nguyên & Môi trường.

 

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định miễn tiền thuê đất hoặc thông báo cho người thuê đất biết lý do không thuộc diện được miễn.  

 

Lệ phí (nếu có):

Tên mẫu đơn, mẫu t khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục a):

+          Văn bản đề nghị miễn thuế (Mẫu số 01/MGTH ban hành kèm theo Thông tư  số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính)

 

+          Tờ khai tiền thuê đất (Mẫu số 01-05/TTĐ  ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 30/2005/TTLT/BTC-BTNMT ngày 18/4/2005 của Liên Bộ Tài chính – Bộ Tài nguyên và Môi trường).

 

Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+          Luật đất đai năm 2003

 

+          Nghị định số số 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005.

 

+          Thông tư số 120/2005/TT-BTC 30/12/2005, Thông tư số 141/2007/TT-BTC ngày 30/11/2007 của Bộ Tài chính.

 

+          Thông tư liên tịch số 30/2005/TTLT/BTC-BTNMT ngày 18/4/2005 của Liên Bộ Tài chính- Tài nguyên & Môi trường.

 

 

 

 

Mẫu số: 01/MGTH

(Ban hành kèm theo Thông tư  60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính)

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

…, ngày……tháng ……..năm ……

  

VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ MIỄN (GIẢM) THUẾ

 

Kính gửi: Cơ quan thuế ……………………….……………….

 

– Tên người nộp thuế: ………………………………………….….…………………

– Mã số thuế: ……………………………………………………….………………..

– Địa chỉ: …………………………………………………….………………………

– Điện thoại: …………………… Fax: ……………… E-mail: …………….………

– Nghề nghiệp/ Lĩnh vực hoạt động/Ngành nghề kinh doanh chính: ……………………………………………………………………………………..

Đề nghị được miễn (giảm) thuế với lý do và số thuế miễn (giảm) cụ thể như sau:

 

1. Lý do đề nghị miễn (giảm) thuế:

– …………………………………………………………………………………………………

(Ghi rõ loại thuế đề nghị miễn (giảm); căn cứ pháp lý và căn cứ thực tế để đề nghị miễn (giảm) thuế: thuộc đối tượng, trường hợp được miễn (giảm) nào, lý do cụ thể như: thu nhập thấp, nghỉ kinh doanh, thiên tai, địch họa, tai nạn bất ngờ, bị lỗ (ghi cụ thuể số tài sản bị thiệt hại, số lỗ)… Trường hợp đề nghị miễn (giảm) thuế tài nguyên thì cần ghi rõ thêm loại tài nguyên, địa điểm, hình thức khai thác, nơi tiêu thụ).

 

 

2. Xác định số thuế được miễn:

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

 

STT

Loại thuế đề nghị miễn (giảm)

Kỳ tính thuế

Số tiền thuế đề nghị miễn (giảm)

Số tiền thuế đã nộp (nếu có)

1

Thuế TNDN

 

 

 

2

Thuế TTĐB

 

 

 

 

………

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

3. Tài liệu gửi kèm: (ghi rõ tên tài liệu, bản chính hay bản sao)

(1) ………………

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

   ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

                        Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)

 

 

Xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn:

 

 

 

 

 

 

Xác nhận của cơ quan kiểm lâm trực tiếp quản lý rừng:

(đối với cá nhân, hộ gia đình)

 

 

 

 

          CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 

TỜ KHAI TIỀN THUÊ ĐẤT

———————————-

 

 

 

 1. Tên tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuê đất:                                                         

 

1.1. Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền thuê đất:

 

                                                                                                       

1.2.  Điện thoại liên hệ (nếu có):

1.3. Ngành nghề kinh doanh:

 2. Văn bản cho thuê đất, chuyển từ giao đất sang cho thuê đất, gia hạn cho thuê đất:   

 

2.1. Quyết định số ………… ngày …..    tháng ….    năm ….   của

 

2.2.  Hợp đồng thuê đất số:        ngày …….. tháng …… năm ……

 3. Đặc điểm thửa đất thuê:

 

3.1. Địa điểm (địa chỉ):

 

3.2.Vị trí thửa đất (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm):

 

3.3. Mục đích sử dụng đất thuê:

 

3.4. Diện tích:

 

3.5. Thời điểm thuê đất (bàn giao sử dụng):

 4. Diện tích nộp tiền thuê đất (m2):

 

4.1. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp:

 

4.2. Đất , cơ sở hạ tầng để cho thuê:                                                                                        

4.3. Đất xây dựng khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề:

 

4.4. Đất sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp:

5. Thời gian thuê đất:

 6. Các khoản tiền được giảm trừ tiền thuê đất (nếu có):

 

6.1. Số tiền thực tế bồi thường, hỗ trợ về đất:

 

6.2. Số tiền sử dụng đất đã nộp trước (nếu có):

 

6.3. Đối tượng được miễn, giảm tiền thuê đất (lý do được miễn, giảm):

 

          

7. Hình thức nộp tiền thuê đất:              

       7.1. Nộp một lần cho cả thời gian thuê:  

       7.2. Nộp hàng năm:

8. Hồ sơ, chứng từ kèm theo chứng minh thuộc đối tượng được trừ hoặc miễn, giảm tiền thuê 

đất  (nếu bản sao thì phải có công chứng nhà nước):

 

 

 

 

 

         Tôi cam đoan việc kê khai trên là đúng sự thật

 Ngày ………………… tháng ………………… năm 200…………..

                                                                                                 NGƯỜI KÊ KHAI

                                                              Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu là tổ chức)

 

 

 

Nếu bạn cần thêm thông tin xin đặt câu hỏi vào ô hỏi đáp bên dưới để chúng tôi có thể hỗ trợ cho bạn nhiều hơn. Xin chân thành cảm ơn.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *