Mẫu hợp đồng thuê nhà của tổ chức kinh doanh bất động sản

Xin chào bạn đến với chuyên trang tư vấn dịch vụ pháp luật. Sau đây là một số nội dung chỉ mang tính chất tham khảo. các bạn có thể đọc để hiểu thêm nhé.

Hợp đồng thuê nhà của một tổ chức kinh doanh bất động sản cho cá nhân hoặc tổ chức khác sẽ được quy định theo quy định của Luật Kinh doanh bất động sản sẽ có những nội dung như thế nào, dưới đây xin giấy phép xin cung cấp mẫu hợp đồng này để khách hàng tiện theo dõi:

Mục lục bài viết

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

……..ngày… tháng… năm

Căn cứ Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25 tháng 11 năm 2014

Căn cứ Bộ luật dân sự ngày 24 tháng 11 năm 2015

Căn cứ Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 09 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản

Hai bên chúng tôi gồm có:

1. BÊN CHO THUÊ NHÀ

Tên doanh nghiệp:……………………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………………

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh:……………………………………………………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp:……………………………………………………………………………………………………………

Người đại diện theo pháp luật:……………………………………………………………………………………………………………

Chức vụ:………………………………………………………………..

Số điện thoại liên hệ:……………………………………..

Số tài khoản:……………………………………………Tại Ngân hàng:…………………………………………………………………………………

Mã số thuế:………………………………………………….

2. BÊN CHO THUÊ NHÀ

(Nếu là tổ chức thì ghi các nội dung sau:)

Tên doanh nghiệp:……………………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………………

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh:……………………………………………………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp:…………………………………………………..

Người đại diện theo pháp luật:………………………………………………………………..

Chức vụ:…………………………………………………..

Số điện thoại liên hệ:………………………………………………….

Số tài khoản:………………………………………..Tại Ngân hàng:……………………………………………………………………

Mã số thuế:…………………………………………..

(Nếu là cá nhân thì ghi những nội dung sau)

Họ và tên:…………………………………………………………………………

Số CMND (hộ chiếu): cấp ngày…/……/…….Tại:……………………………….

Hộ khẩu thường trú:……………………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ liên hệ:……………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại:……………………………………………….

Số tài khoản:…………………………………………..Tại Ngân hàng:……………………………………………………………………………

Mã số thuế…………………………………………..

Hai bên chúng tôi thống nhất ký kết với các nội dung sau:

Điều 1. Các thông tin về nhà cho thuê

1. Loại nhà: ………………………………………………………….

2. Vị trí, địa điểm nhà: ……………………………………………………………………………………………………………

3. Hiện trạng về chất lượng nhà: …………………………………………………………………………………………….

4. Diện tích nhà:

Tổng diện tích sàn xây dựng cho thuê ….m2

Tổng diện tích sử dụng đất ……. m2 trong đó: sử dụng riêng ……m2 , sử dụng chung ……..m2

5. Trang thiết bị kèm theo:……………………………………………………………………………………………………………

Điều 2. Giá cho thuê nhà

1. Giá thuê nhà là:……………………………………………………..

Bằng chữ:……………………………………………………………………………………………………………

Giá cho thuê đã bao gồm chi phí bảo trì, quản lý vận hành nhà, công trình xây dựng và các khoản thuế mà bên cho thuê phải nộp cho Nhà nước theo quy định (do các bên thỏa thuận)

2. Các chi phí sử dụng điện, nước, điện thoại và các dịch vụ khác do bện thuê thanh toán cho bên cung cấp điện, nước, điện thoại và các cơ quan cung cấp dịch vụ khác.

Điều 3. Phương thức và thời hạn thanh toán

1. Phương thức thanh toán: thanh toán bằng tiền Việt Nam thông qua hình thức trả bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản qua ngân hàng:

2. Thời hạn thực hiện thanh toán:…………………………………………………………………….

Điều 4. Thời hạn cho thuê, thời điểm giao, nhận nhà

1. Thời hạn cho thuê nhà:……………………………………………………..

2. Thời điểm giao nhận nhà:……………………………………………………

Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của bên cho thuê

1. Quyền của bên cho thuê:

a, Yêu cầu bên thuê nhận nhà theo thời hạn đã thỏa thuận

b,Yêu cầu bên thuê thanh toán đủ tiền theo thời hạn và phương thức thỏa thuận

c,Yêu cầu bên thuê bảo quản, sử dụng nhà đúng hiện trạng, mục đích

d,Yêu cầu bên thuê bồi thường thiệt hại, sửa chữa phần hư hỏng do lỗi của bên thuê gây ra

đ,Yêu cầu bên thuê giao lại nhà cho thuê khi hết thời hạn thuê (trừ trường hợp có thỏa thuận gia hạn hợp đồng)

e,Đơn pương chấm dứt thực hiện hợp đồng cho thuê nhà khi bên thuê có một trong các hành vi sau:

– Thanh toán tiền thuê nhà, công trình xây dựng chậm 03 tháng trở lên so với thời điểm thanh toán tiền đã ghi trong hợp đồng mà không được sự chấp thuận của bên cho thuê;

– Sử dụng nhà, công trình xây dựng không đúng mục đích thuê;

– Cố ý gây hư hỏng nghiêm trọng nhà, công trình xây dựng thuê;

– Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, đổi hoặc cho thuê lại nhà, công trình xây dựng đang thuê mà không có thỏa thuận trong hợp đồng hoặc không được bên cho thuê đồng ý bằng văn bản.

2. Nghĩa vụ của bên cho thuê:

a, Giao nhà cho bên thuê theo thời hạn đã thỏa thuận

b, Bảo đảm cho bên thuê được sử dụng ổn định nhà trong thời gian thuê

c, Bảo trì, sửa chữa nhà theo thỏa thuận

d, Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra

đ, Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước

e, Không được đơn phương chấm dứt hợp đồng khi bên thuê thực hiện đúng nghĩa vụ theo hợp đồng

Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của bên thuê

1. Quyền của bên thuê

a, Yêu cầu bên cho thuê giao nhà theo đúng hiện trạng, thời hạn đã thỏa thuận

b, Yêu cầu bên cho thuê cung cấp thông tin đầy đủ, trung thực về nhà

c, Được cho thuê lại một phần hoặc toàn bộ nhà nếu được bên thuê đồng ý

d, Được yêu cầu bên thuê sửa chữa nhà trong trường hợp nhà bị hư hỏng không phải do lỗi của mình gây ra

đ, Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng nếu bên cho thuê vi phạm một trong những nội dung sau:

– Không sửa chữa nhà, công trình xây dựng khi nhà, công trình xây dựng không bảo đảm an toàn để sử dụng hoặc gây thiệt hại cho bên thuê;

– Tăng giá thuê nhà, công trình xây dựng bất hợp lý;

– Quyền sử dụng nhà, công trình xây dựng bị hạn chế do lợi ích của người thứ ba.

2. Nghĩa vụ của bên thuê:

a, Bản quản, sử dụng nhà đúng công năng, thiết kế đã được thỏa thuận

b, Thanh toán đủ tiền thuê nhà theo thời hạn và phương thức đã thỏa thuận

c, Sử dụng nhà đúng múc đích và sửa chữa hư hỏng của nhà do mình gây ra

d, Trả nhà cho bên thuê theo đúng thời hạn trừ trường hợp các bên có thỏa thuận gia hạn hợp đồng

đ, Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra

Điều 7. Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng

Đối với bên cho thuê:……………………………………………………………………………………………………………

Đối với bên thuê:……………………………………………………………………………………………………………

Trong trường hợp bất khả kháng thì bên cho thuê hoặc bên thuê không bị coi là vi phạm hợp đồng và không phải bồi thường thiệt hại do có sự kiện bất khả kháng như thiên tai, chiến tranh, hỏa hoạn, thay đổi pháp luật và các trường hợp khác mà không phải lỗi của các bên gây ra.

Điều 8. Phạt vi phạm hợp đồng

Mức phạt vi phạm hợp đồng:…………………………………………………………………………………..

Điều 9. Các trường hợp :

Hợp đồng chấm dứt trong các trường hợp sau:

Điều 10. Giải quyết tranh chấp

Trường hợp các bên có tranh chấp về nội dung hợp đồng thì sẽ cùng giải quyết bằng phương án thương lương. Trong trường hợp không thương lượng được thì hai bên lựa chọn Tòa án hoặc trọng tài giải quyết theo quy định pháp luật.

Điều 11. Hiệu lực của hợp đồng

Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày………………………………………….

Hợp đồng được lập thành …bản , có giá trị như nhau, mỗi bên giữ …. bản và…. bản lưu tại cơ quan thuế

Bên cho thuê Bên thuê

(ký, ghi rõ họ tên, chức vụ người ký, đóng dấu) (ký, ghi rõ họ tên; ghi rõ chức vụ người ký, đóng dấu)

Trên đây là nội dung của tổ chức mà Xin giấy phép cung cấp, trường hợp khách hàng cần hướng dẫn cụ thể hơn, hãy liên hệ tổng đài

Trân trọng cảm ơn

Trần Nguyệt- bộ phận hỗ trợ khách hàng công ty Xin giấy phép

Nếu bạn cần thêm thông tin xin đặt câu hỏi vào ô hỏi đáp bên dưới để chúng tôi có thể hỗ trợ cho bạn nhiều hơn. Xin chân thành cảm ơn.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *