Mẫu giấy ủy quyền tham gia đấu giá tài sản, đất đai mới 2020

Xin chào bạn đến với chuyên trang tư vấn dịch vụ pháp luật. Sau đây là một số nội dung chỉ mang tính chất tham khảo. các bạn có thể đọc để hiểu thêm nhé.

Người tham gia phên đấu giá tài sản hoặc đất đai có thể ủy quyền cho người khác tham gia phiên đấu giá theo mẫu ủy quyền và một số biểu mẫu thông dụng khác trong lĩnh vực đất đai sẽ được Luật giới thiệu:

Mục lục bài viết

1. Mẫu giấy ủy quyền tham gia đấu giá tài sản, đất đai

Người tha gia đấu giá tài sản, nhà đất có quyền ủy quyền cho người khác đại diện mình tham gia phiên đấu giá với mẫu giấy ủy quyền tham gia đấu giá tài sản hoặc đấu giấ đất đai dưới đây:

Mẫu giấy ủy quyền tham gia đấu giá tài sản, đất đai

Luật sư tư vấn pháp luật đất đai, đấu giá tài sản, gọi ngay:

>> Click để tải ngay:

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

——–***——–

….., ngày …. tháng …… năm 20…..…

GIẤY UỶ QUYỀN

(V/v Tham gia đấu giá………………………)

Kính gửi: Ban Tổ chức Đấu giá – Sở giao dịch……………..tỉnh/Thành phố: …….

Tên tổ chức hoặc cá nhân:…………………………………………………………………..

Số ĐKKD/CMND/Hộ chiếu.………..……Ngày cấp …….……….Nơi cấp…..………

Địa chỉ:……………………………………………………………………………………

Điện thoại:……………………………Fax:………………………………………………

Người đại diện:……………………………………………………………………………

CMND/Hộ chiếu:……….………Ngày cấp …..…….…………Nơi cấp…..……………

Do không có điều kiện tham dự trực tiếp đấu giá cổ phần tại Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội, nay tôi:

UỶ QUYỀN CHO:

Ông (Bà):…………………………………………………………………………………………..

CMND/Hộ chiếu………………….Ngày cấp …..…….…………Nơi cấp…..…………

Địa chỉ:……………………………………………………………………………………

Điện thoại:……………………………Fax:………………………………………………

Thay mặt tôi tham dự đấu giá cổ phần của Công ty …………………………………

……………………., bao gồm các công việc sau:

1. Làm thủ tục đăng ký tham dự đấu giá (điền thông tin và ký nhận vào đơn, nộp tiền đặt cọc và nộp hồ sơ đăng ký tham dự đấu giá)

2. Ghi giá, khối lượng, ký nhận vào phiếu tham dự đấu giá và trực tiếp tham dự phiên đấu giá.

Ông (Bà) …………………….. có nghĩa vụ thực hiện đúng các quy định về đấu giá của Công ty, không được uỷ quyền cho người khác và có trách nhiệm thông báo lại kết quả đấu giá cho người uỷ quyền.

Người được uỷ quyền

(ký, họ tên)

Người uỷ quyền

(Ký, họ tên và đóng dấu (nếu có))

XÁC NHẬN CỦA UBND PHƯỜNG, XÃ HOẶC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN

(trường hợp người uỷ quyền là cá nhân)

2. Mẫu phiếu lấy ý kiến về việc chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Mẫu số 07/ĐK)

Xin giấy phép xin giới thiệu Mẫu số 07/ĐK – Phiếu lấy ý kiến về việc chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.

>> Tải ngay:

Mẫu số 07/ĐK

VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ

ĐẤT ĐAI ……………….

Số: ………………..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

………….…, ngày ….. tháng …. năm 20…..

PHIẾU LẤY Ý KIẾN

Về việc chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Kính gửi: ………………………………………………………………………………………..

Văn phòng đăng ký đất đai ……………………………………………………………….

Đề nghị Quý cơ quan có ý kiến về việc chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp sau đây:

I- Thông tin về chủ sở hữu và tài sản gắn liền với đất đề nghị chứng nhận quyền sở hữu

1. Tên chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất:……………..….……………………………………………………

Địa chỉ thường trú :……………………………………………………………………………………………………

2. Tài sản gắn liền với đất do chủ sở hữu kê khai như sau:

2.1. Tên tài sản: ……………………………………………………………………………………………………..

2.2. Địa chỉ: …………………………………………………….…………………………………………………….

2.3. ……………………………………….…………………….……..………………………………………………

……….……………………………………………………….………………………………………………….……

3. Giấy tờ về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất gửi kèm theo gồm:

………………………………………………………….……………………….…………………………………….

……………………….…………………………….………….……………………….……………………………

………..……………………………………………………….………………………………….…………….……

II- Nội dung đề nghị có ý kiến

…………………..…………………………………………….……………………….……………………………

………..……………………………………………………….……………………….…………………………..

Giám đốc

(Ký tên, đóng dấu)

III- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

1. Tên cơ quan: ……………….………….…………………………………………..………………………..

2. Nội dung ý kiến: ………………..………………………………………………..………………………..

………..……………………………………………………….……………………….…………………………

………..……………………………………………………….……………………….…………………………

………..……………………………………………………….……………………….………………..………

…….., ngày … tháng … năm ….

Thủ trưởng cơ quan

(Ký tên, đóng dấu)

3. Mẫu phiếu xác nhận kết quả đo đạc hiện trạng thửa đất (Phụ lục số 12)

cung cấp Mẫu phiếu xác nhận kết quả đo đạc hiện trạng thửa đất (Phụ lục số 12) được ban hành kèm theo thông tư 25/2014/TT-BTNMT quy định về bản đồ địa chính:

Mẫu phiếu xác nhận kết quả đo đạc hiện trạng thửa đất (Phụ lục số 12)

>> Tải ngay:

PHỤ LỤC SỐ 12

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

……………., ngày …… tháng ….. năm ……..

PHIẾU XÁC NHẬN KẾT QUẢ ĐO ĐẠC HIỆN TRẠNG THỬA ĐẤT

1. Thửa đất số: …………………………….; Tờ bản đồ địa chính số: ……………………

2. Đo đạc theo dự án (công trình); ………………………………………………………………….

3. Đơn vị thi công: ………………………………………………………………………………………..

4. Địa chỉ thửa đất: ……………………………………………………………………………………….

5. Diện tích: …………………………….. m2; Mục đích sử dụng đất: …………………….

6. Tên người sử dụng đất: …………………………………………………………………………….

7. Địa chỉ thường trú: ……………………………………………………………………………………

8. Hình thức sử dụng: chung £ riêng £

9. Giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất:

– Loại giấy tờ hiện có: ……………..; Diện tích trên giấy tờ: …………….m2

– Tình hình thay đổi ranh giới thửa đất so với khi có giấy tờ: ………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………

10. Tình hình tranh chấp sử dụng đất: …………………………………………………………….

11. Sơ đồ thửa đất:

12. Tọa độ và chiều dài cạnh thửa

Mẫu phiếu xác nhận kết quả đo đạc hiện trạng thửa đất (Phụ lục số 12)

TT

Chiều dài
(m)

1 – 2

2 – 3

3 – 4

5 – 1

……, ngày ….. tháng …. năm …
Cán bộ đo đạc
(Ký, ghi rõ họ và tên)

……….., ngày ….. tháng …. năm …
Người sử dụng đất (*)
Tôi ký tên dưới đây xác nhận các thông tin về thửa đất nêu ở Phiếu này là đúng với hiện trạng sử dụng đất
(Ký, ghi rõ họ và tên)

Ghi chú:

(*) Người sử dụng đất kiểm tra các trên đây nếu phát hiện có sai sót thì báo ngay cho đơn vị đo đạc để kiểm tra, chỉnh sửa, bổ sung. Trường hợp không phát hiện sai sót thì ký xác nhận và nộp lại cho đơn vị đo đạc bản để lưu hồ sơ nghiệm thu (trường hợp người sử dụng đất có nhu cầu sử dụng Phiếu này để lấy thông tin kê khai thì được cung cấp thêm 01 bản).

4. Mẫu đơn xin giao lại đất (Trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

Xin giấy phép cung cấp mẫu đơn xin giao lại đất (Trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp) để Quý khách hàng tham khảo, áp dụng thực tiễn:

>> Tải ngay:

Đối với các cá nhân hay tổ chức có nhu cầu giao lại đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp có thể làm đơn theo mẫu sau:

Mẫu số 1e

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————-

ĐƠN XIN GIAO LẠI ĐẤT
(Trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

Kính gửi:

1. Người xin giao đất (viết chữ in hoa)*…………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….

2. Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………………

3. Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………….. Điện thoại: ………………..

4. Địa điểm khu đất xin giao: ……………………………………………………………………………..

5. Diện tích xin giao (m2): ………………………………………………………………….. Trong đó:

+ Xây dựng theo dự án: ……………………………………………..m2;

+ Làm đường, hành lang … theo quy hoạch: ………………………..m2.

6. Để sử dụng vào mục đích: ………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………

7. Thời hạn sử dụng (năm): ………………………………………………………………………………..

8. Phương thức trả tiền (nếu có) …………………………………………………………………

9. Cam kết:

– Sử dụng đất đúng mục đích, chấp hành đúng các quy định của pháp luật đất đai, nộp tiền sử dụng đất (nếu có) đầy đủ, đúng hạn;

– Trong thời hạn 12 tháng kể từ khi được giao đất chủ đầu tư không thực hiện đầu tư hoặc tiến độ sử dụng đất chậm hơn 24 tháng so với tiến độ ghi rong dự án đầu tư, mà không được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép sẽ bị thu hồi đất.

Các cam kết khác (nếu có) …………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………….

…, ngày … tháng … năm

NGƯỜI XIN GIAO ĐẤT
(Ký, ghi rõ họ tên, nếu tổ chức phải đóng dấu)

* Đối với cá nhân ghi rõ họ tên, năm sinh, số giấy CMND và ngày, nơi cấp giấy CMND, địa chỉ nơi đăng ký hộ khẩu thường trú;

Đối với hộ gia đình thì ghi “Hộ ông/bà” và ghi họ tên, năm sinh, số giấy CMND và ngày, nơi cấp giấy CMND của chủ hộ gia đình; trường hợp hai vợ chồng cùng xin thuê đất thì ghi họ, tên, năm sinh, số giấy CMND và ngày, nơi cấp giấy CMND của cả vợ và chồng.

* Đối với tổ chức phải ghi rõ tên tổ chức, ngày thành lập và số quyết định thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư; đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì ghi họ và tên, quốc tịch, số và ngày, nơi cấp hộ chiếu.

5. Mẫu quyết định về việc miễn (giảm) tiền sử dụng đất (Mẫu số 02)

Xin giấy phép xin giới thiệu: Mẫu quyết định về việc miễn (giảm) tiền sử dụng đất (Mẫu số 02) ban hành kèm theo Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính

>> Tải ngay:

Mẫu số 02: Quyết định về việc miễn (giảm) tiền sử dụng đất

Cục Thuế:………………
Chi cục Thuế:…………
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………./QĐ-………..

………., ngày…….. tháng ……. năm ……

QUYẾT ĐỊNH

Về việc miễn (giảm) tiền sử dụng đất đối với …(tên tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân)….

CHỨC DANH THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ RA QUYẾT ĐỊNH

Căn cứ Luật Đất đai và các văn bản hướng dẫn thi hành;

Căn cứ Quyết định số ….. ngày ….. tháng ….. năm …. của ………………… quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thuế/Cục thuế/Chi cục thuế;

Căn cứ văn bản (đơn) đề nghị miễn, giảm tiền sử dụng đất số …… ngày … tháng… năm… kèm theo hồ sơ về đất ….;

Theo đề nghị của ……;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Miễn (giảm) tiền sử dụng đất cho …..(tên tổ chức, hộ gia đình, cá nhân)…… tại địa chỉ khu đất …. có diện tích……..m2 đất, với tổng số tiền sử dụng đất được miễn (giảm) là: ……………………………………..đồng (Bằng chữ: …………………………………………………), trong đó:

Lý do được miễn (giảm) tiền sử dụng đất:

Điều 2. Trường hợp tổ chức kinh tế chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với diện tích đất đã được miễn, giảm tiền sử dụng đất thì phải nộp số tiền sử dụng đất đã được miễn, giảm cho Nhà nước; số tiền sử dụng đất được ghi tại Quyết định này sẽ được tính lại theo quy định của pháp luật tại thời điểm chuyển nhượng.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

…(Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân)…, …(trưởng các bộ phận liên quan của cơ quan thuế)… chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
– Như Điều 2;
– Lưu: VT; ….

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ RA QUYẾT ĐỊNH

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Nếu bạn cần thêm thông tin xin đặt câu hỏi vào ô hỏi đáp bên dưới để chúng tôi có thể hỗ trợ cho bạn nhiều hơn. Xin chân thành cảm ơn.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *