Xin chào bạn đến với chuyên trang tư vấn dịch vụ pháp luật. Sau đây là một số nội dung chỉ mang tính chất tham khảo. các bạn có thể đọc để hiểu thêm nhé.
Cho tôi hỏi tôi có được biết Hà Nội sắp tới có tăng mức giá khám chữa bệnh trong các bệnh viện, nhưng tôi không biết là mức tăng sẽ như thế nào? tôi dang rất quan tâm về vấn đề này, mong được Luật sư tư vấn. Trân trọng cám ơn.
Câu hỏi:
Chào Luật sư, tôi đang có một vấn đề thắc mắc cần được giải đáp, cho tôi hỏi tôi có được biết Hà Nội sắp tới có tăng mức giá khám chữa bệnh trong các bệnh viện, cũng như tăng mức giá giường bệnh trong các bệnh viện, nhưng tôi rất thắc mắc là không biết là mức tăng sẽ như thế nào? tăng lên là bao nhiêu tiền? cao hơn bao nhiêu? và mức giá này được quy định ở đâu? ở văn bản nào? tôi đang rất quan tâm về vấn đề này, mong được Luật sư tư vấn. Trân trọng cám ơn.
Trả lời:
Cơ sở pháp lý: Nghị quyết 02/2019/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ BHYT đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn.
Cụ thể, mức giá tối đa một số dịch vụ khám chữa bệnh có sự thay đổi như sau:
STT |
Cơ sở y tế |
Giá tối đa bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt |
37.000 |
|
2 |
Bệnh viện hạng I |
37.000 |
|
3 |
Bệnh viện hạng II |
33.000 |
|
4 |
Bệnh viện hạng III |
29.000 |
|
5 |
Bệnh viện hạng IV |
26.000 |
|
6 |
Trạm y tế xã |
26.000 |
|
7 |
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). |
200.000 |
|
8 |
Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) |
145.000 |
|
9 |
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) |
145.000 |
|
10 |
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X- quang) |
420.000 |
|
Về giá tối đa dịch vụ ngày giường bệnh cụ thể như sau:
Số TT |
Các loại dịch vụ |
Bệnh viện hạng Đặc biệt |
Bệnh viện hạng I |
Bệnh viện hạng II |
Bệnh viện hạng III |
Bệnh viện hạng IV |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (lCU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc |
753.000 |
678.000 |
578.000 |
|
|
2 |
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu |
441.000 |
411.000 |
314.000 |
272.000 |
242.000 |
3 |
Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
|
|
|
|
3.1 |
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) |
232.000 |
217.000 |
178.000 |
162.000 |
144.000 |
|
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
|
232.000 |
|
|
|
3.2 |
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. |
210.000 |
195.000 |
152.000 |
141.000 |
126.000 |
|
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
|
210.000 |
|
|
|
3.3 |
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
177.000 |
164.000 |
125.000 |
115.000 |
106.000 |
4 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: |
|
|
|
|
|
4.1 |
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
324.000 |
292.000 |
246.000 |
|
|
|
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
|
324.000 |
|
|
|
4.2 |
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể |
289.000 |
266.000 |
214.000 |
189.000 |
170.000 |
|
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
|
289.000 |
|
|
|
4.3 |
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
250.000 |
232.000 |
191.000 |
167.000 |
148.000 |
|
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
|
250.000 |
|
|
|
4.4 |
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
225.000 |
208.000 |
163.000 |
142.000 |
128.000 |
5 |
Ngày giường tại phòng khám đa khoa khu vực |
106.000 |
||||
5 |
Ngày giường trạm y tế xã |
53.000 |
||||
6 |
Ngày giường bệnh ban ngày |
Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng. |
Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế.
Theo đó, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc TP.Hà Nội, bao gồm: Các bệnh viện đa khoa, chuyên khoa Thành phố, trung tâm chuyên khoa, bệnh viên đa khoa tuyến huyện, phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, trạm y tế cấp xã; Người bệnh chưa tham gia BHYT; Người bệnh có thẻ BHYT nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử sụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ BHYT;
Qúy khách có thể tham khảo một số bài viêt khác cùng chuyên mục tại đây
Nếu bạn cần thêm thông tin xin đặt câu hỏi vào ô hỏi đáp bên dưới để chúng tôi có thể hỗ trợ cho bạn nhiều hơn. Xin chân thành cảm ơn.