Hà Nội tăng giá dịch vụ khám chữa bệnh là bao nhiêu tiền năm 2020 ?

Xin chào bạn đến với chuyên trang tư vấn dịch vụ pháp luật. Sau đây là một số nội dung chỉ mang tính chất tham khảo. các bạn có thể đọc để hiểu thêm nhé.

Cho tôi hỏi tôi có được biết Hà Nội sắp tới có tăng mức giá khám chữa bệnh trong các bệnh viện, nhưng tôi không biết là mức tăng sẽ như thế nào? tôi dang rất quan tâm về vấn đề này, mong được Luật sư tư vấn. Trân trọng cám ơn.

Câu hỏi:

Chào Luật sư, tôi đang có một vấn đề thắc mắc cần được giải đáp, cho tôi hỏi tôi có được biết Hà Nội sắp tới có tăng mức giá khám chữa bệnh trong các bệnh viện, cũng như tăng mức giá giường bệnh trong các bệnh viện, nhưng tôi rất thắc mắc là không biết là mức tăng sẽ như thế nào? tăng lên là bao nhiêu tiền? cao hơn bao nhiêu? và mức giá này được quy định ở đâu? ở văn bản nào? tôi đang rất quan tâm về vấn đề này, mong được Luật sư tư vấn. Trân trọng cám ơn.

Trả lời:

Cơ sở pháp lý: Nghị quyết 02/2019/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ BHYT đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn.

Cụ thể, mức giá tối đa một số dịch vụ khám chữa bệnh có sự thay đổi như sau:

STT

Cơ s y tế

Giá tối đa bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương

Ghi chú

1

2

3

4

1

Bệnh viện hạng đặc biệt

37.000

2

Bệnh viện hạng I

37.000

3

Bệnh viện hạng II

33.000

4

Bệnh viện hạng III

29.000

5

Bệnh viện hạng IV

26.000

6

Trạm y tế xã

26.000

7

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).

200.000

8

Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

145.000

9

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

145.000

10

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X- quang)

420.000

Về giá tối đa dịch vụ ngày giường bệnh cụ thể như sau:

Số TT

Các loại dịch vụ

Bệnh viện hạng Đặc biệt

Bệnh viện hạng I

Bệnh viện hạng II

Bệnh viện hạng III

Bệnh viện hạng IV

A

B

1

2

3

4

5

1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (lCU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc

753.000

678.000

578.000

2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu

441.000

411.000

314.000

272.000

242.000

3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell)

232.000

217.000

178.000

162.000

144.000

Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

232.000

3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.

210.000

195.000

152.000

141.000

126.000

Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

210.000

3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

177.000

164.000

125.000

115.000

106.000

4

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:

4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

324.000

292.000

246.000

Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

324.000

4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

289.000

266.000

214.000

189.000

170.000

Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

289.000

4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

250.000

232.000

191.000

167.000

148.000

Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

250.000

4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

225.000

208.000

163.000

142.000

128.000

5

Ngày giường tại phòng khám đa khoa khu vực

106.000

5

Ngày giường trạm y tế xã

53.000

6

Ngày giường bệnh ban ngày

Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường ca các khoa và loại phòng tương ứng.

Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thvà khí y tế.

Theo đó, Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc TP.Hà Nội, bao gồm: Các bệnh viện đa khoa, chuyên khoa Thành phố, trung tâm chuyên khoa, bệnh viên đa khoa tuyến huyện, phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, trạm y tế cấp xã; Người bệnh chưa tham gia BHYT; Người bệnh có thẻ BHYT nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử sụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ BHYT;

Qúy khách có thể tham khảo một số bài viêt khác cùng chuyên mục tại đây

Nếu bạn cần thêm thông tin xin đặt câu hỏi vào ô hỏi đáp bên dưới để chúng tôi có thể hỗ trợ cho bạn nhiều hơn. Xin chân thành cảm ơn.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *