Danh mục động vật trên cạn và sản phẩm động vật trên cạn phải kiểm dịch

Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành danh mục động vật trên cạn và sản phẩm động vật trên cạn phải kiểm dịch động vật. Cụ thể:

 

BẢNG MÃ SỐ HS ĐỐI VỚI DANH MỤC ĐỘNG VẬT,

SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM DỊCH

 

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Ghi chú

01.01

Ngựa, lừa, la sống.

 

 

– Ngựa:

 

0101.21.00

– – Loại thuần chủng để nhân giống

 

0101.29.00

– – Loại khác

 

0101.30

– Lừa:

 

0101.30.10

– – Loại thuần chủng để nhân giống

 

0101.30.90

– – Loại khác

 

0101.90.00

– Loại khác

 

 

 

 

01.02

Động vật sống họ trâu bò.

 

 

– Gia súc:

 

0102.21.00

– – Loại thuần chủng để nhân giống

 

0102.29

– – Loại khác:

 

 

– – – Gia súc đực:

 

0102.29.11

– – – – Bò thiến (SEN)

 

0102.29.19

– – – – Loại khác

 

0102.29.90

– – – Loại khác

 

 

– Trâu:

 

0102.31.00

– – Loại thuần chủng để nhân giống

 

0102.39.00

– – Loại khác

 

0102.90

– Loại khác:

 

0102.90.10

– – Loại thuần chủng để nhân giống

 

0102.90.90

– – Loại khác

 

 

 

 

01.03

Lợn sống.

 

0103.10.00

– Loại thuần chủng để nhân giống

 

 

– Loại khác:

 

0103.91.00

– – Trọng lượng dưới 50 kg

 

0103.92.00

– – Trọng lượng từ 50 kg trở lên

 

 

 

 

01.04

Cừu, dê sống.

 

0104.10

– Cừu:

 

0104.10.10

– – Loại thuần chủng để nhân giống

 

0104.10.90

– – Loại khác

 

0104.20

– Dê:

 

0104.20.10

– – Loại thuần chủng để nhân giống

 

0104.20.90

– – Loại khác

 

 

 

 

01.05

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.

 

 

– Loại trọng lượng không quá 185 g:

 

0105.11

– – Gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

0105.11.10

– – – Để nhân giống (SEN)

 

0105.11.90

– – – Loại khác

 

0105.12

– – Gà tây:

 

0105.12.10

– – – Để nhân giống (SEN)

 

0105.12.90

– – – Loại khác

 

0105.13

– – Vịt, ngan:

 

0105.13.10

– – – Để nhân giống (SEN)

 

0105.13.90

– – – Loại khác

 

0105.14

– – Ngỗng:

 

0105.14.10

– – – Để nhân giống (SEN)

 

0105.14.90

– – – Loại khác

 

0105.15

– – Gà lôi:

 

0105.15.10

– – – Để nhân giống (SEN)

 

0105.15.90

– – – Loại khác

 

 

– Loại khác:

 

0105.94

– – Gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

0105.94.10

– – – Để nhân giống (SEN), trừ gà chọi

 

 

– – – Gà chọi:

 

0105.94.41

– – – – Trọng lượng không quá 2 kg

 

0105.94.49

– – – – Loại khác

 

 

– – – Loại khác:

 

0105.94.91

– – – – Trọng lượng không quá 2 kg

 

0105.94.99

– – – – Loại khác

 

0105.99

– – Loại khác:

 

0105.99.10

– – – Vịt, ngan để nhân giống (SEN)

 

0105.99.20

– – – Vịt, ngan loại khác

 

0105.99.30

– – – Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống (SEN)

 

0105.99.40

– – – Ngỗng, gà tây và gà lôi loại khác

 

 

 

 

01.06

Động vật sống khác.

 

 

– Động vật có vú:

 

0106.11.00

– – Bộ động vật linh trưởng

 

0106.13.00

– – Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)

 

0106.14.00

– – Thỏ

 

0106.19.00

– – Loại khác

 

0106.20.00

– Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

Áp dụng đối với động vật sống trên cạn

 

– Các loại chim:

 

0106.31.00

– – Chim săn mồi

 

0106.32.00

– – Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ (parrots), vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và vẹt có mào)

 

0106.33.00

– – Đà điểu; đà điểu châu Úc (Dromaius novaehollandiae)

 

0106.39.00

– – Loại khác

 

 

– Côn trùng:

 

0106.41.00

– – Các loại ong

 

0106.49.00

– – Loại khác

 

0106.90.00

– Loại khác

 

     

02.01

Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh.

 

0201.10.00

– Thịt cả con và nửa con

 

0201.20.00

– Thịt pha có xương khác

 

0201.30.00

– Thịt lọc không xương

 

 

 

 

02.02

Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh.

 

0202.10.00

– Thịt cả con và nửa con

 

0202.20.00

– Thịt pha có xương khác

 

0202.30.00

– Thịt lọc không xương

 

 

 

 

02.03

Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

– Tươi hoặc ướp lạnh:

 

0203.11.00

– – Thịt cả con và nửa con

 

0203.12.00

– – Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

 

0203.19.00

– – Loại khác

 

 

– Đông lạnh:

 

0203.21.00

– – Thịt cả con và nửa con

 

0203.22.00

– – Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

 

0203.29.00

– – Loại khác

 

 

 

 

02.04

Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

0204.10.00

– Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

– Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh:

 

0204.21.00

– – Thịt cả con và nửa con

 

0204.22.00

– – Thịt pha có xương khác

 

0204.23.00

– – Thịt lọc không xương

 

0204.30.00

– Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh

 

 

– Thịt cừu khác, đông lạnh:

 

0204.41.00

– – Thịt cả con và nửa con

 

0204.42.00

– – Thịt pha có xương khác

 

0204.43.00

– – Thịt lọc không xương

 

0204.50.00

– Thịt dê

 

 

 

 

0205.00.00

Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

 

02.06

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

0206.10.00

– Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

– Của động vật họ trâu bò, đông lạnh:

 

0206.21.00

– – Lưỡi

 

0206.22.00

– – Gan

 

0206.29.00

– – Loại khác

 

0206.30.00

– Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

– Của lợn, đông lạnh:

 

0206.41.00

– – Gan

 

0206.49.00

– – Loại khác

 

0206.80.00

– Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

0206.90.00

– Loại khác, đông lạnh

 

 

 

 

02.07

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

– Của gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

0207.11.00

– – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

 

0207.12.00

– – Chưa chặt mảnh, đông lạnh

 

0207.13.00

– – Đã chặt mảnh và phụ phẩm  sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

 

0207.14

– – Đã chặt mảnh và phụ phẩm  sau giết mổ, đông lạnh:

 

0207.14.10

– – – Cánh

 

0207.14.20

– – – Đùi

 

0207.14.30

– – – Gan

 

 

– – – Loại khác:

 

0207.14.91

– – – – Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN)

 

0207.14.99

– – – – Loại khác

 

 

– Của gà tây:

 

0207.24.00

– – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

 

0207.25.00

– – Chưa chặt mảnh, đông lạnh

 

0207.26.00

– – Đã chặt mảnh và phụ phẩm  sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

 

0207.27

– – Đã chặt mảnh và phụ phẩm  sau giết mổ, đông lạnh:

 

0207.27.10

– – – Gan

 

 

– – – Loại khác:

 

0207.27.91

– – – – Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN)

 

0207.27.99

– – – – Loại khác

 

 

– Của vịt, ngan:

 

0207.41.00

– – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

 

0207.42.00

– – Chưa chặt mảnh, đông lạnh

 

0207.43.00

– – Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

 

0207.44.00

– – Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

0207.45.00

– – Loại khác, đông lạnh

 

 

– Của ngỗng:

 

0207.51.00

– – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

 

0207.52.00

– – Chưa chặt mảnh, đông lạnh

 

0207.53.00

– – Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

 

0207.54.00

– – Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

0207.55.00

– – Loại khác, đông lạnh

 

0207.60.00

– Của gà lôi

 

 

 

 

02.08

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

0208.10.00

– Của thỏ hoặc thỏ rừng

 

0208.30.00

– Của bộ động vật linh trưởng

 

0208.50.00

– Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

Trừ sản phẩm của động vật lưỡng cư hoặc dưới nước

0208.60.00

– Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)

 

0208.90

– Loại khác:

 

0208.90.90

– – Loại khác

 

 

 

 

02.09

Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.

 

0209.10.00

– Của lợn

 

0209.90.00

– Loại khác

 

 

 

 

02.10

Thịt và phụ phẩm dạng thịt  ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ.

 

 

 

 

 

– Thịt lợn:

 

0210.11.00

– – Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

 

0210.12.00

– – Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng

 

0210.19

– – Loại khác:

 

0210.19.30

– – – Thịt lợn muối xông khói (bacon) hoặc thịt mông đùi (hams) không xương

 

0210.19.90

– – – Loại khác

 

0210.20.00

– Thịt động vật họ trâu bò

 

 

– Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:

 

0210.91.00

– – Của bộ động vật linh trưởng

 

0210.93.00

– – Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

Trừ sản phẩm của động vật dưới nước hoặc lưỡng cư.

0210.99

– – Loại khác:

 

0210.99.10

– – – Thịt gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh (SEN)

 

0210.99.20

– – – Da lợn khô

 

0210.99.90

– – – Loại khác

 

 

 

 

04.01

Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

 

0401.10

– Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng:

 

0401.10.10

– – Dạng lỏng

 

0401.10.90

– – Loại khác

 

0401.20

– Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng:

 

0401.20.10

– – Dạng lỏng

 

0401.20.90

– – Loại khác

 

0401.40

– Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng:

 

0401.40.10

– – Sữa dạng lỏng

 

0401.40.20

– – Sữa dạng đông lạnh

 

0401.40.90

– – Loại khác

 

0401.50

– Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng:

 

0401.50.10

– – Dạng lỏng

 

0401.50.90

– – Loại khác

 

 

 

 

04.02

Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

 

0402.10

– Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng:

 

 

– – Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:

 

0402.10.41

– – – Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

 

0402.10.42

– – – Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống

 

0402.10.49

– – – Loại khác

 

 

– – Loại khác:

 

0402.10.91

– – – Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

 

0402.10.92

– – – Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống

 

0402.10.99

– – – Loại khác

 

 

– Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:

 

0402.21

– – Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:

 

0402.21.20

– – – Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

 

0402.21.30

– – – Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống

 

0402.21.90

– – – Loại khác

 

0402.29

– – Loại khác:

 

0402.29.20

– – – Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20 kg trở lên

 

0402.29.30

– – – Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 2 kg trở xuống

 

0402.29.90

– – – Loại khác

 

 

– Loại khác:

 

0402.91.00

– – Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

 

0402.99.00

– – Loại khác

 

 

 

 

04.03

Buttermilk, sữa đông và kem đông, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao.

 

0403.10

– Sữa chua:

 

 

– – Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc:

 

0403.10.21

– – – Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao

 

0403.10.29

– – – Loại khác

 

 

– – Loại khác:

 

0403.10.91

– – – Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao

 

0403.10.99

– – – Loại khác

 

0403.90

– Loại khác:

 

0403.90.10

– – Buttermilk

 

0403.90.90

– – Loại khác

 

 

 

 

04.04

Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

0404.10

– Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác:

 

0404.10.10

– – Dạng bột

 

0404.10.90

– – Loại khác

 

0404.90.00

– Loại khác

 

 

 

 

04.05

Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads).

 

0405.10.00

– Bơ

 

0405.20.00

– Chất phết từ bơ sữa

 

0405.90

– Loại khác:

 

0405.90.10

– – Chất béo khan của bơ

 

0405.90.20

– – Dầu bơ (butteroil)

 

0405.90.30

– – Ghee

 

0405.90.90

– – Loại khác

 

 

 

 

04.06

Pho mát và curd.

 

0406.10

– Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd:

 

0406.10.10

– – Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey

 

0406.10.20

– – Curd

 

0406.20

– Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại:

 

0406.20.10

– – Đóng gói với  trọng lượng cả bì trên 20 kg

 

0406.20.90

– – Loại khác

 

0406.30.00

– Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột

 

0406.40.00

– Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti

 

0406.90.00

– Pho mát loại khác

 

 

 

 

04.07

Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín.

 

 

– Trứng đã thụ tinh để ấp:

 

0407.11

– – Của gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

0407.11.10

– – – Để nhân giống

 

0407.11.90

– – – Loại khác

 

0407.19

– – Loại khác:

 

 

– – – Của vịt, ngan:

 

0407.19.11

– – – – Để nhân giống

 

0407.19.19

– – – – Loại khác

 

 

– – – Loại khác:

 

0407.19.91

– – – – Để nhân giống

 

0407.19.99

– – – – Loại khác

 

 

– Trứng sống khác:

 

0407.21.00

– – Của gà thuộc loài Gallus domesticus

 

0407.29

– – Loại khác:

 

0407.29.10

– – – Của vịt, ngan

 

0407.29.90

– – – Loại khác

 

0407.90

– Loại khác:

 

0407.90.10

– – Của gà thuộc loài Gallus domesticus

 

0407.90.20

– –  Của vịt, ngan

 

0407.90.90

– – Loại khác

 

 

 

 

04.08

Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

 

 

– Lòng đỏ trứng:

 

0408.11.00

– – Đã làm khô

 

0408.19.00

– – Loại khác

 

 

– Loại khác:

 

0408.91.00

– – Đã làm khô

 

0408.99.00

– – Loại khác

 

 

 

 

0409.00.00

Mật ong tự nhiên.

 

 

 

 

04.10

Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

0410.00.10

– Tổ yến

 

0410.00.90

– Loại khác

 

 

 

 

05.02

Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ các loại lông trên.

 

0502.10.00

– Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi và phế liệu của chúng

 

0502.90.00

– Loại khác

 

 

 

 

0504.00.00

Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.

 

 

 

 

05.05

Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần của lông vũ.

 

0505.10

– Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ:

 

0505.10.10

– – Lông vũ của vịt, ngan

 

0505.10.90

– – Loại khác

 

0505.90

– Loại khác:

 

0505.90.10

– – Lông vũ của vịt, ngan

 

0505.90.90

– – Loại khác

 

 

 

 

05.06

Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.

 

0506.10.00

– Ossein và xương đã xử lý bằng axit

 

0506.90.00

– Loại khác

 

 

 

 

05.07

Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.

 

Trừ sản phẩm của động vật lưỡng cư hoặc dưới nước.

0507.10.00

– Ngà; bột và phế liệu từ ngà

 

0507.90

– Loại khác:

 

0507.90.20

– – Mai động vật họ rùa

 

0507.90.90

– – Loại khác

 

 

 

 

05.08

San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.

Áp dụng đối với sản phẩm làm nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm, thủy sản. 

0508.00.90

– Loại khác

 

 

 

 

0510.00.00

Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng cánh cứng cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác.

 

 

 

 

05.11

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người.

 

0511.10.00

– Tinh dịch động vật họ trâu, bò

 

 

– Loại khác:

 

0511.99

– – Loại khác:

 

0511.99.10

– – – Tinh dịch động vật nuôi

Áp dụng đối với sản phẩm của động vật  trên cạn nuôi.

0511.99.20

– – – Trứng tằm

 

0511.99.90

– – – Loại khác

Áp dụng đối với sản phẩm của động vật trên cạn

 

 

 

15.01

Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03.

 

1501.10.00

– Mỡ lợn từ mỡ lá và mỡ khổ

 

1501.20.00

– Mỡ lợn khác

 

1501.90.00

– Loại khác

 

 

 

 

15.02

Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03.

 

1502.90

– Loại khác:

 

1502.90.10

– – Ăn được

 

1502.90.90

– – Loại khác

 

 

 

 

15.04

Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

Áp dụng đối với sản phẩm làm nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm, thủy sản. 

1504.10

– Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng:

 

1504.10.20

– – Các phần phân đoạn thể rắn

 

1504.10.90

– – Loại khác

 

1504.20

– Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá:

 

1504.20.10

– – Các phần phân đoạn thể rắn

 

1504.20.90

– – Loại khác

 

 

 

 

1506.00.00

Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

 

 

 

 

15.21

Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu.

 

1521.90

– Loại khác:

 

1521.90.10

– – Sáp ong và sáp côn trùng khác

Áp dụng đối với sáp ong

 

 

 

16.01

Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó.

 

1601.00.10

– Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1601.00.90

– Loại khác

 

 

 

 

16.02

Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác.

 

1602.10

– Chế phẩm đồng nhất:

 

1602.10.10

– – Chứa thịt lợn, đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1602.10.90

– – Loại khác

 

1602.20.00

– Từ gan động vật

 

 

– Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05:

 

1602.31

– – Từ gà tây:

 

1602.31.10

– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

 

– – – Loại khác:

 

1602.31.91

– – – – Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học(SEN)

 

1602.31.99

– – – – Loại khác

 

1602.32

– – Từ gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

1602.32.10

– – – Ca-ri gà, đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1602.32.90

– – – Loại khác

 

1602.39.00

– – Loại khác

 

 

– Từ lợn:

 

1602.41

– – Thịt mông đùi (ham) và các mảnh của chúng:

 

1602.41.10

– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1602.41.90

– – – Loại khác

 

1602.42

– – Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh:

 

1602.42.10

– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1602.42.90

– – – Loại khác

 

1602.49

– – Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn:

 

 

– – – Thịt nguội:

 

1602.49.11

– – – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1602.49.19

– – – – Loại khác

 

 

– – – Loại khác:

 

1602.49.91

– – – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1602.49.99

– – – – Loại khác

 

1602.50.00

– Từ động vật họ trâu bò

 

1602.90

– Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật:

 

1602.90.10

– – Ca-ri cừu, đóng bao bì kín khí để bán lẻ

 

1602.90.90

– – Loại khác

 

 

 

 

1603.00.00

Sản phẩm chiết xuất và nước ép từ thịt, cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác.

Áp dụng đối với sản phẩm động vật trên cạn.

 

 

 

17.02

Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen.

 

 

– Lactoza và xirô lactoza:

Áp dụng với đường Lactose sữa.  

1702.11.00

– – Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô

 

1702.19.00

– – Loại khác

 

 

 

 

19.01

Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

1901.10

– Các chế phẩm phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, đã đóng gói để bán lẻ:

 

1901.10.20

– – Từ sản phẩm thuộc các nhóm từ 04.01 đến 04.04

 

 

– – Loại khác:

 

1901.10.91

– – – Sản phẩm dinh dưỡng y tế(SEN)

Áp dụng đối với sản phẩm chế biến từ sữa.

1901.10.92

– – – Loại khác, dùng cho trẻ trên một tuổi nhưng không quá ba tuổi

Áp dụng đối với sản phẩm chế biến từ sữa.

1901.10.99

– – – Loại khác

Áp dụng đối với sản phẩm chế biến từ sữa.

1901.90

– Loại khác:

 

 

– – Các chế phẩm phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, chưa đóng gói để bán lẻ:

Áp dụng đối với sản phẩm chế biến từ sữa.  

1901.90.11

– – – Sản phẩm dinh dưỡng y tế(SEN)

Áp dụng đối với sản phẩm chế biến từ sữa.

1901.90.19

– – –  Loại khác

Áp dụng đối với sản phẩm chế biến từ sữa.

 

– – Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc nhóm từ 04.01 đến 04.04:

 

1901.90.31

– – – Chứa sữa(SEN)

 

1901.90.32

– – – Loại khác, chứa bột ca cao

 

1901.90.39

– – – Loại khác

 

 

– – Loại khác:

 

1901.90.91

– – – Sản phẩm dinh dưỡng y tế(SEN)

Áp dụng đối với sản phẩm chế biến từ sữa.

 

 

 

 

21.06

Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

2106.90.96

– – – Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác (SEN)

Áp dụng đối với sản phẩm chế biến từ sữa.

   

 

22.02

Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09.

 

 

– Loại khác:

 

2202.99

– – Loại khác:

 

2202.99.10

– – – Đồ uống chứa sữa tiệt trùng có hương liệu

 

 

 

 

23.01

Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ.

 

2301.10.00

– Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ

 

2301.20

– Bột mịn, bột thô và viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác:

Áp dụng đối với sản phẩm làm nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm, thủy sản. 

2301.20.10

– – Từ cá, có hàm lượng protein dưới 60% tính theo trọng lượng

 

2301.20.20

– – Từ cá, có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng

 

2301.20.90

– – Loại khác

 

 

 

 

23.09

Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật.

 

2309.10

– Thức ăn cho chó hoặc mèo, đã đóng gói để bán lẻ:

 

2309.10.10

– – Chứa thịt

 

2309.10.90

– – Loại khác

Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật

2309.90

– Loại khác:

 

 

– – Thức ăn hoàn chỉnh:

 

2309.90.11

– – – Loại dùng cho gia cầm

Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật

2309.90.12

– – – Loại dùng cho lợn

Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật

2309.90.13

– – – Loại dùng cho tôm

Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật

2309.90.14

– – – Loại dùng cho động vật linh trưởng

Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật

2309.90.19

– – –  Loại khác

Áp dụng đối với chế  phẩm có chứa sản phẩm động vật

2309.90.20

– – Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn

Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật

2309.90.90

– – Loại khác

Áp dụng đối với chế phẩm có chứa sản phẩm động vật

 

 

 

35.01

Casein, các muối của casein và các dẫn xuất casein khác; keo casein.

 

3501.10.00

– Casein

Áp dụng đối với Casein sữa.

35.02

Albumin (kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein, chứa trên 80% whey protein tính theo trọng lượng khô), các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác.

 

 

– Albumin trứng:

 

3502.11.00

– – Đã làm khô

 

3502.19.00

– – Loại khác

 

3502.20.00

– Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein

 

3504.00.00

Pepton và các dẫn xuất của chúng; protein khác và các dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa crom hóa.

Áp dụng đối với các sản phẩm được chế biến từ sản phẩm có nguồn gốc động vật.

 

 

 

41.01

Da sống của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ.

 

4101.20.00

– Da sống nguyên con, chưa xẻ, trọng lượng da một con không quá 8 kg khi làm khô đơn giản, 10 kg khi muối khô, hoặc 16 kg ở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc được bảo quản cách khác

 

4101.50.00

– Da sống nguyên con, trọng lượng trên 16 kg

 

4101.90

– Loại khác, kể cả da mông, khuỷu và bụng:

 

4101.90.10

– – Đã được chuẩn bị để thuộc

 

4101.90.90

– – Loại khác

 

 

 

 

 

 

41.02

Da sống của cừu hoặc cừu non (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), có hoặc không còn lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở Chú giải 1(c) của Chương này.

 

4102.10.00

– Loại còn lông

 

 

– Loại không còn lông:

 

4102.21.00

– – Đã được axit hoá

 

4102.29.00

– – Loại khác

 

 

 

 

 

 

41.03

Da sống của loài động vật khác (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú giải 1(b) hoặc 1(c) của Chương này.

 

4103.20.00

– Của loài bò sát

Trừ sản phẩm của động vật dưới nước hoặc lưỡng cư.

4103.30.00

– Của lợn

 

4103.90.00

– Loại khác

 

 

 

 

43.01

Da lông sống (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông), trừ da sống trong nhóm 41.01, 41.02 hoặc 41.03.

 

4301.10.00

– Của loài chồn vizôn, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

 

4301.30.00

– Của các giống cừu như: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba Tư và các giống cừu tương tự, cừu Ấn Độ, Trung Quốc, Mông Cổ hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

 

4301.60.00

– Của loài cáo, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

 

4301.80.00

– Của loài động vật khác, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

 

4301.90.00

– Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông

 

 

 

 

43.02

Da lông đã thuộc hoặc chuội (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc chưa ghép nối (không có thêm các vật liệu phụ trợ khác) trừ loại thuộc nhóm 43.03.

 

 

– Loại da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân, chưa ghép nối:

 

4302.11.00

– – Của loài chồn vizôn

 

4302.19.00

– – Loại khác

 

4302.20.00

– Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt, chưa ghép nối

 

4302.30.00

– Loại da nguyên con và các mẩu hoặc các mảnh cắt của chúng, đã ghép nối

 

 

 

 

5001.00.00

Kén tằm phù hợp dùng làm tơ.

 

5006.00.00

  Sợi tơ tằm và sợi kéo từ từ phế liệu tơ tằm, đã đóng gói để bán lẻ; ruột con tằm

Áp dụng đối với ruột con tằm

51.01

Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ.

 

 

–  Nhờn, kể cả lông cừu đã rửa sạch:

 

5101.11.00

– – Lông cừu đã xén

 

5101.19.00

– – Loại khác

 

 

–  Đã tẩy nhờn, chưa được carbon hóa:

 

5101.21.00

– – Lông cừu đã xén

 

5101.29.00

– – Loại khác

 

5101.30.00

–  Đã được carbon hóa

 

 

 

 

51.02

Lông động vật loại thô hoặc mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ.

 

 

– Lông động vật loại mịn:

 

5102.19.00

– – Loại khác

 

5102.20.00

– Lông động vật loại thô

 

 

 

 

51.03

Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế.

 

5103.10.00

–  Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn

 

5103.20.00

– Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn

 

5103.30.00

– Phế liệu từ lông động vật loại thô

 

 

 

 

5104.00.00

Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc thô tái chế.

 

 

 

 

51.05

Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn).

 

5105.10.00

– Lông cừu chải thô

 

 

– Cúi (top) lông cừu và lông cừu chải kỹ khác:

 

5105.21.00

– – Lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn

 

5105.29.00

– – Loại khác

 

 

– Lông động vật loại mịn, đã chải thô hoặc chải kỹ:

 

5105.39.00

– – Loại khác

 

5105.40.00

– Lông động vật loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ

 

Ban hành kèm theo Thông tư số 24 /2017/TT-BNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.

Bạn đang theo dõi bài viết được biên tập trên trang web của Xin giấy phép. Nếu có thắc mắc hay cần hỗ trợ tư vấn pháp luật từ các Luật sư, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Hotline:    để được hỗ trợ hiệu quả và tối ưu nhất.

Trân trọng./.

Bộ phận tư vấn pháp luật – Công ty luật MInh Khuê 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *