Danh mục các loài thủy sản cấm xuất khẩu

Để nhằm mục đích bảo tồn các loài thủy sản của Việt Nam, bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn đã ban hành danh mục các loại thủy sản cấm xuất khẩu.

DANH MỤC CÁC LOÀI THỦY SẢN CẤM XUẤT KHẨU

 

STT

Tên hàng

Mô tả chi tiết (nếu có)

Tên khoa học

Mã số HS

1

Trai ngọc

Tất cả các dạng cả thể còn sống

Pinctada maxima

0307.91.10

2

Cá cháy

Cá bột làm cảnh

Macrura reevessii

0301.11.10

Loại khác làm cảnh

0301.11.99

Cá bột để nhân giống

0301.99.21

Cá bột loại khác

0301.99.29

Loại khác

0301.99.40

3

Cá còm

Cá bột làm cảnh

Notopterus chitala

0301.11.10

Loại khác làm cảnh

0301.11.99

Cá bột để nhân giống

0301.99.21

Cá bột loại khác

0301.99.29

Loại khác

0301.99.40

4

Cá anh vũ

Cá bột làm cảnh

Semilabeo notabilis

0301.11.10

Loại khác làm cảnh

0301.11.99

Cá bột để nhân giống

0301.99.21

Cá bột dùng vào mục đích khác

0301.99.29

Loại khác

0301.99.40

5

Cá hô

Cá bột làm cảnh

Catlocarpio siamemis

0301.11.10

Loại khác làm cảnh

0301.11.99

Cá bột để nhân giống

0301.99.21

Cá bột dùng vào mục đích khác

0301.99.29

Loại khác

0301.99.40

6

Cá chìa vôi sông

Cá bột làm cảnh

Crinidens sarissophorus

0301.11.10

Loại khác làm cảnh

0301.11.99

Cá bột để nhân giống

0301.99.21

Cá bột dùng vào mục đích khác

0301.99.29

Loại khác

0301.99.40

7

Cá cóc Tam Đảo

Tất cả các dạng cả thể còn sống

Paramesotriton deloustali

0106.99.00

8

Cá tra dầu

Cá bột làm cảnh

Pangasianodon gigas

0301.11.10

Loại khác làm cảnh

0301.11.99

Cá bột để nhân giống

0301.99.21

Cá bột dùng vào mục đích khác

0301.99.29

Loại khác

0301.99.40

9

Cá ông sư

Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES)

Neophocaena phocaenoides

0106.12.00

10

Cá heo vây trắng

Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES)

Lipotes vexillifer

0106.12.00

11

Cá heo

Tất cả các dạng cả thể còn sống

Delphinidae spp.

0106.12.00

12

Cá voi

Tất cả các dạng cả thể còn sống

Balaenoptera spp.

0106.12.00

13

Cá trà sóc

Cá bột làm cảnh

Probarbus jullieni

0301.11.10

Loại khác làm cảnh

0301.11.99

Cá bột để nhân giống

0301.99.21

Cá bột dùng vào mục đích khác

0301.99.29

Loại khác

0301.99.40

14

Cá rồng

Tất cả các dạng cả thể còn sống

Scleropages formosus

0301.11.95

15

Bò biển/cá ông sư

Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES)

Dugong dugon

0106.12.00

16

Rùa biển

Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES)

Cheloniidae spp.

0106.12.00

17

Bộ san hô cứng

Tất cả các dạng cả thể còn sống

Stolonifera

0308.90.10

Chưa gia công

0508.00.10

Đã gia công

9601.90.99

18

Bộ san hô xanh

Tất cả các dạng cả thể còn sống

Helioporacea

0308.90.10

Chưa gia công

0508.00.10

Đã gia công

9601.90.99

19

Bộ san hô đen

Tất cả các dạng cả thể còn sống

Antipatharia

0308.90.10

Chưa gia công

0508.00.10

Đã gia công

9601.90.99

20

Bộ san hô đá

Tất cả các dạng cả thể còn sống

Scleractinia

0308.90.10

Chưa gia công

0508.00.10

Đã gia công (trừ các trường hợp theo CITES)

9601.90.99

21

Rùa da

Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES)

Dermochelys coriacea

0106.20.00

22

Đồi mồi dứa

Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES)

Lepidochelys olivacea

0106.20.00

23

Đồi mồi

Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES)

Eretmochelys imbricata

0106.20.00

24

Quản đồng

Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES)

Caretta caretta

0106.20.00

25

Rùa hộp ba vạch (Rùa vàng)

Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES)

Cuora trifasciata

0106.20.00

26

Rùa hộp trán vàng miền Bắc

Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES)

Cuora galbinifrons

0106.20.00

27

Rùa trung bộ

Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES)

Mauremys annamensis

0106.20.00

28

Rùa đầu to

Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES)

Platysternon megacephalum

0106.20.00

29

Họ Ba ba

Tất cả các dạng cả thể còn sống

Trionychidae

0106.20.00

30

Giải khổng lồ

Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES)

Pelochelys cantorii

0106.20.00

31

Giải Sin-hoe (Giải Thượng Hải)

Tất cả các dạng cả thể còn sống (các sản phẩm khác theo CITES)

Rafetus swinhoei

0106.20.00

32

Cá Lợ thân thấp

Cá bột làm cảnh

Cyprinus multitaeniata

0301.11.10

Loại khác làm cảnh

0301.11.99

Cá bột để nhân giống

0301.99.21

Cá bột dùng vào mục đích khác

0301.99.29

Loại khác

0301.99.40

33

Cá Chép gốc

Cá bột làm cảnh

Procypris merus

0301.11.10

Loại khác làm cảnh

0301.11 99

Cá bột để nhân giống

0301.99.21

Cá bột dùng vào mục đích khác

0301.99.29

Loại khác

0301.99.40

34

Cá mè Huế

Cá bột làm cảnh

Chanodichthys flavpinnis

0301.11.10

Loại khác làm cảnh

0301.11.99

Cá bột để nhân giống

0301.99.21

Cá bột dùng vào mục đích khác

0301.99.29

Loại khác

0301.99.40

35

Các loài cá dao

Cá bột làm cảnh

Pristisdae spp.

0301.11.10

Loại khác làm cảnh

0301.11.99

Cá bột để nhân giống

0301.99.21

Cá bột dùng vào mục đích khác

0301.99.29

Loại khác

0301.99.39

(Ban hành kèm theo thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT)

Bạn đang theo dõi bài viết được biên tập trên trang web của Xin giấy phép. Nếu có thắc mắc hay cần hỗ trợ tư vấn pháp luật từ các Luật sư, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Hotline:   để được hỗ trợ hiệu quả và tối ưu nhất.

Trân trọng./.

Chuyên viên tư vấn: Nguyễn Quỳnh – Bộ phận tư vấn luật thuế – Công ty luật MInh Khuê 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *