Bảng mã HS và danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm

Bộ nông nghiệp phát triển nông thôn ban hành danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu theo bảng mã HS để người nhập khẩu dễ theo dõi và nắm bắt các quy định của pháp luật.

DANH MỤC THỰC PHẨM CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA AN TOÀN THỰC PHẨM THEO MÃ HS

 (Thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn)

hàng

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

Ghi chú

 

07.01

Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

0701.90

– Loại khác:

 

 

 

0701.90.10

– – Loại thường dùng để làm khoai tây chiên (chipping potatoes) (SEN)

kg

 

 

0701.90.90

– – Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

0702.00.00

Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh.

kg

 

 

 

 

 

 

 

07.03

Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

0703.10

– Hành tây và hành, hẹ:

 

 

 

 

– – Hành tây:

 

 

 

0703.10.19

– – – Loại khác

kg

 

 

 

– – Hành, hẹ:

 

 

 

0703.10.29

– – – Loại khác

kg

 

 

0703.20

– Tỏi:

 

 

 

0703.20.90

– – Loại khác

kg

 

 

0703.90

– Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:

 

 

 

0703.90.90

– – Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

07.04

Bắp cải, súp lơ (1), su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

0704.10

– Súp lơ (1) và súp lơ xanh (headed brocoli):

 

 

 

0704.10.10

– – Súp lơ (1) (trừ súp lơ xanh-headed brocoli)

kg

 

 

0704.10.20

– – Súp lơ xanh (headed broccoli)

kg

 

 

0704.20.00

– Cải Bruc-xen

kg

 

 

0704.90

– Loại khác:

 

 

 

0704.90.10

– – Bắp cải cuộn (cuộn tròn)(SEN)

kg

 

 

0704.90.20

– – Cải bẹ xanh (Chinese mustard) (SEN)

kg

 

 

0704.90.90

– – Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

07.05

Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

 

– Rau diếp, xà lách:

 

 

 

0705.11.00

– – Xà lách cuộn (head lettuce)

kg

 

 

0705.19.00

– – Loại khác

kg

 

 

 

– Rau diếp xoăn:

 

 

 

0705.21.00

– – Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)

kg

 

 

0705.29.00

– – Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

07.06

Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

0706.10

– Cà rốt và củ cải:

 

 

 

0706.10.10

– – Cà rốt

kg

 

 

0706.10.20

– – Củ cải

kg

 

 

0706.90.00

– Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

0707.00.00

Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh.

kg

 

 

 

 

 

 

 

07.08

Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

0708.10.00

– Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

kg

 

 

0708.20

– Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

 

 

0708.20.10

– – Đậu Pháp (SEN)

kg

 

 

0708.20.20

– – Đậu dài

kg

 

 

0708.20.90

– – Loại khác

kg

 

 

0708.90.00

– Các loại rau đậu khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

07.09

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

0709.20.00

– Măng tây

kg

 

 

0709.30.00

– Cà tím

kg

 

 

0709.40.00

– Cần tây trừ loại cần củ (celeriac)

kg

 

 

 

– Nấm và nấm cục (truffle):

 

 

 

0709.51.00

– – Nấm thuộc chi Agaricus

kg

 

 

0709.59

– – Loại khác:

 

 

 

0709.59.10

– – – Nấm cục (truffle)

kg

 

 

0709.59.90

– – – Loại khác

kg

 

 

0709.60

– Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:

 

 

 

0709.60.10

– – Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

kg

 

 

0709.60.90

– – Loại khác

kg

 

 

0709.70.00

– Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)

kg

 

 

 

– Loại khác:

 

 

 

0709.91.00

– – Hoa a-ti-sô

kg

 

 

0709.92.00

– – Ô liu

kg

 

 

0709.93.00

– – Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.)

kg

 

 

0709.99

– – Loại khác:

 

 

 

0709.99.10

– – – Ngô ngọt

kg

 

 

0709.99.20

– – – Đậu bắp (Okra)

kg

 

 

0709.99.90

– – – Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

07.10

Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh.

 

 

 

0710.10.00

– Khoai tây

kg

 

 

 

– Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ:

 

 

 

0710.21.00

– – Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

kg

 

 

0710.22.00

– – Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)

kg

 

 

0710.29.00

– – Loại khác

kg

 

 

0710.30.00

– Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)

kg

 

 

0710.40.00

– Ngô ngọt

kg

 

 

0710.80.00

– Rau khác

kg

 

 

0710.90.00

– Hỗn hợp các loại rau

kg

 

 

 

 

 

 

 

07.11

Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.

 

 

 

0711.20

– Ôliu:

 

 

 

0711.20.10

– – Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

kg

 

 

0711.20.90

– – Loại khác

kg

 

 

0711.40

– Dưa chuột và dưa chuột ri:

 

 

 

0711.40.10

– – Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

kg

 

 

0711.40.90

– – Loại khác

kg

 

 

 

– Nấm và nấm cục (truffle):

 

 

 

0711.51

– – Nấm thuộc chi Agaricus:

 

 

 

0711.51.10

– – – Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

kg

 

 

0711.51.90

– – – Loại khác

kg

 

 

0711.59

– – Loại khác:

 

 

 

0711.59.10

– – – Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

kg

 

 

0711.59.90

– – – Loại khác

kg

 

 

0711.90

– Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

 

 

 

0711.90.10

– – Ngô ngọt

kg

 

 

0711.90.20

– – Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

kg

 

 

0711.90.30

– – Nụ bạch hoa

kg

 

 

0711.90.40

– – Hành tây, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ

kg

 

 

0711.90.50

– – Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ

kg

 

 

0711.90.60

– – Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ

kg

 

 

0711.90.90

– – Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

07.12

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm.

 

 

 

0712.20.00

– Hành tây

kg

 

 

 

– Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (truffle):

 

 

 

0712.31.00

– – Nấm thuộc chi Agaricus

kg

 

 

0712.32.00

– – Mộc nhĩ (Auricularia spp.)

kg

 

 

0712.33.00

– – Nấm nhầy (Tremella spp.)

kg

 

 

0712.39

– – Loại khác:

 

 

 

0712.39.10

– – – Nấm cục (truffle)

kg

 

 

0712.39.20

– – – Nấm hương (dong-gu) (SEN)

kg

 

 

0712.39.90

– – – Loại khác

kg

 

 

0712.90

– Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

 

 

 

0712.90.10

– – Tỏi

kg

 

 

0712.90.90

– – Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

07.13

Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.

 

 

 

0713.10

– Đậu Hà Lan (Pisum sativum):

 

 

 

0713.10.90

– – Loại khác

kg

 

 

0713.20

– Đậu gà (chickpeas) (garbanzos):

 

 

 

0713.20.90

– – Loại khác

kg

 

 

 

– Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

 

 

0713.31

– – Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek:

 

 

 

0713.31.90

– – – Loại khác

kg

 

 

0713.32

– – Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis):

 

 

 

0713.32.90

– – – Loại khác

kg

 

 

0713.33

– – Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):

 

 

 

0713.33.90

– – – Loại khác

kg

 

 

0713.34

– – Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea):

 

 

 

0713.34.90

– – – Loại khác

kg

 

 

0713.35

– – Đậu đũa (Vigna unguiculata):

 

 

 

0713.35.90

– – – Loại khác

kg

 

 

0713.39

– – Loại khác:

 

 

 

0713.39.90

– – – Loại khác

kg

 

 

0713.40

– Đậu lăng:

 

 

 

0713.40.90

– – Loại khác

kg

 

 

0713.50

– Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor):

 

 

 

0713.50.90

– – Loại khác

kg

 

 

0713.60

– Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan):

 

 

 

0713.60.90

– – Loại khác

kg

 

 

0713.90

– Loại khác:

 

 

 

0713.90.90

– – Loại khác

kg

 

 

07.14

Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago.

 

 

 

0714.10

– Sắn:

 

 

 

 

– – Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên:

 

 

 

0714.10.11

– – – Lát đã được làm khô

kg

 

 

0714.10.19

– – – Loại khác

kg

 

 

 

– – Loại khác:

 

 

 

0714.10.91

– – – Đông lạnh

kg

 

 

0714.10.99

– – – Loại khác

kg

 

 

0714.20

– Khoai lang:

 

 

 

0714.20.10

– – Đông lạnh

kg

 

 

0714.20.90

– – Loại khác

kg

 

 

0714.30

– Củ từ (Dioscorea spp.):

 

 

 

0714.30.10

– – Đông lạnh

kg

 

 

0714.30.90

– – Loại khác

kg

 

 

0714.40

– Khoai sọ (Colacasia spp.):

 

 

 

0714.40.10

– – Đông lạnh

kg

 

 

0714.40.90

– – Loại khác

kg

 

 

0714.50

– Khoai môn (Xanthosoma spp.):

 

 

 

0714.50.10

– – Đông lạnh

kg

 

 

0714.50.90

– – Loại khác

kg

 

 

0714.90

– Loại khác:

 

 

 

 

– – Lõi cây cọ sago:

 

 

 

0714.90.11

– – – Đông lạnh

kg

 

 

0714.90.19

– – – Loại khác

kg

 

 

 

– – Loại khác:

 

 

 

0714.90.91

– – – Đông lạnh

kg

 

 

0714.90.99

– – – Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

08.01

Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.

 

 

 

 

– Dừa:

 

 

 

0801.11.00

– – Đã qua công đoạn làm khô

kg

 

 

0801.12.00

– – Dừa còn nguyên sọ

kg

 

 

0801.19

– – Loại khác:

 

 

 

0801.19.10

– – – Dừa non (SEN)

kg

 

 

0801.19.90

– – – Loại khác

kg

 

 

 

– Quả hạch Brazil (Brazil nuts):

 

 

 

0801.21.00

– – Chưa bóc vỏ

kg

 

 

0801.22.00

– – Đã bóc vỏ

kg

 

 

 

– Hạt điều:

 

 

 

0801.31.00

– – Chưa bóc vỏ

kg

 

 

0801.32.00

– – Đã bóc vỏ

kg

 

 

 

 

 

 

 

08.02

Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.

 

 

 

 

– Quả hạnh nhân:

 

 

 

0802.11.00

– – Chưa bóc vỏ

kg

 

 

0802.12.00

– – Đã bóc vỏ

kg

 

 

 

– Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):

 

 

 

0802.21.00

– – Chưa bóc vỏ

kg

 

 

0802.22.00

– – Đã bóc vỏ

kg

 

 

 

– Quả óc chó:

 

 

 

0802.31.00

– – Chưa bóc vỏ

kg

 

 

0802.32.00

– – Đã bóc vỏ

kg

 

 

 

– Hạt dẻ (Castanea spp.):

 

 

 

0802.41.00

– – Chưa bóc vỏ

kg

 

 

0802.42.00

– – Đã bóc vỏ

kg

 

 

 

– Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười):

 

 

 

0802.51.00

– – Chưa bóc vỏ

kg

 

 

0802.52.00

– – Đã bóc vỏ

kg

 

 

 

– Hạt macadamia (Macadamia nuts):

 

 

 

0802.61.00

– – Chưa bóc vỏ

kg

 

 

0802.62.00

– – Đã bóc vỏ

kg

 

 

0802.70.00

– Hạt cây côla (Cola spp.)

kg

 

 

0802.80.00

– Quả cau

kg

 

 

0802.90.00

– Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

08.03

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô.

 

 

 

0803.10.00

– Chuối lá

kg

 

 

0803.90

– Loại khác:

 

 

 

0803.90.10

– – Chuối ngự (SEN)

kg

 

 

0803.90.90

– – Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

08.04

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô.

 

 

 

0804.10.00

– Quả chà là

kg

 

 

0804.20.00

– Quả sung, vả

kg

 

 

0804.30.00

– Quả dứa

kg

 

 

0804.40.00

– Quả bơ

kg

 

 

0804.50

– Quả ổi, xoài và măng cụt:

 

 

 

0804.50.10

– – Quả ổi

kg

 

 

0804.50.20

– – Quả xoài

kg

 

 

0804.50.30

– – Quả măng cụt

kg

 

 

 

 

 

 

 

08.05

Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô.

 

 

 

0805.10

– Quả cam:

 

 

 

0805.10.10

– – Tươi

kg

 

 

0805.10.20

– – Khô

kg

 

 

 

– Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự:

 

 

 

0805.21.00

– – Quả quýt các loại (kể cả quất)

kg

 

 

0805.22.00

– – Cam nhỏ (Clementines)

kg

 

 

0805.29.00

– – Loại khác

kg

 

 

0805.40.00

– Quả bưởi, kể cả bưởi chùm

kg

 

 

0805.50

– Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia):

 

 

 

0805.50.10

– – Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum)

kg

 

 

0805.50.20

– – Quả chanh xanh (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)

kg

 

 

0805.90.00

– Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

08.06

Quả nho, tươi hoặc khô.

 

 

 

0806.10.00

– Tươi

kg

 

 

0806.20.00

– Khô

kg

 

 

 

 

 

 

 

08.07

Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi.

 

 

 

 

– Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu):

 

 

 

0807.11.00

– – Quả dưa hấu

kg

 

 

0807.19.00

– – Loại khác

kg

 

 

0807.20.00

– Quả đu đủ

kg

 

 

 

 

 

 

 

08.08

Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi.

 

 

 

0808.10.00

– Quả táo (apples)

kg

 

 

0808.30.00

– Quả lê

kg

 

 

0808.40.00

– Quả mộc qua

kg

 

 

 

 

 

 

 

08.09

Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi.

 

 

 

0809.10.00

– Quả mơ

kg

 

 

 

– Quả anh đào:

 

 

 

0809.21.00

– – Quả anh đào chua (Prunus cerasus)

kg

 

 

0809.29.00

– – Loại khác

kg

 

 

0809.30.00

– Quả đào, kể cả xuân đào

kg

 

 

0809.40

– Quả mận và quả mận gai:

 

 

 

0809.40.10

– – Quả mận

kg

 

 

0809.40.20

– – Quả mận gai

kg

 

 

 

 

 

 

 

08.10

Quả khác, tươi.

 

 

 

0810.10.00

– Quả dâu tây

kg

 

 

0810.20.00

– Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ (loganberries)

kg

 

 

0810.30.00

– Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ

kg

 

 

0810.40.00

– Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium

kg

 

 

0810.50.00

– Quả kiwi

kg

 

 

0810.60.00

– Quả sầu riêng

kg

 

 

0810.70.00

– Quả hồng vàng

kg

 

 

0810.90

– Loại khác:

 

 

 

0810.90.10

– – Quả nhãn; quả nhãn Mata Kucing (SEN)

kg

 

 

0810.90.20

– – Quả vải

kg

 

 

0810.90.30

– – Quả chôm chôm

kg

 

 

0810.90.40

– – Quả bòn bon (Lanzones)

kg

 

 

0810.90.50

– – Quả mít (kể cả Cempedak và Nangka)

kg

 

 

0810.90.60

– – Quả me

kg

 

 

0810.90.70

– – Quả khế

kg

 

 

 

– – Loại khác:

 

 

 

0810.90.91

– – – Salacca (quả da rắn)

kg

 

 

0810.90.92

– – – Quả thanh long

kg

 

 

0810.90.93

– – – Quả hồng xiêm (quả ciku)

kg

 

 

0810.90.94

– – – Quả lựu (Punica spp.), quả mãng cầu hoặc quả na (Annona spp.), quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), quả thanh trà (Bouea spp.), quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), quả táo ta (Ziziphus spp.) và quả dâu da đất (Baccaurea spp.) (SEN)

kg

 

 

0810.90.99

– – – Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

08.11

Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

 

 

 

0811.10.00

– Quả dâu tây

kg

 

 

0811.20.00

– Quả mâm xôi, dâu tằm, dâu đỏ (loganberries), quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai

kg

 

 

0811.90.00

– Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

08.12

Quả và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.

 

 

 

0812.10.00

– Quả anh đào

kg

 

 

0812.90

– Quả khác:

 

 

 

0812.90.10

– – Quả dâu tây

kg

 

 

0812.90.90

– – Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

08.13

Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương 8 Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

 

 

 

0813.10.00

– Quả mơ

kg

 

 

0813.20.00

– Quả mận đỏ

kg

 

 

0813.30.00

– Quả táo (apples)

kg

 

 

0813.40

– Quả khác:

 

 

 

0813.40.10

– – Quả nhãn

kg

 

 

0813.40.20

– – Quả me

kg

 

 

0813.40.90

– – Quả khác

kg

 

 

0813.50

– Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương 8 Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính:

 

 

 

0813.50.10

– – Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về trọng lượng

kg

 

 

0813.50.20

– – Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về trọng lượng

kg

 

 

0813.50.30

– – Quả chà là chiếm đa số về trọng lượng

kg

 

 

0813.50.40

– – Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về trọng lượng

kg

 

 

0813.50.90

– – Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

09.01

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó.

 

 

 

 

– Cà phê, chưa rang:

 

 

 

0901.11

– – Chưa khử chất caffeine:

 

 

 

0901.11.10

– – – Arabica WIB hoặc Robusta OIB

kg

 

 

0901.11.90

– – – Loại khác

kg

 

 

0901.12

– – Đã khử chất caffeine:

 

 

 

0901.12.10

– – – Arabica WIB hoặc Robusta OIB

kg

 

 

0901.12.90

– – – Loại khác

kg

 

 

 

– Cà phê, đã rang:

 

 

 

0901.21

– – Chưa khử chất caffeine:

 

 

 

0901.21.10

– – – Chưa xay

kg

 

 

0901.21.20

– – – Đã xay

kg

 

 

0901.22

– – Đã khử chất caffeine:

 

 

 

0901.22.10

– – – Chưa xay

kg

 

 

0901.22.20

– – – Đã xay

kg

 

 

 

 

 

 

 

09.02

Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu.

 

 

 

0902.10

– Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg:

 

 

 

0902.10.10

– – Lá chè

kg

 

 

0902.10.90

– – Loại khác

kg

 

 

0902.20

– Chè xanh khác (chưa ủ men):

 

 

 

0902.20.10

– – Lá chè

kg

 

 

0902.20.90

– – Loại khác

kg

 

 

0902.30

– Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg:

 

 

 

0902.30.10

– – Lá chè

kg

 

 

0902.30.90

– – Loại khác

kg

 

 

0902.40

– Chè đen khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần:

 

 

 

0902.40.10

– – Lá chè

kg

 

 

0902.40.90

– – Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

0903.00.00

Chè Paragoay (Maté).

kg

 

 

 

 

 

 

 

09.04

Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền.

 

 

 

 

– Hạt tiêu:

 

 

 

0904.11

– – Chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

 

 

0904.11.10

– – – Trắng

kg

 

 

0904.11.20

– – – Đen

kg

 

 

0904.11.90

– – – Loại khác

kg

 

 

0904.12

– – Đã xay hoặc nghiền:

 

 

 

0904.12.10

– – – Trắng

kg

 

 

0904.12.20

– – – Đen

kg

 

 

0904.12.90

– – – Loại khác

kg

 

 

 

– Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:

 

 

 

0904.21

– – Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

 

 

0904.21.10

– – – Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

kg

 

 

0904.21.90

– – – Loại khác

kg

 

 

0904.22

– – Đã xay hoặc nghiền:

 

 

 

0904.22.10

– – – Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

kg

 

 

0904.22.90

– – – Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

09.10

Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác.

 

 

 

 

– Gừng:

 

 

 

0910.11.00

– – Chưa xay hoặc chưa nghiền

kg

 

 

0910.12.00

– – Đã xay hoặc nghiền

kg

 

 

 

 

 

 

 

10.01

Lúa mì và meslin.

 

 

 

 

– Lúa mì Durum:

 

 

 

1001.19.00

– – Loại khác

kg

 

 

 

– Loại khác:

 

 

 

1001.99

– – Loại khác:

 

 

 

 

– – – Thích hợp sử dụng cho người:

 

 

 

1001.99.11

– – – – Meslin (SEN)

kg

 

 

1001.99.12

– – – – Hạt lúa mì đã bỏ trấu (SEN)

kg

 

 

1001.99.19

– – – – Loại khác (SEN)

kg

 

 

 

 

 

 

 

10.02

Lúa mạch đen.

 

 

 

1002.90.00

– Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

10.03

Lúa đại mạch.

 

 

 

1003.90.00

– Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

10.04

Yến mạch.

 

 

 

1004.90.00

– Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

10.05

Ngô.

 

 

 

1005.90

– Loại khác:

 

 

 

1005.90.10

– – Loại dùng để rang nổ (popcorn) (SEN)

kg

 

 

1005.90.90

– – Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

10.06

Lúa gạo.

 

 

 

1006.10

– Thóc:

 

 

 

1006.10.90

– – Loại khác

kg

 

 

1006.20

– Gạo lứt:

 

 

 

1006.20.10

– – Gạo Hom Mali (SEN)

kg

 

 

1006.20.90

– – Loại khác

kg

 

 

1006.30

– Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed):

 

 

 

1006.30.30

– – Gạo nếp (SEN)

kg

 

 

1006.30.40

– – Gạo Hom Mali (SEN)

kg

 

 

 

– – Loại khác:

 

 

 

1006.30.91

– – – Gạo đồ (2)

kg

 

 

1006.30.99

– – – Loại khác

kg

 

 

1006.40

– Tấm:

 

 

 

1006.40.90

– – Loại khác (SEN)

kg

 

 

 

 

 

 

 

10.07

Lúa miến.

 

 

 

1007.90.00

– Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

10.08

Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác.

 

 

 

1008.10.00

– Kiều mạch

kg

 

 

 

– Kê:

 

 

 

1008.29.00

– – Loại khác

kg

 

 

1008.30.00

– Hạt cây thóc chim (họ lúa)

kg

 

 

1008.40.00

– Hạt kê Fonio (Digitaria spp.)

kg

 

 

1008.50.00

– Hạt diệm mạch (Chenopodium quinoa)

kg

 

 

1008.60.00

– Lúa mì lai lúa mạch đen (Triticale)

kg

 

 

1008.90.00

– Ngũ cốc loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

11.03

Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên.

 

 

 

 

– Dạng tấm:

 

 

 

1103.11.00

– – Của lúa mì

kg

 

 

1103.13.00

– – Của ngô

kg

 

 

1103.19

– – Của ngũ cốc khác:

 

 

 

1103.19.10

– – – Của meslin

kg

 

 

1103.19.20

– – – Của gạo

kg

 

 

1103.19.90

– – – Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

11.04

Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền.

 

 

 

 

– Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:

 

 

 

1104.12.00

– – Của yến mạch

kg

 

 

1104.19

– – Của ngũ cốc khác:

 

 

 

1104.19.10

– – – Của ngô

kg

 

 

1104.19.90

– – – Loại khác

kg

 

 

 

– Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):

 

 

 

1104.22.00

– – Của yến mạch

kg

 

 

1104.23.00

– – Của ngô

kg

 

 

1104.29

– – Của ngũ cốc khác:

 

 

 

1104.29.20

– – – Của lúa mạch

kg

 

 

1104.29.90

– – – Loại khác

kg

 

 

1104.30.00

– Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

12.01

Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

 

 

 

 

1201.90.00

– Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.02

Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh.

 

 

 

 

 

– Loại khác:

 

 

 

 

1202.41.00

– – Lạc chưa bóc vỏ

kg

 

 

 

1202.42.00

– – Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1204.00.00

Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.05

Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh.

 

 

 

 

1205.10.00

– Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp

kg

 

 

 

1205.90.00

– Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1206.00.00

Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.07

Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

 

 

 

 

1207.40

– Hạt vừng:

 

 

 

 

1207.40.10

– – Loại ăn được

kg

 

 

 

1207.50.00

– Hạt mù tạt

kg

 

 

 

1207.70.00

– Hạt dưa (melon seeds)

kg

 

 

 

 

– Loại khác:

 

 

 

 

1207.99

– – Loại khác:

 

 

 

 

1207.99.40

– – – Hạt illipe (quả hạch illipe)

kg

 

 

 

1207.99.50

– – – Chùm quả tươi của cây cọ dầu

kg

 

 

 

1207.99.90

– – – Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.12

Quả minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

 

 

 

 

– Rong biển và các loại tảo khác:

 

 

 

 

1212.21

– – Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

 

 

 

 

– – – Đã sấy khô nhưng chưa nghiền:

 

 

 

 

1212.21.11

– – – – Eucheuma spinosum (SEN)

kg

 

 

 

1212.21.12

– – – – Eucheuma cottonii (SEN)

kg

 

 

 

1212.21.13

– – – – Gracilaria spp. (SEN)

kg

 

 

 

1212.21.14

– – – – Gelidium spp. (SEN)

kg

 

 

 

1212.21.15

– – – – Sargassum spp. (SEN)

kg

 

 

 

1212.21.19

– – – – Loại khác

kg

 

 

 

1212.21.90

– – – Loại khác

kg

 

 

 

1212.91.00

– – Củ cải đường

kg

 

 

 

1212.93

– – Mía đường:

 

 

 

 

1212.93.90

– – – Loại khác

kg

 

 

 

1212.94.00

– – Rễ rau diếp xoăn

kg

 

 

 

1212.99

– – Loại khác:

 

 

 

 

1212.99.10

– – – Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả xuân đào) hoặc mận (SEN)

kg

 

 

 

1212.99.90

– – – Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1801.00.00

Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang.

kg

 

 

 

18.03

Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo.

 

 

 

 

1803.10.00

– Chưa khử chất béo

kg

 

 

 

1803.20.00

– Đã khử một phần hoặc toàn bộ chất béo

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.01

Rau, quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axit acetic.

 

 

 

 

2001.10.00

– Dưa chuột và dưa chuột ri

kg

 

 

 

2001.90

– Loại khác:

 

 

 

 

2001.90.10

– – Hành tây

kg

 

 

 

2001.90.90

– – Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.02

Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic.

 

 

 

 

2002.10.00

– Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng

kg

 

 

 

2002.90

– Loại khác:

 

 

 

 

2002.90.10

– – Bột cà chua dạng sệt (SEN)

kg

 

 

 

2002.90.20

– – Bột cà chua

kg

 

 

 

2002.90.90

– – Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.03

Nấm và nấm cục (truffles), đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic.

 

 

 

 

2003.10.00

– Nấm thuộc chi Agaricus

kg

 

 

 

2003.90

– Loại khác:

 

 

 

 

2003.90.10

– – Nấm cục (truffles)

kg

 

 

 

2003.90.90

– – Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.04

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.

 

 

 

 

2004.10.00

– Khoai tây

kg

 

 

 

2004.90

– Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

 

 

 

 

2004.90.10

– – Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ

kg

 

 

 

2004.90.90

– – Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.05

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.

 

 

 

 

2005.10

– Rau đồng nhất:

 

 

 

 

2005.10.10

– – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

kg

 

 

 

2005.10.90

– – Loại khác

kg

 

 

 

2005.20

– Khoai tây:

 

 

 

 

 

– – Dạng lát, dạng mảnh, dạng thanh và dạng que:

 

 

 

 

2005.20.11

– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ (SEN)

kg

 

 

 

2005.20.19

– – – Loại khác (SEN)

kg

 

 

 

 

– – Loại khác:

 

 

 

 

2005.20.91

– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

kg

 

 

 

2005.20.99

– – – Loại khác

kg

 

 

 

2005.40.00

– Đậu Hà lan (Pisum sativum)

kg

 

 

 

 

– Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

 

 

 

 

2005.51.00

– – Đã bóc vỏ

kg

 

 

 

2005.59

– – Loại khác:

 

 

 

 

2005.59.10

– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

kg

 

 

 

2005.59.90

– – – Loại khác

kg

 

 

 

2005.60.00

– Măng tây

kg

 

 

 

2005.70.00

– Ô liu

kg

 

 

 

2005.80.00

– Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata)

kg

 

 

 

 

– Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

 

 

 

 

2005.91.00

– – Măng tre

kg

 

 

 

2005.99

– – Loại khác:

 

 

 

 

2005.99.10

– – – Đóng bao bì kín khí để bán lẻ

kg

 

 

 

2005.99.90

– – – Loại khác

kg

 

 

 

 

 

 

 

 

           

Bạn đang theo dõi bài viết được biên tập trên trang web của Xin giấy phép. Nếu có thắc mắc hay cần hỗ trợ tư vấn pháp luật từ các Luật sư, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Hotline:    để được hỗ trợ hiệu quả và tối ưu nhất.

Trân trọng./.

Chuyên viên tư vấn: Nguyễn Quỳnh – Bộ phận tư vấn luật thuế – Công ty luật MInh Khuê 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *