Xin chào bạn đến với chuyên trang tư vấn dịch vụ pháp luật. Sau đây là một số nội dung chỉ mang tính chất tham khảo. các bạn có thể đọc để hiểu thêm nhé.
Câu hỏi:
Cho tôi hỏi tôi thấy có quy định mới năm 2019 về việc quy định thay đổi về giá dịch vụ khám chữa bệnh nhưng tôi không biết phải tham khảo theo quy định nào mới đúng quy định của pháp luật.
Trả lời:
Cơ sở pháp lý: Thông tư 39/2018/TT-BYT ban hành ngày 30 tháng 11 năm 2018………
Mục lục bài viết
Câu hỏi:
Cho tôi hỏi tôi thấy có quy định mới năm 2019 về việc quy định thay đổi về giá dịch vụ khám chữa bệnh nhưng tôi không biết phải tham khảo theo quy định nào mới đúng quy định của pháp luật.
Trả lời:
Cơ sở pháp lý: Thông tư 39/2018/TT-BYT ban hành ngày 30 tháng 11 năm 2018 (có hiệu lực kể từ ngày 15/01/2019)
tư vấn cho Quý khách hàng bảng Giá khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế theo Thông tư 39/2018/TT-BYT ban hành ngày 30 tháng 11 năm 2018 (có hiệu lực kể từ ngày 15/01/2019)
PHỤ LỤC I
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 39/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ Y tế)
Đơn vị: đồng
STT |
Cơ sở y tế |
Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt |
37.000 |
|
2 |
Bệnh viện hạng I |
37.000 |
|
3 |
Bệnh viện hạng II |
33.000 |
|
4 |
Bệnh viện hạng III |
29.000 |
|
5 |
Bệnh viện hạng IV |
26.000 |
|
6 |
Trạm y tế xã |
26.000 |
|
7 |
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). |
200.000 |
PHỤ LỤC II
GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 39/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ Y tế)
Đơn vị: đồng
Số TT |
Các loại dịch vụ |
Bệnh viện hạng Đặc biệt |
Bệnh viện hạng I |
Bệnh viện hạng II |
Bệnh viện hạng III |
Bệnh vện hạng IV |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc |
753.000 |
678.000 |
578.000 |
||
2 |
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu |
441.000 |
411.000 |
314.000 |
272.000 |
242.000 |
3 |
Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|||||
3.1 |
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) |
232.000 |
217.000 |
178.000 |
162.000 |
144.000 |
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
232.000 |
|||||
3.2 |
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. |
210.000 |
195.000 |
152.000 |
141.000 |
126.000 |
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
210.000 |
|||||
3.3 |
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
177.000 |
164.000 |
125.000 |
115.000 |
106.000 |
4 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: |
|||||
4.1 |
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
324.000 |
292.000 |
246.000 |
||
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
324.000 |
|||||
4.2 |
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể |
289.000 |
266.000 |
214.000 |
189.000 |
170.000 |
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
289.000 |
|||||
4.3 |
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
250.000 |
232.000 |
191.000 |
167.000 |
148.000 |
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
250.000 |
|||||
4.4 |
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
225.000 |
208.000 |
163.000 |
142.000 |
128.000 |
5 |
Ngày giường trạm y tế xã |
53.000 |
||||
6 |
Ngày giường bệnh ban ngày |
Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng. |
||||
Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế. |
PHỤ LỤC IV
BỔ SUNG GHI CHÚ CỦA MỘT SỐ DỊCH VỤ KỸ THUẬT Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư 39/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ Y tế)
Đơn vị: đồng
STT |
Mã theo TT50 |
Tên theo Thông tư 50/2014/TT-BYT |
Tên theo thông tư 39/2018/TT-BYT |
Ghi chú |
1 |
1.209 |
Dẫn lưu não thất cấp cứu ≤ 8 giờ |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng |
Chưa bao gồm bộ dẫn lưu não thất và đo áp lực nội sọ. Thanh toán theo số lần thực hiện kỹ thuật đặt dẫn lưu, không thanh toán theo giờ. |
2 |
1.231 |
Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu |
Thủ thuật loại I (HSCC – CĐ) |
Chưa bao gồm bộ ống thông Blakemore |
3 |
2.127 |
Triệt đốt thần kinh giao cảm động mạch thận bằng năng lượng sóng tần số radio qua đường ống thông trong điều trị tăng huyết áp kháng trị |
Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA |
Chưa bao gồm catheter đốt và cáp nối |
4 |
2.219 |
Nội soi bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất |
Nội soi bàng quang không sinh thiết |
Chưa bao gồm hóa chất |
5 |
2.461 |
Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng cao tần thông thường |
Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch |
Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim bằng RF. |
6 |
10.51 |
Phẫu thuật u rễ thần kinh ngoài màng tủy kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía sau |
Phẫu thuật nội soi não hoặc tuỷ sống |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo. |
7 |
10.53 |
Phẫu thuật u trong và ngoài ống sống, kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào trước hoặc trước-ngoài |
Phẫu thuật nội soi não hoặc tuỷ sống |
Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo. |
8 |
10.167 |
Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương mạch máu chi |
Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa) |
Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. |
9 |
10.175 |
Phẫu thuật Hybrid trong cấp cứu mạch máu (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch) |
Phẫu thuật đặc biệt (Ngoại khoa) |
Chưa bao gồm: mạch nhân tạo, keo sinh học, bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối. |
10 |
10.249 |
Phẫu thuật bắc cầu điều trị thiếu máu mạn tính chi |
Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa) |
Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. |
11 |
10.250 |
Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi cấp tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật |
Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa) |
Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. |
12 |
10.251 |
Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi bán cấp tính |
Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa) |
Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. |
13 |
10.258 |
Phẫu thuật bắc cầu động mạch nách – động mạch đùi |
Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa) |
Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. |
14 |
10.270 |
Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh mạch máu (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch) |
Phẫu thuật đặc biệt (Ngoại khoa) |
Chưa bao gồm: mạch nhân tạo, keo sinh học, bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối. |
15 |
10.312 |
Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận |
Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
16 |
10.312 |
Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận |
Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính |
Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
17 |
10.313 |
Dẫn lưu đài bể thận qua da |
Đặt sonde JJ niệu quản |
Chưa bao gồm sonde. |
18 |
10.318 |
Dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm |
Đặt sonde JJ niệu quản |
Chưa bao gồm sonde. |
19 |
10.383 |
Đặt ống Stent chữa bí đái do phì đại tiền liệt tuyến |
Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ |
Chưa bao gồm stent. |
20 |
10.603 |
Lấy huyết khối tĩnh mạch cửa |
Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng |
Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. |
21 |
10.604 |
Các loại phẫu thuật phân lưu cửa chủ |
Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng |
Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo. |
22 |
10.618 |
Thăm dò kết hợp với tiêm cồn hoặc đốt sóng cao tần hoặc áp lạnh |
Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo |
Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần. |
23 |
10.823 |
Phẫu thuật và điều trị trật khớp quay trụ dưới |
Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa) |
Chưa bao gồm kim găm, nẹp vít. |
24 |
10.829 |
Phẫu thuật phương pháp Suave.Kapandji và điều trị viêm khớp quay trụ dưới |
Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa) |
Chưa bao gồm kim găm, nẹp vít. |
25 |
15.2 |
Phẫu thuật cấy máy trợ thính đường xương (BAHA) |
Phẫu thuật loại I (Tai Mũi Họng) |
Chưa bao gồm máy trợ thính đường xương. |
26 |
18.580 |
Đốt sóng cao tần điều trị các khối u số hóa xóa nền |
Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương…) |
Chưa bao gồm bộ kim đốt và dây dẫn tín hiệu. |
27 |
27.65 |
Phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống thắt lưng qua lỗ liên hợp |
Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân |
Chưa bao gồm bộ kít dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp, vít. |
28 |
27.66 |
Phẫu thuật nội soi cắt bản sống giải ép trong hẹp ống sống thắt lưng |
Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân |
Chưa bao gồm bộ kít dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp, vít. |
29 |
27.68 |
Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực đường trước trong vẹo cột sống |
Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân |
Chưa bao gồm hệ thống bộ kít dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp, vít, xương nhân tạo hoặc sản phẩm thay thế xương. |
30 |
27.69 |
Phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống ngực |
Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân |
Chưa bao gồm hệ thống bộ kít dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp, vít, xương nhân tạo hoặc sản phẩm thay thế xương. |
31 |
27.70 |
Phẫu thuật nội soi lấy thoát vị đĩa đệm cột sống cổ đường sau |
Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân |
Chưa bao gồm mũi khoan (mài). |
32 |
27.74 |
Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực |
Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân |
Chưa bao gồm mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp |
33 |
27.82 |
Phẫu thuật nội soi cắt – khâu kén khí phổi |
Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi |
Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. |
34 |
27.90 |
Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất nhỏ (< 5 cm) |
Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi |
Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. |
35 |
27.91 |
Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất lớn (> 5 cm) |
Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất |
Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. |
36 |
27.94 |
Phẫu thuật nội soi cắt một phần thùy phổi, kén – nang phổi |
Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương |
Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. |
37 |
27.95 |
Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi |
Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương |
Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. |
38 |
27.96 |
Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi kèm nạo vét hạch |
Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương |
Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. |
39 |
27.97 |
Phẫu thuật nội soi cắt một phổi |
Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương |
Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. |
40 |
27.98 |
Phẫu thuật nội soi cắt một phổi kèm nạo vét hạch |
Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương |
Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. |
41 |
27.99 |
Phẫu thuật nội soi cắt – nối phế quản |
Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương |
Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler. |
42 |
27.135 |
Phẫu thuật mở cơ thực quản nội soi ngực phải điều trị bệnh co thắt thực quản lan tỏa |
Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi) |
Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô. |
43 |
27.313 |
Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo đường vào hoàn toàn trước phúc mạc (TEP) |
Phẫu thuật loại I (Nội soi) |
Chưa bao gồm tấm lưới nhân tạo. |
44 |
27.314 |
Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo trước phúc mạc đường vào qua ổ bụng (TAPP) |
Phẫu thuật loại I (Nội soi) |
Chưa bao gồm tấm lưới nhân tạo. |
45 |
27.315 |
Phẫu thuật nội soi đặt lưới nhân tạo trong ổ bụng |
Phẫu thuật loại I (Nội soi) |
Chưa bao gồm tấm lưới nhân tạo. |
46 |
27.354 |
Tán sỏi thận qua da |
Phẫu thuật loại I (Nội soi) |
Chưa bao gồm sonde JJ. |
47 |
27.355 |
Nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi mềm tán sỏi thận bằng laser |
Phẫu thuật loại I (Nội soi) |
Chưa bao gồm sonde JJ và rọ lấy sỏi. |
48 |
27.445 |
Phẫu thuật nội soi đính lại điểm bám gân nhị đầu |
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng |
Chưa bao gồm lưỡi bào (mài), bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít. |
49 |
27.448 |
Phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay |
Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân |
Chưa bao gồm lưỡi bào (mài), bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít. |
50 |
27.451 |
Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp khuỷu |
Phẫu thuật loại I (Nội soi) |
Chưa bao gồm lưỡi bào (mài), bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít. |
51 |
27.454 |
Phẫu thuật nội soi điều trị viêm mỏm trên lồi cầu ngoài |
Phẫu thuật loại I (Nội soi) |
Chưa bao gồm lưỡi bào (mài), bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít. |
52 |
14.49 |
Phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính |
Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn |
Chưa bao gồm: thủy tinh thể nhân tạo, đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng. |
53 |
14.42 |
Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính có hoặc không cố định IOL |
Phẫu thuật cắt thủy tinh thể |
Chưa bao gồm đầu cắt, thủy tinh thể nhân tạo. |
54 |
14.43 |
Cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL |
Phẫu thuật cắt thủy tinh thể |
Chưa bao gồm đầu cắt, thủy tinh thể nhân tạo. |
55 |
01.0023 |
Thăm dò huyết động theo phương pháp PiCCO |
Đặt catheter động mạch quay |
Chưa bao gồm bộ theo dõi cung liên tục tim PiCCO (catheter động mạch đùi có đầu nhận cảm biến) |
56 |
01.0247 |
Hạ thân nhiệt chỉ huy |
Lọc máu liên tục (01 lần) |
Chưa bao gồm: bộ bẫy khí và hệ thống kết nối (bộ dây truyền dịch ICY hoặc chăn hạ nhiệt) |
57 |
01.0322 |
Khai thông động mạch vành bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp |
Đặt catheter động mạch quay |
Chưa bao gồm thuốc tiêu sợi huyết |
58 |
01.0346 |
Khai thông mạch não bằng điều trị thuốc tiêu sợi huyết trong nhồi máu não cấp |
Đặt catheter động mạch quay |
Chưa bao gồm thuốc tiêu sợi huyết |
59 |
01.0386 |
Khai thông động mạch phổi bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị tắc mạch phổi cấp |
Đặt catheter động mạch quay |
Chưa bao gồm thuốc tiêu sợi huyết |
60 |
01.0191 |
Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc resin |
Thận nhân tạo cấp cứu |
Chưa bao gồm quả lọc Resin |
61 |
27101 |
Phẫu thuật nội soi sửa van hai lá |
Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim…) |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng; Bộ canuyn động mạch, canuyn tĩnh mạch loại dùng trong mổ nội soi, banh bọc phẫu trường Silicon. |
62 |
27.102 |
Phẫu thuật nội soi thay van hai lá |
Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim…) |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng; Bộ canuyn động mạch, canuyn tĩnh mạch loại dùng trong mổ nội soi, banh bọc phẫu trường Silicon. |
63 |
27.103 |
Phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông liên nhĩ |
Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim…) |
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng; Bộ canuyn động mạch, canuyn tĩnh mạch loại dùng trong mổ nội soi, banh bọc phẫu trường Silicon. |
Nếu bạn cần thêm thông tin xin đặt câu hỏi vào ô hỏi đáp bên dưới để chúng tôi có thể hỗ trợ cho bạn nhiều hơn. Xin chân thành cảm ơn.