Bảng giá khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế 2020 mới nhất

Xin chào bạn đến với chuyên trang tư vấn dịch vụ pháp luật. Sau đây là một số nội dung chỉ mang tính chất tham khảo. các bạn có thể đọc để hiểu thêm nhé.

Câu hỏi:
Cho tôi hỏi tôi thấy có quy định mới năm 2019 về việc quy định thay đổi về giá dịch vụ khám chữa bệnh nhưng tôi không biết phải tham khảo theo quy định nào mới đúng quy định của pháp luật.
Trả lời:
Cơ sở pháp lý: Thông tư 39/2018/TT-BYT ban hành ngày 30 tháng 11 năm 2018………

Mục lục bài viết

Câu hỏi:

Cho tôi hỏi tôi thấy có quy định mới năm 2019 về việc quy định thay đổi về giá dịch vụ khám chữa bệnh nhưng tôi không biết phải tham khảo theo quy định nào mới đúng quy định của pháp luật.

Trả lời:

Cơ sở pháp lý: Thông tư 39/2018/TT-BYT ban hành ngày 30 tháng 11 năm 2018 (có hiệu lực kể từ ngày 15/01/2019)

tư vấn cho Quý khách hàng bảng Giá khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế theo Thông tư 39/2018/TT-BYT ban hành ngày 30 tháng 11 năm 2018 (có hiệu lực kể từ ngày 15/01/2019)

PHỤ LỤC I

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH

(Ban hành kèm theo Thông tư số 39/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ Y tế)

Đơn vị: đồng

STT

Cơ sở y tế

Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương

Ghi chú

1

2

3

4

1

Bệnh viện hạng đặc biệt

37.000

2

Bệnh viện hạng I

37.000

3

Bệnh viện hạng II

33.000

4

Bệnh viện hạng III

29.000

5

Bệnh viện hạng IV

26.000

6

Trạm y tế xã

26.000

7

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).

200.000

PHỤ LỤC II

GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH

(Ban hành kèm theo Thông tư số 39/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ Y tế)

Đơn vị: đồng

Số TT

Các loại dịch vụ

Bệnh viện hạng Đặc biệt

Bệnh viện hạng I

Bệnh viện hạng II

Bệnh viện hạng III

Bệnh vện hạng IV

A

B

1

2

3

4

5

1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc

753.000

678.000

578.000

2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu

441.000

411.000

314.000

272.000

242.000

3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell)

232.000

217.000

178.000

162.000

144.000

Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

232.000

3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.

210.000

195.000

152.000

141.000

126.000

Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

210.000

3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

177.000

164.000

125.000

115.000

106.000

4

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:

4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

324.000

292.000

246.000

Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

324.000

4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

289.000

266.000

214.000

189.000

170.000

Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

289.000

4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

250.000

232.000

191.000

167.000

148.000

Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

250.000

4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

225.000

208.000

163.000

142.000

128.000

5

Ngày giường trạm y tế xã

53.000

6

Ngày giường bệnh ban ngày

Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng.

Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế.

PHỤ LỤC IV

BỔ SUNG GHI CHÚ CỦA MỘT SỐ DỊCH VỤ KỸ THUẬT Y TẾ

(Ban hành kèm theo Thông tư 39/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ Y tế)

Đơn vị: đồng

STT

Mã theo TT50

Tên theo Thông tư 50/2014/TT-BYT

Tên theo thông tư 39/2018/TT-BYT

Ghi chú

1

1.209

Dẫn lưu não thất cấp cứu ≤ 8 giờ

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng

Chưa bao gồm bộ dẫn lưu não thất và đo áp lực nội sọ. Thanh toán theo số lần thực hiện kỹ thuật đặt dẫn lưu, không thanh toán theo giờ.

2

1.231

Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu

Thủ thuật loại I (HSCC – CĐ)

Chưa bao gồm bộ ống thông Blakemore

3

2.127

Triệt đốt thần kinh giao cảm động mạch thận bằng năng lượng sóng tần số radio qua đường ống thông trong điều trị tăng huyết áp kháng trị

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

Chưa bao gồm catheter đốt và cáp nối

4

2.219

Nội soi bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất

Nội soi bàng quang không sinh thiết

Chưa bao gồm hóa chất

5

2.461

Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng cao tần thông thường

Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch

Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim bằng RF.

6

10.51

Phẫu thuật u rễ thần kinh ngoài màng tủy kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía sau

Phẫu thuật nội soi não hoặc tuỷ sống

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo.

7

10.53

Phẫu thuật u trong và ngoài ống sống, kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào trước hoặc trước-ngoài

Phẫu thuật nội soi não hoặc tuỷ sống

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo.

8

10.167

Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương mạch máu chi

Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa)

Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.

9

10.175

Phẫu thuật Hybrid trong cấp cứu mạch máu (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch)

Phẫu thuật đặc biệt (Ngoại khoa)

Chưa bao gồm: mạch nhân tạo, keo sinh học, bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối.

10

10.249

Phẫu thuật bắc cầu điều trị thiếu máu mạn tính chi

Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa)

Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.

11

10.250

Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi cấp tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật

Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa)

Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.

12

10.251

Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi bán cấp tính

Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa)

Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.

13

10.258

Phẫu thuật bắc cầu động mạch nách – động mạch đùi

Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa)

Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.

14

10.270

Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh mạch máu (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch)

Phẫu thuật đặc biệt (Ngoại khoa)

Chưa bao gồm: mạch nhân tạo, keo sinh học, bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối.

15

10.312

Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

16

10.312

Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

17

10.313

Dẫn lưu đài bể thận qua da

Đặt sonde JJ niệu quản

Chưa bao gồm sonde.

18

10.318

Dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm

Đặt sonde JJ niệu quản

Chưa bao gồm sonde.

19

10.383

Đặt ống Stent chữa bí đái do phì đại tiền liệt tuyến

Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ

Chưa bao gồm stent.

20

10.603

Lấy huyết khối tĩnh mạch cửa

Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng

Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.

21

10.604

Các loại phẫu thuật phân lưu cửa chủ

Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng

Chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo.

22

10.618

Thăm dò kết hợp với tiêm cồn hoặc đốt sóng cao tần hoặc áp lạnh

Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo

Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần.

23

10.823

Phẫu thuật và điều trị trật khớp quay trụ dưới

Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa)

Chưa bao gồm kim găm, nẹp vít.

24

10.829

Phẫu thuật phương pháp Suave.Kapandji và điều trị viêm khớp quay trụ dưới

Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa)

Chưa bao gồm kim găm, nẹp vít.

25

15.2

Phẫu thuật cấy máy trợ thính đường xương (BAHA)

Phẫu thuật loại I (Tai Mũi Họng)

Chưa bao gồm máy trợ thính đường xương.

26

18.580

Đốt sóng cao tần điều trị các khối u số hóa xóa nền

Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương…)

Chưa bao gồm bộ kim đốt và dây dẫn tín hiệu.

27

27.65

Phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống thắt lưng qua lỗ liên hợp

Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân

Chưa bao gồm bộ kít dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp, vít.

28

27.66

Phẫu thuật nội soi cắt bản sống giải ép trong hẹp ống sống thắt lưng

Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân

Chưa bao gồm bộ kít dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp, vít.

29

27.68

Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực đường trước trong vẹo cột sống

Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân

Chưa bao gồm hệ thống bộ kít dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp, vít, xương nhân tạo hoặc sản phẩm thay thế xương.

30

27.69

Phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống ngực

Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân

Chưa bao gồm hệ thống bộ kít dùng trong điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống, mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp, vít, xương nhân tạo hoặc sản phẩm thay thế xương.

31

27.70

Phẫu thuật nội soi lấy thoát vị đĩa đệm cột sống cổ đường sau

Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân

Chưa bao gồm mũi khoan (mài).

32

27.74

Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực

Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân

Chưa bao gồm mũi khoan (mài), miếng ghép đĩa đệm, nẹp

33

27.82

Phẫu thuật nội soi cắt – khâu kén khí phổi

Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi

Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.

34

27.90

Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất nhỏ (< 5 cm)

Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi

Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.

35

27.91

Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất lớn (> 5 cm)

Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất

Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.

36

27.94

Phẫu thuật nội soi cắt một phần thùy phổi, kén – nang phổi

Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương

Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.

37

27.95

Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi

Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương

Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.

38

27.96

Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi kèm nạo vét hạch

Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương

Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.

39

27.97

Phẫu thuật nội soi cắt một phổi

Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương

Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.

40

27.98

Phẫu thuật nội soi cắt một phổi kèm nạo vét hạch

Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương

Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.

41

27.99

Phẫu thuật nội soi cắt – nối phế quản

Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương

Chưa bao gồm: máy cắt nối tự động, ghim khâu máy; hoặc Stapler.

42

27.135

Phẫu thuật mở cơ thực quản nội soi ngực phải điều trị bệnh co thắt thực quản lan tỏa

Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi)

Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô.

43

27.313

Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo đường vào hoàn toàn trước phúc mạc (TEP)

Phẫu thuật loại I (Nội soi)

Chưa bao gồm tấm lưới nhân tạo.

44

27.314

Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo trước phúc mạc đường vào qua ổ bụng (TAPP)

Phẫu thuật loại I (Nội soi)

Chưa bao gồm tấm lưới nhân tạo.

45

27.315

Phẫu thuật nội soi đặt lưới nhân tạo trong ổ bụng

Phẫu thuật loại I (Nội soi)

Chưa bao gồm tấm lưới nhân tạo.

46

27.354

Tán sỏi thận qua da

Phẫu thuật loại I (Nội soi)

Chưa bao gồm sonde JJ.

47

27.355

Nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi mềm tán sỏi thận bằng laser

Phẫu thuật loại I (Nội soi)

Chưa bao gồm sonde JJ và rọ lấy sỏi.

48

27.445

Phẫu thuật nội soi đính lại điểm bám gân nhị đầu

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng

Chưa bao gồm lưỡi bào (mài), bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít.

49

27.448

Phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay

Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân

Chưa bao gồm lưỡi bào (mài), bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít.

50

27.451

Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp khuỷu

Phẫu thuật loại I (Nội soi)

Chưa bao gồm lưỡi bào (mài), bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít.

51

27.454

Phẫu thuật nội soi điều trị viêm mỏm trên lồi cầu ngoài

Phẫu thuật loại I (Nội soi)

Chưa bao gồm lưỡi bào (mài), bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít.

52

14.49

Phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính

Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn

Chưa bao gồm: thủy tinh thể nhân tạo, đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.

53

14.42

Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính có hoặc không cố định IOL

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

Chưa bao gồm đầu cắt, thủy tinh thể nhân tạo.

54

14.43

Cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

Chưa bao gồm đầu cắt, thủy tinh thể nhân tạo.

55

01.0023

Thăm dò huyết động theo phương pháp PiCCO

Đặt catheter động mạch quay

Chưa bao gồm bộ theo dõi cung liên tục tim PiCCO (catheter động mạch đùi có đầu nhận cảm biến)

56

01.0247

Hạ thân nhiệt chỉ huy

Lọc máu liên tục (01 lần)

Chưa bao gồm: bộ bẫy khí và hệ thống kết nối (bộ dây truyền dịch ICY hoặc chăn hạ nhiệt)

57

01.0322

Khai thông động mạch vành bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp

Đặt catheter động mạch quay

Chưa bao gồm thuốc tiêu sợi huyết

58

01.0346

Khai thông mạch não bằng điều trị thuốc tiêu sợi huyết trong nhồi máu não cấp

Đặt catheter động mạch quay

Chưa bao gồm thuốc tiêu sợi huyết

59

01.0386

Khai thông động mạch phổi bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị tắc mạch phổi cấp

Đặt catheter động mạch quay

Chưa bao gồm thuốc tiêu sợi huyết

60

01.0191

Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc resin

Thận nhân tạo cấp cứu

Chưa bao gồm quả lọc Resin

61

27101

Phẫu thuật nội soi sửa van hai lá

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim…)

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng; Bộ canuyn động mạch, canuyn tĩnh mạch loại dùng trong mổ nội soi, banh bọc phẫu trường Silicon.

62

27.102

Phẫu thuật nội soi thay van hai lá

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim…)

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng; Bộ canuyn động mạch, canuyn tĩnh mạch loại dùng trong mổ nội soi, banh bọc phẫu trường Silicon.

63

27.103

Phẫu thuật nội soi đóng lỗ thông liên nhĩ

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim…)

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng; Bộ canuyn động mạch, canuyn tĩnh mạch loại dùng trong mổ nội soi, banh bọc phẫu trường Silicon.

Nếu bạn cần thêm thông tin xin đặt câu hỏi vào ô hỏi đáp bên dưới để chúng tôi có thể hỗ trợ cho bạn nhiều hơn. Xin chân thành cảm ơn.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *