Xin chào bạn đến với chuyên trang tư vấn dịch vụ pháp luật. Sau đây là một số nội dung chỉ mang tính chất tham khảo. các bạn có thể đọc để hiểu thêm nhé.
Thẻ căn cước công dân là gì và ý nghĩa của số trên thẻ căn cước là gì hiện nay đang được rất nhiều người quan tâm. Sau đây, xin giấy phép sẽ cung cấp cho các bạn một số thông tin cần biết về thẻ căn cước để giải đáp các thắc mắc nêu trên.
>>
:
Thẻ căn cước công dân là một trong những giấy tờ tùy thân chính của một công dân. Có rất nhiều người dân đang chưa biết là gì ? Dãy số trên thẻ căn cước có ý nghĩa gì ? thẻ căn cước sẽ thay thế cho hộ khẩu hay không ? Sau đây Xin giấy phép sẽ giải đáp các thông tin cho bạn đọc.
Căn cước công dân theo quy định của à thông tin cơ bản về lai lịch, nhân dạng của công dân đó. Nội dung căn cước công dân sẽ được thể hiện trên thẻ căn cước và được cơ quan có thẩm quyền cấp.
Trên thẻ căn cước công dân hiện có 12 số và gọi đây là mã số định danh của mỗi cá nhân, các chữ số này sẽ có ý nghĩa xác định các nội dung sau:
– 3 số đầu là Mã tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi công dân đăng ký khai sinh được quy định như sau:
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Mã |
1 |
Hà Nội |
001 |
2 |
Hà Giang |
002 |
3 |
Cao Bằng |
004 |
4 |
Bắc Kạn |
006 |
5 |
Tuyên Quang |
008 |
6 |
Lào Cai |
010 |
7 |
Điện Biên |
011 |
8 |
Lai Châu |
012 |
9 |
Sơn La |
014 |
10 |
Yên Bái |
015 |
11 |
Hòa Bình |
017 |
12 |
Thái Nguyên |
019 |
13 |
Lạng Sơn |
020 |
14 |
Quảng Ninh |
022 |
15 |
Bắc Giang |
024 |
16 |
Phú Thọ |
025 |
17 |
Vĩnh Phúc |
026 |
18 |
Bắc Ninh |
027 |
19 |
Hải Dương |
030 |
20 |
Hải Phòng |
031 |
21 |
Hưng Yên |
033 |
22 |
Thái Bình |
034 |
23 |
Hà Nam |
035 |
24 |
Nam Định |
036 |
25 |
Ninh Bình |
037 |
26 |
Thanh Hóa |
038 |
27 |
Nghệ An |
040 |
28 |
Hà Tĩnh |
042 |
29 |
Quảng Bình |
044 |
30 |
Quảng Trị |
045 |
31 |
Thừa Thiên Huế |
046 |
32 |
Đà Nẵng |
048 |
33 |
Quảng Nam |
049 |
34 |
Quảng Ngãi |
051 |
35 |
Bình Định |
052 |
36 |
Phú Yên |
054 |
37 |
Khánh Hòa |
056 |
38 |
Ninh Thuận |
058 |
39 |
Bình Thuận |
060 |
40 |
Kon Tum |
062 |
41 |
Gia Lai |
064 |
42 |
Đắk Lắk |
066 |
43 |
Đắk Nông |
067 |
44 |
Lâm Đồng |
068 |
45 |
Bình Phước |
070 |
46 |
Tây Ninh |
072 |
47 |
Bình Dương |
074 |
48 |
Đồng Nai |
075 |
49 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
077 |
50 |
Hồ Chí Minh |
079 |
51 |
Long An |
080 |
52 |
Tiền Giang |
082 |
53 |
Bến Tre |
083 |
54 |
Trà Vinh |
084 |
55 |
Vĩnh Long |
086 |
56 |
Đồng Tháp |
087 |
57 |
An Giang |
089 |
58 |
Kiên Giang |
091 |
59 |
Cần Thơ |
092 |
60 |
Hậu Giang |
093 |
61 |
Sóc Trăng |
094 |
62 |
Bạc Liêu |
095 |
63 |
Cà Mau |
096 |
– Hoặc là mã quốc gia được quy định như sau: Ví dụ: Việt Nam có mã là 000
Danh mục mã quốc gia bạn đọc có thể tham khảo tại Phụ lục II ban hành ngày 01 tháng 02 năm 2016.
– 3 Số tiếp theo là mã số xác định mã thế kỷ sinh, mã giới tính, mã năm sinh: mã thế kỷ sinh là thế kỷ mà công dân sinh ra, mã giới tính được xác định tương ứng như sau: Theo quy định tại phụ lục III
Thế kỷ 20 (từ năm 1900 đến hết năm 1999): Nam 0, nữ 1;
Thế kỷ 21 (từ năm 2000 đến hết năm 2099): Nam 2, nữ 3;
Thế kỷ 22 (từ năm 2100 đến hết năm 2199): Nam 4, nữ 5;
Thế kỷ 23 (từ năm 2200 đến hết năm 2299): Nam 6, nữ 7;
Thế kỷ 24 (từ năm 2300 đến hết năm 2399): Nam 8, nữ 9.
Mã năm sinh là năm sinh của công dân
– 6 số cuối sẽ là 6 số ngẫu nhiên.
Ví dụ số căn cước của công dân sinh năm 1990, giới tính nam, nơi đăng ký khai sinh tại Hà Nội, quốc tịch Việt Nam như sau: 001090XXXXXX
Trên đây là tư vấn của Xin giấy phép về Ý nghĩa 12 số thẻ căn cước công dân là gì ? Thẻ căn cước công dân 2017 như thế nào ?. Nếu còn vướng mắc, chưa rõ hoặc cần hỗ trợ pháp lý khác bạn vui lòng liên hệ gọi số: để được giải đáp.
Rất mong nhận được sự hợp tác!
Trân trọng./.
Bộ phận Hành chính –
Nếu bạn cần thêm thông tin xin đặt câu hỏi vào ô hỏi đáp bên dưới để chúng tôi có thể hỗ trợ cho bạn nhiều hơn. Xin chân thành cảm ơn.