Mẫu báo cáo tình hình sử dụng lao động người nước ngoài cho doanh nghiệp bản cập nhật mới nhất

Xin chào bạn đến với chuyên trang tư vấn dịch vụ pháp luật. Sau đây là một số nội dung chỉ mang tính chất tham khảo. các bạn có thể đọc để hiểu thêm nhé.

Mẫu báo cáo tình hình sử dụng lao động người nước ngoài cho doanh nghiệp là Mẫu số 14: Ban hành kèm theo Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP .

Theo quy định tại khoản 1 Điều 13 Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội thì hằng quý doanh nghiệp phải gửi báo cáo tình hình sử dụng lao động người nước ngoài theo Mẫu số 14:

“Điều 13. Chế độ báo cáo

1. Hằng quý, trước ngày 05 tháng đầu tiên của quý tiếp theo chủ đầu tư báo cáo về tình hình sử dụng người lao động nước ngoài theo Mẫu số 14 ban hành kèm theo Thông tư này đến Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.” 

 

TÊN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————–

Số:…………………..

……., ngày…..tháng…..năm……..

 

                                                                 BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI

                                                                 Kính gửi: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố ……..

(Thông tin về doanh nghiệp/tổ chức: tên doanh nghiệp/tổ chức, địa chỉ, điện thoại, fax, email, website, giấy phép kinh doanh/hoạt động, lĩnh vực kinh doanh/hoạt động, người đại diện của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email)

Báo cáo tình hình tuyển dụng, sử dụng và quản lý người lao động nước ngoài của (tên nhà thầu) như sau:

1. (Thông tin về nhà thầu gồm: tên nhà thầu, địa chỉ đăng ký tại nước hoặc vùng lãnh thổ nơi nhà thầu mang quốc tịch, số điện thoại, fax, email, website, giấy phép thầu, địa chỉ chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc văn phòng điều hành tại Việt Nam, giấy phép thầu, thời gian thực hiện gói thầu).

2. Số liệu về người lao động nước ngoài của nhà thầu (có bảng số liệu kèm theo)

3. Đánh giá, kiến nghị (nếu có).

 

 

Nơi nhận: 
– Như trên;
– Lưu VT.

ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC 
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

 

                                                                              BẢNG TỔNG HỢP LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
                                                           Kèm theo báo cáo số…(ngày/tháng/năm) của (tên doanh nghiệp/tổ chức)

Đơn vị tính: người

SốTT

Quốc tịch

Tổng số lũy kế từđầunăm

Phát sinh trong quý/6 tháng/năm

Vị trí công việc

Giấy phép lao động

Tổngsố

Trong đó: LĐNN làm việc dưới 1 năm

Nhàquản lý

Giám đốcđiều hành

Chuyêngia

Lao độngkỹ thuật

CấpGPLĐ

KhôngthuộcdiệncấpGPLĐ

Đã nộp hồ sơđề nghị cấp GPLĐ, xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ

Chưa nộp hồ sơđề nghị cấp GPLĐ, xác nhận không thuộc diện cấp GPLĐ

Thu hồi GPLĐ

Số lượng

Lươngbìnhquân(VNĐ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

……..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nơi nhận: 
– Sở LĐTBXH tỉnh, thành phố….; 
– Lưu:

ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC 
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Ghi chú: (4) = (7) + (8) + (9) + (10) = (11) + (12) + (13) + (14) + (15)

 

 

Nếu bạn cần thêm thông tin xin đặt câu hỏi vào ô hỏi đáp bên dưới để chúng tôi có thể hỗ trợ cho bạn nhiều hơn. Xin chân thành cảm ơn.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *