Một số loài thủy sản khi xuất khẩu phải có điều kiện, cụ thể:
DANH MỤC CÁC LOÀI THỦY SẢN XUẤT KHẨU CÓ ĐIỀU KIỆN
TT |
Đối tượng |
Tên khoa học |
Mã HS |
Điều kiện |
---|---|---|---|---|
1 |
Tôm hùm ma |
Panulirus penicillatus |
0306.31.10 |
200 mm trở lên |
2 |
Tôm hùm đá |
Panulirus homarus |
0306.31.10 |
175 mm trở lên |
3 |
Tôm hùm đỏ |
Panulirus longipes |
0306.32.10 |
160 mm trở lên |
4 |
Tôm hùm lông |
Panulirus stimpsoni |
0306.31.10 |
160 mm trở lên |
5 |
Tôm hùm bông |
Panulirus ornatus |
0306.31.10 |
230 mm trở lên |
6 |
Tôm hùm xanh |
Panulirus versicolor |
0306.31.10 |
167 mm trở lên |
7 |
Tôm hùm xám |
Panulirus poliphagus |
0306.31.10 |
200 mm trở lên |
8 |
Các loài cá mú (cá song) |
Epinephelus spp. |
0301.99.11 |
500 g/con trở lên |
0301.99.52 |
||||
9 |
Cá cam (cá cam sọc đen) |
Seriola nigrofasciata |
0301.19.90 |
200 mm trở lên |
0301.99.39 |
||||
10 |
Cá măng biển |
Chanos chanos |
0301.19.90 |
500 g/con trở lên |
0301.99.31 |
||||
0301.99.39 |
||||
11 |
Cá mú vàng nước ngọt |
Maccullochella peelii peelii |
0301.11.99 |
400 g/con trở lên |
0301.99.40 |
||||
12 |
Cá ba sa |
Pangasius bocourli |
0302.72.90 |
Không còn sống |
0303.24.00 |
||||
0304.32.00 |
||||
0304.51.00 |
||||
0304.62.00 |
||||
0304.93.00 |
||||
0305.31.00 |
||||
0305.44.00 |
||||
0305.59.20 |
||||
0305.64.00 |
||||
13 |
Cá tra |
Pangasianodon hypophthalmus |
0302.89.19 |
Không còn sống |
0303.89.19 |
||||
0304.49.00 |
||||
0304.59.00 |
||||
0304.89.00 |
||||
0304.99.00 |
||||
0305.39.90 |
||||
0305.49.00 |
||||
0305.59.20 |
||||
0305.69.10 |
||||
14 |
Cá chình nhọn |
Anguilla borneensis |
0301.92.00 |
Được nuôi |
15 |
Cá chình hoa |
Anguilla marmorata |
0301.92.00 |
Được nuôi |
16 |
Cá chình mun |
Anguilla bicolor |
0301.92.00 |
Được nuôi |
17 |
Cá chình Nhật |
Anguilla japonica |
0301.92.00 |
Được nuôi |
18 |
Ếch đồng |
Rana rugulosa |
0106.90.00 |
Được nuôi |
19 |
Cua biển |
Scylla serrata |
0306.24.10 |
200g/con trở lên |
DANH MỤC THỦY SẢN SỐNG ĐƯỢC NHẬP KHẨU LÀM THỰC PHẨM
|
Đối tượng |
Tên khoa học |
Mã HS |
---|---|---|---|
TT |
|||
|
– Cá sống khác |
|
|
A. Đối tượng nuôi nước mặn/lợ |
|||
I |
Các loài cá |
||
1 |
Cá Bống bớp |
Bostrichthys sinensis |
0301.99.59 |
|
Cá Bống bớp |
Bostrichthys sinensis |
0301.99.90 |
2 |
Cá Bơn vỉ |
Paralichthys olivaceus |
0301.99.59 |
|
Cá Bơn vỉ |
Paralichthys olivaceus |
0301.99.90 |
3 |
Cá Bớp biển (cá Giò) |
Rachycentron canadum |
0301.99.59 |
|
Cá Bớp biển (cá Giò) |
Rachycentron canadum |
0301.99.90 |
4 |
Cá Cam |
Seriola dumerili |
0301.99.59 |
|
Cá Cam |
Seriola dumerili |
0301.99.90 |
5 |
Cá Chẽm (cá Vược) |
Lates calcarifer |
0301.99.59 |
|
Cá Chẽm (cá Vược) |
Lates calcarifer |
0301.99.90 |
6 |
Cá Chim trắng |
Pampus argenteus |
0301.99.59 |
|
Cá Chim trắng |
Pampus argenteus |
0301.99.90 |
7 |
Cá Đối mục |
Mugil cephalus |
0301.99.59 |
|
Cá Đối mục |
Mugil cephalus |
0301.99.90 |
8 |
Cá Đù đỏ (cá Hồng Mỹ) |
Sciaenops ocellatus |
0301.99.59 |
|
Cá Đù đỏ (cá Hồng Mỹ) |
Sciaenops ocellatus |
0301.99.90 |
9 |
Cá Hồng |
Lutjanus erythropterus |
0301.99.59 |
|
Cá Hồng |
Lutjanus erythropterus |
0301.99.90 |
10 |
Cá Hồng bạc |
Lutjanus argentimaculatus |
0301.99.59 |
|
Cá Hồng bạc |
Lutjanus argentimaculatus |
0301.99.90 |
11 |
Cá Hồng đỏ |
Lutjanus sanguineus |
0301.99.59 |
|
Cá Hồng đỏ |
Lutjanus sanguineus |
0301.99.90 |
12 |
Cá Măng biển |
Chanos chanos |
0301.99.59 |
13 |
Cá Mú (song) chấm |
Epinephelus chlorostigma |
0301.99.52 |
14 |
Cá Mú (song) chấm đỏ |
Epinephelus akaara |
0301.99.52 |
15 |
Cá Mú (song) chấm đen |
Epinephelus malabaricus |
0301.99.52 |
16 |
Cá Mú (song) đen chấm nâu |
Epinephelus coioides |
0301.99.52 |
17 |
Cá Mú (song) chấm gai |
Epinephelus areolatus |
0301.99.52 |
18 |
Cá Mú (song) chấm tổ ong |
Epinephelus merna |
0301.99.52 |
19 |
Cá Mú (song) chấm xanh/trắng |
Plectropomus leopardus |
0301.99.52 |
20 |
Cá Mú (song) chấm vạch |
Epinephelus amblycephalus |
0301.99.52 |
21 |
Cá Mú (song) dẹt/chuột |
Cromileptes altivelis |
0301.99.52 |
22 |
Cá Mú (song) hoa nâu/Mú cọp |
Epinephelus fusscoguttatus |
0301.99.52 |
23 |
Cá Mú (song) mỡ /Mú ruồi |
Epinephelus tauvina |
0301.99.52 |
24 |
Cá Mú (song) nghệ |
Epinephelus lanceolatus |
0301.99.52 |
25 |
Cá Mú (song) sao |
Plectropomus maculatus |
0301.99.52 |
26 |
Cá Mú (song) sáu sọc |
Epinephelus sexfasciatus |
0301.99.52 |
27 |
Cá Mú (song) sáu sọc ngang |
Epinephelus fascialus |
0301.99.52 |
28 |
Cá Mú (song) vạch |
Epinephelus brunneus |
0301.99.52 |
29 |
Cá Ngựa chấm |
Hyppocampus trinaculatus |
0301.99.59 |
|
Cá Ngựa chấm |
Hyppocampus trinaculatus |
0301.99.90 |
30 |
Cá Ngựa đen |
Hyppocampus kuda |
0301.99.59 |
|
Cá Ngựa đen |
Hyppocampus kuda |
0301.99.90 |
31 |
Cá Ngựa gai |
Hyppocampus histrix |
0301.99.59 |
|
Cá Ngựa gai |
Hyppocampus histrix |
0301.99.90 |
32 |
Cá Ngựa Nhật bản |
Hyppocampus japonica |
0301.99.59 |
|
Cá Ngựa Nhật bản |
Hyppocampus japonica |
0301.99.90 |
33 |
Cá Tráp vây vàng |
Sparus latus |
0301.99.59 |
|
Cá Tráp vây vàng |
Sparus latus |
0301.99.90 |
34 |
Cá vược mõm nhọn |
Psammoperca Waigiensis |
0301.99.59 |
|
Cá vược mõm nhọn |
Psammoperca Waigiensis |
0301.99.90 |
II |
Các loài giáp xác |
||
1 |
Cua Biển |
Scylla paramamosain |
0306.33.00 |
2 |
Cua Xanh (cua Bùn) |
Scylla serrata |
0306.33.00 |
3 |
Cua Cà ra |
Erischei sinensis |
0306.33.00 |
4 |
Ghẹ Xanh |
Portunus pelagicus |
0306.33.00 |
5 |
Tôm He Ấn Độ |
Penaeus indicus |
0306.36.29 |
6 |
Tôm He Nhật |
Penaeus japonicus |
0306.36.29 |
7 |
Tôm Hùm bông |
Panulirus ornatus |
0306.31.20 |
8 |
Tôm Hùm đá |
Panulirus homarus |
0306.31.20 |
9 |
Tôm Hùm đỏ |
Panulirus longipes |
0306.31.20 |
10 |
Tôm Hùm vằn |
Panulirus versicolor |
0306.31.20 |
11 |
Tôm Mùa (tôm Lớt) |
Penaeus merguiensis |
0306.36.29 |
12 |
Tôm Nương |
Penaeus orientalis |
0306.36.29 |
13 |
Tôm Ráo |
Metapenaeus ensis |
0306.36.29 |
14 |
Tôm Sú |
Penaeus monodon |
0306.36.11 |
15 |
Tôm Thẻ chân trắng |
Penaeus vannamei |
0306.36.12 |
16 |
Tôm Thẻ rằn |
Penaeus semisulcatus |
0306.36.29 |
III |
Các loài nhuyễn thể |
||
1 |
Bàn mai |
Atrina pectinata |
0307.91.10 |
2 |
Bào ngư bầu dục |
Haliotis ovina |
0307.81.10 |
3 |
Bào ngư chín lỗ (cửu khổng) |
Haliotis diversicolor Reeve, 1846 |
0307.81.10 |
4 |
Bào ngư vành tai |
Haliotis asinina Linné, 1758 |
0307.81.10 |
5 |
Điệp quạt |
Mimachlamys crass |
0307.91.10 |
6 |
Hàu cửa sông |
Crasostrea rivularis |
0307.11.10 |
7 |
Hàu biển (Thái Bình Dương) |
Crasostrea gigas Thunberg, 1793 |
0307.11.10 |
8 |
Hàu Belchery |
Crasostrea Belchery |
0307.11.10 |
9 |
Mực nang vân hổ |
Sepiella pharaonisEhrenberg, 1831 |
0307.42.10 |
10 |
Ngán |
Austriella corrugata |
0307.91.10 |
11 |
Nghêu (ngao) dầu |
Meretrix meretrix Linné, 1758 |
0307.71.10 |
12 |
Nghêu (ngao) lụa |
Paphia undulata |
0307.71.10 |
13 |
Nghêu Bến tre (ngao, vạng) |
Meretrix lyrata Sowerby, 1851 |
0307.71.10 |
14 |
Ốc hương |
Babylonia areolata Link, 1807 |
0307.91.10 |
15 |
Sò huyết |
Arca granoso (thuộc họ Arcadae) |
0307.71.10 |
16 |
Sò lông |
Anadara subcrenata (thuộc họ Arcadae) |
0307.71 10 |
17 |
Sò Nodi |
Anadara nodifera (thuộc họ Arcadae) |
0307.71.10 |
18 |
Trai ngọc môi đen |
Pinctada margarifera |
0307.91.10 |
19 |
Trai ngọc trắng (Mã thị) |
Pteria martensii Brignoli, 1972 |
0307.91.10 |
20 |
Trai ngọc môi vàng (Tai tượng) |
Pinctada maxima Jameson, 1901 |
0307.91.10 |
21 |
Trai ngọc nữ |
Pteria penguin |
0307.91.10 |
22 |
Trai tai nghé |
Tridacna squamosa |
0307.91.10 |
23 |
Tu hài |
Lutraria philipinarum Deshayes, 1884 |
0307.91.10 |
24 |
Vẹm xanh |
Perna viridis Linnaeus 1758 |
0307.31.10 |
IV |
Các loài động vật thuộc các ngành da gai, giun đốt… |
|
|
1 |
Cầu gai (Nhím biển) |
Hemicentrotus pulcherrimus. |
0308.90.10 |
2 |
Cầu gai tím |
Authoeidaris erassispina |
0308.90.10 |
3 |
Hải sâm |
Holothuria Stichopus japonicus selenka |
0308.11.10 |
4 |
Hải sâm cát (Đồn đột) |
Holothuria scabra |
0308.11.10 |
5 |
Sá sùng (Trùn biển, Sâu đất) |
Sipunculus nudus Linnaeus, 1767 |
0308.90.10 |
V |
Các loài rong, tảo biển |
|
|
1 |
Rong câu Bành mai |
Gracilaria bangmeiana |
1212.21.90 |
2 |
Rong câu chân vịt |
Gracilaria eucheumoides |
1212.21.90 |
3 |
Rong câu chỉ |
Gracilaria tenuistipitata |
1212.21.90 |
4 |
Rong câu chỉ vàng |
Gracilaria verrucosa (G.asiatica) |
1212.21.90 |
5 |
Rong câu cước |
Gracilaria heteroclada |
1212.21.90 |
6 |
Rong câu thừng |
Gracilaria lemaneiformis |
1212.21.90 |
7 |
Rong hồng vân |
Betaphycus gelatinum |
1212.21.90 |
8 |
Rong mơ |
Sargassum spp |
1212.21.90 |
9 |
Rong sụn (Rong đỏ) |
Kappaphycus alvarezii |
1212.21.90 |
B. Đối tượng nuôi nước ngọt |
|
||
I |
Các loài cá nuôi nước ngọt |
|
|
1 |
Cá Anh vũ |
Semilabeo obscorus |
0301.99.49 |
2 |
Cá Ba sa |
Pangasius bocourti |
0301.99.49 |
3 |
Cá Bông lau |
Pangasius krempfi |
0301.99.49 |
4 |
Cá Bống cát |
Glossogobius giuris |
0301.99.49 |
5 |
Cá Bống cau |
Butis butis |
0301.99.49 |
6 |
Cá Bống kèo (cá kèo) |
Pseudapocryptes lanceolatus Bloch |
0301.99.49 |
7 |
Cá Bống tượng |
Oxyeleotris marmoratus |
0301.99.49 |
8 |
Cá Bỗng |
Spinibarbus denticulatus Oshima, 1926 |
0301.99.49 |
9 |
Cá Chạch |
Mastacembelus |
0301.99.49 |
10 |
Cá Chạch bông |
Mastacembelus (armatus) favus |
0301.99.49 |
11 |
Cá Chạch khoang |
Mastacembelus circumceintus |
0301.99.49 |
12 |
Cá Chạch lá tre (Chạch gai) |
Macrognathus aculeatus |
0301.99.49 |
13 |
Cá Chạch rằn |
Mastacembelus taeniagaster |
0301.99.49 |
14 |
Cá Chạch sông |
Mastacembelus armatus |
0301.99.49 |
15 |
Cá Chạch khoang (heo mắt gai) |
Pangio kuhlii |
0301.99.49 |
16 |
Cá Chành dục |
Channa gachua |
0301.99.49 |
17 |
Cá Chát vạch |
Lissochilus clivosius |
0301.99.49 |
18 |
Cá Chày (cá Chài) |
Leptobarbus hoevenii |
0301.93.90 |
19 |
Cá Chép |
Cyprinus carpio |
0301.93.90 |
20 |
Cá Chiên |
Bagarius yarrelli |
0301.99.49 |
21 |
Cá Chim |
Monodactylus argenteus |
0301.99.49 |
22 |
Cá Chim dơi bốn sọc |
Monodactylus sebae |
0301.99.49 |
23 |
Cá Chim trắng |
Colossoma branchypomum Cuvier 1818 |
0301.99.49 |
24 |
Cá Chình |
Anguilla spp |
0301.92.00 |
25 |
Cá Chuối (cá Sộp) |
Channa striatus Bloch 1795 |
0301.99.49 |
26 |
Cá Chuối hoa |
Channa maculatus |
0301.99.49 |
27 |
Cá Còm (cá Nàng hai) |
Notopterus chitala ornate |
0301.99.49 |
28 |
Cá Diếc |
Carassius auratus |
0301.93.90 |
29 |
Cá Hồi vân |
Onchorhynchus mykiss |
0301.91.00 |
30 |
Cá Hú |
Pagasius conehophilus |
0301.99.49 |
31 |
Cá Kết |
Micronema bleekeri |
0301.99.49 |
32 |
Cá Lăng nha |
Mystus wolffii |
0301.99.49 |
33 |
Cá Lăng chấm |
Hemibagus guttalus/elongatus |
0301.99.49 |
34 |
Cá Lăng vàng |
Mystus nemurus |
0301.99.49 |
35 |
Cá leo |
Wallago attu |
0301.99.49 |
36 |
Cá Lìm kìm ao |
Dermogenys pusillus |
0301.99.49 |
37 |
Cá Lóc bông |
Channa micropeltes Cuvier 1831 |
0301.99.49 |
38 |
Cá Lúi sọc |
Osteochilus vittatus |
0301.99.49 |
39 |
Lươn |
Monopterus albus |
0301.99.49 |
40 |
Cá Mại nam |
Chela laubuca |
0301.99.49 |
41 |
Cá Mè vinh |
Barbodes gonionotus |
0301.99.49 |
42 |
Cá Mrigal |
Ciprinus mrigala |
0301.93.90 |
43 |
Cá Mè hoa |
Hypophthalmichthys nobilis |
0301.93.90 |
44 |
Cá mè hôi |
Osteochilus melanopleurus |
0301.93.90 |
45 |
Cá Mè lúi |
Osteochilus hasseltii |
0301.93.90 |
46 |
Cá Mè trắng Việt Nam |
Hypophthalmichthys harmandi |
0301.93.90 |
47 |
Cá Mè trắng Hoa Nam |
Hypophthalmichthys molitrix |
0301.93.90 |
48 |
Cá Mùi (cá Hường) |
Helostoma temminckii |
0301.99.49 |
49 |
Cá Quả (cá Chuối hoa) |
Ophiocephalus maculatus |
0301.99.49 |
50 |
Cá Rầm xanh |
Bangana lemassoni |
0301.99.49 |
51 |
Cá Rô đồng |
Anabas testudineus Bloch, 1792 |
0301.99.49 |
52 |
Cá Rô hu |
Labeo rohita |
0301.93.90 |
53 |
Cá Rô phi đen |
Oreochromis mosambicus |
0301.99.41 |
54 |
Cá Rô phi vằn |
Oreochromis niloticus |
0301.99.41 |
55 |
Cá Rồng (cá Kim long) |
Scleropages formosus |
0301.99.49 |
56 |
Cá Sặc |
Trichogaster microlepis |
0301.99.49 |
57 |
Cá Sặc bướm |
Trichogaster trichopterus |
0301.99.49 |
58 |
Cá Sặc gấm |
Colisa lalia |
0301.99.49 |
59 |
Cá Sặc rằn |
Trichogaster pectoralis |
0301.99.49 |
60 |
Cá Sặc trân châu |
Trichogaster leeri |
0301.99.49 |
61 |
Cá sửu |
Boesemania microlepis |
0301.99.49 |
62 |
Cá Tai tượng Phi châu |
Astronotus ocellatus |
0301.99.49 |
63 |
Cá Tai tượng (Phát tài, Hồng phát) |
Osphronemus goramy var |
0301.99.49 |
64 |
Cá Tầm Trung Hoa |
Acipenser sinensis |
0301.99.49 |
65 |
Cá Thác lác |
Notopterus notopterus Pallas |
0301.99.49 |
66 |
Cá Thè be dài |
Acanthorhodeus tonkinensis |
0301.99.49 |
67 |
Cá Thè be sông đáy |
Acanthorhodeus longibarbus |
0301.99.49 |
68 |
Cá Tra |
Pangasianodon hypophythalmus |
0301.99.49 |
69 |
Cá Trắm cỏ |
Ctepharyngodon idellus |
0301.99.49 |
70 |
Cá Trắm đen |
Mylopharyngodon piceus |
0301.99.49 |
71 |
Cá Trê vàng |
Clarias macrocephalus |
0301.99.49 |
72 |
Cá Trê đen |
Clarias fuscus Lacepede, 1803 |
0301.99.49 |
73 |
Cá Trê trắng |
Clarias batrachus |
0301.99.49 |
74 |
Cá Trê lai |
Clarias gariepinus sp |
0301.99.49 |
75 |
Cá Trôi Ấn Độ |
Labeo rohita |
0301.99.49 |
76 |
Cá Trôi ta |
Cirrhinus molilorella |
0301.93.90 |
77 |
Cá vồ đém |
Pagasius larnaudii Bocour |
0301.99.49 |
II |
Các loài giáp xác |
|
|
1 |
Cua đồng |
Somanniathelphusa sinensis |
0306.33.00 |
2 |
Tôm càng sông |
Macrobrachium nipponense |
0306.36.29 |
3 |
Tôm càng xanh |
Macrobrachium rosenbergii |
0306.36.23 |
III |
Các loài nhuyễn thể |
|
|
1 |
Ốc nhồi |
Pila polita |
0307.60.10 |
2 |
Trai cánh mỏng |
Cristaria bialata |
0307.91.10 |
3 |
Trai cánh xanh |
Sinohyriopsis cummigii |
0307.91.10 |
4 |
Trai cóc (trai cơm) |
Lampotula leai |
0307.91.10 |
5 |
Trai sông |
Sinanodonta elliptica |
0307.91.10 |
VI |
Các loài bò sát |
|
|
1 |
Baba gai |
T. steinachderi |
0106.20.00 |
2 |
Baba hoa |
Trionyx sinensis |
0106.20.00 |
3 |
Baba Nam Bộ |
T. cartilagineus |
0106.20.00 |
VII |
Các loài lưỡng cư |
|
|
1 |
Ếch đồng |
Rana tigrina |
0106.90.00 |
2 |
Ếch Thái Lan |
Rana rugulosa Weigmann |
0106.90.00 |