Làm thế nào để đăng ký nhãn hiệu cho các dịch vụ trong lĩnh vực y tế ?

Hoạt động y tế là các hoạt động bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong lĩnh vực: y tế dự phòng; khám bệnh, chữa bệnh, phục hồi chức năng; giám định y khoa, pháp y, pháp y tâm thần; y dược cổ truyền; sức khỏe sinh sản; trang thiết bị y tế; dược; mỹ phẩm;….

Mục lục bài viết

1. Cách đăng ký nhãn hiệu cho các dịch vụ trong lĩnh vực y tế ? Thời gian đăng ký nhãn hiệu ?

Hoạt động y tế là các hoạt động bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong lĩnh vực: y tế dự phòng; khám bệnh, chữa bệnh, phục hồi chức năng; giám định y khoa, pháp y, pháp y tâm thần; y dược cổ truyền; sức khỏe sinh sản; trang thiết bị y tế; dược; mỹ phẩm;…. Vậy, Làm thế nào để đăng ký nhãn hiệu cho các dịch vụ trong lĩnh vực y tế? Thời gian nhận được Văn bằng bảo hộ là bao lâu?

1. Thế nào là dịch vụ y tế

Theo quy định tại Khoản 1 Điều 2 Thông tư 53/2014/TT-BYT quy định điều kiện hoạt động y tế trên môi trường mạng do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành thì Hoạt động y tế được quy định như sau:

Hoạt động y tế là các hoạt động bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong lĩnh vực: y tế dự phòng; khám bệnh, chữa bệnh, phục hồi chức năng; giám định y khoa, pháp y, pháp y tâm thần; y dược cổ truyền; sức khỏe sinh sản; trang thiết bị y tế; dược; mỹ phẩm; an toàn thực phẩm; bảo hiểm y tế; dân số – kế hoạch hóa gia đình.

Đựa vào Bảng danh mục hàng hóa/dịch vụ Nixơ theo vần chữ (Nice lần thứ 11) thì các dịch vụ liên quan đến lĩnh vực y tế thuộc nhóm 44 có các mã ngành nghề như sau:

STT

Tên sản phẩm

Mã ngành

1

Tư vấn sức khỏe

440212

2

Dịch vụ thẩm mỹ viện

440020

3

Dịch vụ y tế tại bệnh viện

440021

4

Dịch vụ trung tâm chăm sóc sức khoẻ

440209

5

Dịch vụ chữa bệnh bằng nước khoáng nóng

440202

6

Dịch vụ trị liệu bằng cách xoa bóp dầu thơm

440193

7

Dịch vụ trị liệu bằng cách xoa bóp dầu thơm

440193

Bảng trên đây là một số ví dụ về mã ngành của nhóm 44 liên quan đến dịch vụ trong lĩnh vực y tế theo Bảng danh mực hàng hóa/dịch vụ Nixơ.

Theo đó các sản phẩm do chính khách hàng lựa chọn theo đúng với các sản phẩm, mục đích, đặc điểm của các dịch vụ mà khách hàng muốn cung cấp.

2. Tiến hành xác định nhãn hiệu muốn đăng ký và tra cứu nhãn hiệu

Khi đã xác định được sản phẩm và nhóm sản phẩm muốn đăng ký thì bước tiếp theo là xác định tên nhãn hiệu của sản phẩm hàng hóa và tiến hành tra cứu trên cổng thông tin http://iplib.noip.gov.vn của Cục sở hữu trí tuệ.

Tên nhãn hiệu cần đáp ứng các điều kiện theo Điều 72

Điều 72. Điều kiện chung đối với nhãn hiệu được bảo hộ

Nhãn hiệu được bảo hộ nếu đáp ứng các điều kiện sau đây:

“1. Là dấu hiệu nhìn thấy được dưới dạng chữ cái, từ ngữ, hình vẽ, hình ảnh, kể cả hình ba chiều hoặc sự kết hợp các yếu tố đó, được thể hiện bằng một hoặc nhiều mầu sắc;

2. Có khả năng phân biệt hàng hoá, dịch vụ của chủ sở hữu nhãn hiệu với hàng hoá, dịch vụ của chủ thể khác.”

Theo đó tiến hành tra cứu theo các nhóm đã lựa chọn và tìm ra những đối chứng trùng, tương tự gây nhầm lẫn các nhãn hiệu đã đăng ký trước đó. Mục đích của việc tra cứu trên là xem xét tên nhãn hiệu muốn đăng ký có xuất hiện đối chứng hay không? Khả năng đăng ký nhãn hiệu đó cao hay thấp? (Theo Điều 73, 74, 75 Luật Sở hữu trí tuệ 2005)

Đây được coi là bước cơ bản, tiền đề trong việc dăng ký một nhãn hiệu hàng hóa nào đó. Góp phần tránh những trường hợp bỏ qua bước tiến hành tra cứu mà đã nộp đơn đăng ký nhãn hiệu.

3. Thủ tục và thời gian đăng ký

Theo quy định của pháp luật, thời gian đăng ký một nhãn hiệu kể từ khi nộp đơn đến khi được cấp văn bằng bảo hộ là 13-15 tháng.
Tuy nhiên, trên thực tế thời hạn này có thể nhanh hơn hoặc chậm hơn tuỳ thuộc vào số lượng đơn nộp vào Cục tại thời điểm xét nghiệm. Theo qui định, qui trình thẩm định đơn nhãn hiệu trải qua các giai đoạn sau (i) thẩm định hình thức (1-2 tháng), (ii) công bố Đơn trên Công báo (2 tháng); (iii) thẩm định nội dung (9-12 tháng); và (iii) cấp và công bố Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu (1-2 tháng).

Sau khi có Quyết định chấp nhận đơn hợp lệ, trong 2 tháng kể từ ngày có Quyết định chấp nhận Đơn hợp lệ. Đơn sẽ được công bố trên Công báo sở hữu công nghiệp và được chuyển sang giai đoạn thẩm định nội dung. Mục đích của giai đoạn này là xem xét xem nhãn hiệu xin đăng ký có đáp ứng các tiêu chuẩn bảo hộ theo quy định của pháp luật không.

– Nếu nhãn hiệu đáp ứng các tiêu chuẩn bảo hộ, Cục SHTT sẽ cấp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu cho Người Nộp Đơn;

– Nếu nhãn hiệu không đáp ứng các tiêu chuẩn bảo hộ, thì Cục SHTT sẽ ra Thông báo kết quả xét nghiệm nội dung (từ chối) và Người Nộp Đơn có 02 tháng để trả lời Thông báo này.

Nếu Đơn đáp ứng các tiêu chuẩn bảo hộ, Cục SHTT sẽ ra Thông báo cấp bằng và Người nộp đơn có nghĩa vụ phải nộp lệ phí cấp bằng trong thời hạn là 1 tháng kể từ ngày thông báo. Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu sẽ được cấp cho người nộp đơn trong vòng 1-2 tháng kể từ ngày nộp lệ phí cấp bằng.

4. Các tài liệu cần thiết để nộp đơn

Để nộp đơn đăng ký bảo hộ nhãn hiệu, Qúy khách cần cung cấp cho chúng tôi các thông tin/tài liệu sau đây:

– Tên và địa chỉ của chủ sở hữu nhãn hiệu (nếu đăng ký dưới tên Công ty thì tên/địa chỉ của Công ty phải trùng khớp với Giấy đăng ký kinh doanh)

– Giấy ủy quyền (sẽ cung cấp mẫu sau), có ký tên Người đại diện và đóng dấu Công ty;

– Mẫu nhãn hiệu xin đăng ký (bản mềm) (nếu là nhãn hiệu màu sắc hoặc chứa logo)

– Danh mục sản phẩm cụ thể xin đăng ký bảo hộ theo nhãn hiệu.

5. Công việc bảo hộ nhãn hiệu của Xin giấy phép thực hiện:

5.1 Công việc thực hiện:

Trong trường hợp Xin giấy phép được khách hàng ủy quyền là đại diện sở hữu trí tuệ của Quí vị tại Cục Sở hữu trí tuệ (“Cục SHTT”), công việc của chúng tôi sẽ bao gồm:

– Tư vấn về mọi vấn đề liên quan đến việc nộp đơn đăng ký nhãn hiệu;

– Chuẩn bị Đơn, ký đơn (với tư cách là đại diện được uỷ quyền của Quí vị) và đi nộp Đơn tại Cục SHTT;

– Thông báo về việc nộp đơn với Quí vị ngay sau khi nộp đơn;

– Nhận tất cả các Thông báo từ Cục SHTT liên quan đến đơn và thông báo đến Quí vị;

– Xử lý tất cả các thiếu sót liên quan đến Đơn (nếu có yêu cầu từ Cục SHTT);

– Tư vấn các giải pháp để vượt qua từ chối của Cục SHTT (nếu Đơn bị từ chối bảo hộ);

– Theo dõi tiến trình của Đơn và thường xuyên cập nhật tình trạng cho Quí vị cho đến khi có kết luận cuối cùng của Cục SHTT về việc bảo hộ nhãn hiệu;

– Tư vấn về việc sử dụng nhãn hiệu sau khi cấp bằng (nếu có Giấy chứng nhận).

5.2. Chi phí thực hiện công việc: Sau khi tiếp nhận thông tin Xin giấy phép sẽ gửi thư tư vấn và báo giá dịch vụ trong từng trường hợp cụ thể.

Làm thế nào để đăng ký nhãn hiệu cho các dịch vụ trong lĩnh vực y tế? Thời gian nhận được Văn bằng bảo hộ là bao lâu?

Luật Xingiayphep cung cấp kèm theo đây hình ảnh nhãn hiệu “Y ĐỨC” đăng ký cho nhóm 44 với sản các dịch vụ liên quan đến y tế đã được đăng công báo tháng 3 năm 2019.

Mọi vướng mắc, chưa rõ hoặc cần hỗ trợ pháp lý khác bạn vui lòng liên hệ bộ phận luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến qua điện thoại, gọi ngay số: để được giải đáp.

Rất mong nhận được sự hợp tác! Trân trọng./.

2. Tại sao phải bảo hộ nhãn hiệu?

Thưa luật sư, xin hỏi: Tại sao phải bảo hộ nhãn hiệu? Cảm ơn!

Trả lời:

Khi đã đăng ký bảo hộ nhãn hiệu với cơ quan nhà nước thì đây chính là xác lập cơ sở pháp lý cho việc xác định quyền sở hữu của doanh nghiệp với nhãn hiệu đó, đây là quyền độc quyền trong phạm vi lãnh thổ mà nhãn hiệu được bảo hộ. Thời hạn pháp luật về bảo hộ nhãn hiệu là 10 năm kể từ ngày được cấp GCN.

Tạo cho doanh nghiệp bạn một thương hiệu riêng, phát triển trên thị trường… ngăn chặn đối thủ cạnh tranh không lành mạnh sao chép, nhái lại nhãn hiệu làm mất uy tín của bạn trong lĩnh vực kinh doanh.

Giúp người tiêu dùng phân biệt được nhãn hiệu, chất lượng, mặt hàng của doanh nghiệp bạn với các doanh nghiệp khác trong cùng lĩnh vực,…

Mọi vướng mắc, chưa rõ hoặc cần hỗ trợ pháp lý khác bạn vui lòng liên hệ bộ phận luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài điện thoại, gọi ngay số: để được giải đáp.

Rất mong nhận được sự hợp tác! Trân trọng./.

3. Bảng phân nhóm công ước Ni-Xơ nhóm 05 đối với các sản phẩm thuốc

Công ty luật Minh Khuê cung cấp bảng phân nhóm công ước Ni-Xơ về bảo hộ nhãn hiệu hàng hóa: Nhóm 05 Thuốc…để Quý khách hàng tham khảo:

Nhóm

Tên sản phẩm tiếng Anh

Tên sản phẩm tiếng Việt

05

Abrasives (Dental — )

Chất đánh bóng dùng cho răng

050001

05

Absorbent cotton

Bông hút nước

050176

05

Absorbent wadding

Nùi hút nước

050176

05

Acetates for pharmaceutical purposes

Axetat dùng trong ngành dược

050291

05

Acids for pharmaceutical purposes

Axit dùng cho ngành dược

050292

05

Aconitine

Aconitin

050002

05

Additives to fodder for medical purposes

Chất bổ sung cho vào thức ăn vật nuôi dùng trong ngành y

050293

05

Adhesive bands for medical purposes

Băng dính dùng trong ngành y

050294

05

Adhesive plaster

Băng dính

050019

05

Adhesive tapes for medical purposes

Dải băng dính dùng trong ngành y

050294

05

Adhesives (Fly catching — )

Nhựa dính để bắt ruồi

050217

05

Adhesives for dentures

Chất hàn răng

050003

05

Air freshening preparations

Chế phẩm để làm mát không khí

050004

05

Air purifying preparations

Chế phẩm để làm sạch không khí

050005

05

Albuminous foodstuffs for medical purposes

Thực phẩm chứa albumin dùng trong ngành y

050006

05

Albuminous milk

Sữa chứa albumin

050295

05

Aldehydes for pharmaceutical purposes

Aldehit dùng trong ngành dược

050009

05

Algicides

Thuốc từ tảo

050312

05

Alkaline iodides for pharmaceutical purposes

Iodua kiềm dùng trong ngành dược

050348

05

Alkaloids for medical purposes

Alcaloit dùng trong ngành y

050296

05

Alloys of precious metals for dental purposes

Hợp kim của những kim loại quí dùng cho nha khoa

050010

05

Almonds (Milk of — ) for pharmaceutical purposes

Sữa quả hạnh nhân dùng trong ngành dược

050300

05

Aluminium acetate for pharmaceutical purposes

Axetat alumin dùng trong ngành dược

050299

05

Amalgams (Dental — )

Chất hỗn hợp răng

050012

05

Amino acids for medical purposes

Amino axit dùng cho y tế

050376

05

Amino acids for veterinary purposes

Amino axit dùng cho thú y

050377

05

Anaesthetics

Thuốc mê

050017

05

Angostura bark for medical purposes

Vỏ angotua

050020

05

Animal washes

Sản phẩm để tắm động vật

050189

05

Anthelmintics

Thuốc trừ giun sán

050154

05

Anticryptogamic preparations

Chế phẩm chống ra hoa

050135

05

Anti-horse-fly oils

Dầu chống ruồi trâu

050173

05

Antiparasitic collars for animals

Bắt ký sinh trùng cho động vật

050087

05

Antiparasitic preparations

Chế phẩm chống ký sinh trùng

050029

05

Anti-rheumatism bracelets

Vòng tay chống bệnh thấp khớp

050015

05

Anti-rheumatism rings

Vòng chống bệnh thấp khớp

050016

05

Antiseptic cotton

Bông khử trùng

050031

05

Antiseptics

Chất khử trùng

050030

05

Anti-uric preparations

Chế phẩm chống uric

050032

05

Aseptic cotton

Bông vô trùng

050034

05

Asthmatic tea

Chè chống hen xuyễn

050022

05

Bacterial poisons

Thuốc độc vi trùng

050038

05

Bacterial preparations for medical and veterinary use

Chế phẩm vi khuẩn dùng cho ngành y và thú y

050039

05

Bacteriological cultures (Media for — )

Cấy vi khuẩn (môi trường dùng cho-)

050036

05

Balms for medical purposes

Dầu thơm dùng trong ngành y

050050

05

Balsamic preparations for medical purposes

Chế phẩm chứa dầu thơm dùng trong y tế

050046

05

Bandages for dressings

Băng dùng để băng bó

050049

05

Bandages (Hygienic — )

Băng vệ sinh

050047

05

Bandages (Menstruation — )

Băng kinh nguyệt

050233

05

Barks for pharmaceutical purposes

Vỏ cây dùng trong ngành dược

050132

05

Bath preparations, medicated

Chế phẩm dùng cho tắm trị liệu y học

050041

05

Bath salts for medical purposes

Muối để tắm dùng trong ngành y

050302

05

Bath (Therapeutic preparations for the — )

Chế phẩm điều trị dùng cho sự tắm

050045

05

Baths (Oxygen — )

Bể tắm oxy

050043

05

Baths (Salts for mineral water — )

Bồn tắm nước khoáng (muối dùng cho-)

050042

05

Belts for sanitary napkins [towels]

Thắt lưng dùng cho băng vệ sinh

050071

05

Bicarbonate of soda for pharmaceutical purposes

Bicarbonate xút dùng trong ngành dược

050304

05

Biocides

Bioxit

050052

05

Biological preparations for medical purposes

Chế phẩm sinh học dùng cho ngành thú y

050305

05

Biological preparations for veterinary purposes

Chế phẩm sinh học trừ loại dùng cho ngành y và thú y

050361

05

Bismuth preparations for pharmaceutical purposes

Chế phẩm bismuth dùng trong ngành dược

050053

05

Bismuth subnitrate for pharmaceutical purposes

Nitrat bazơ bismuth dùng trong ngành dược

050263

05

Blood for medical purposes

Máu dùng trong ngành y

050265

05

Blood plasma

Huyết tương

050248

05

Bouillons for bacteriological cultures

Nước cấy dùng cho vi khuẩn

050036

05

Bracelets for medical purposes

Vòng đeo tay dùng trong ngành y

050060

05

Bread (Diabetic — )

Bánh mỳ dùng cho bệnh đái tháo

050121

05

Breast-nursing pads

Ðệm ngực

050378

05

Bromine for pharmaceutical purposes

Brôm dùng trong ngành dược

050306

05

Burns (Preparations for the treatment of — )

Chế phẩm để trị vết cháy bỏng

050061

05

By-products of the processing of cereals [for medical purposes]

Cặn bã của gia công hạt ngũ cốc [dùng trong ngành y]

050321

05

Cachets for pharmaceutical purposes

Viên trứng nhện dùng cho ngành dược

050243

05

Cachou for pharmaceutical purposes

Cao su dùng trong ngành dược

050062

05

Callouses (Preparations for — )

Chế phẩm để trị sự thành trai (ở tay chân)

050063

05

Calomel

Calomel

050064

05

Camphor for medical purposes

Long não

050309

05

Camphor oil for medical purposes

Dầu long não

050308

05

Candy for medical purposes

Ðường phèn dùng trong ngành y

050310

05

Candy, medicated

Kẹo dùng trong ngành dược

050057

05

Cantharides (Powder of — )

Bột bọ phỏng

050065

05

Capsules for medicines

Bao nang dùng cho thuốc

050068

05

Capsules for pharmaceutical purposes

Viên trứng nhện dùng trong ngành dược

050243

05

Castor oil for medical purposes

Dầu thầu dầu dùng cho ngành y

050344

05

Cattle washes

Sản phẩm để tắm cho gia súc

050051

05

Caustic pencils

Bút chì ăn da

050102

05

Caustics for pharmaceutical purposes

Chất kiềm dùng trong ngành dược

050319

05

Cedar wood for use as an insect repellent

Gỗ cây thông tùng dùng để xua đuổi côn trùng

050379

05

Cellulose esters for pharmaceutical purposes

Este xeluloz dùng trong ngành dược

050318

05

Cellulose ethers for pharmaceutical purposes

Ether xeluloz dùng trong ngành dược

050320

05

Cement for animal hooves

Chất gắn móng guốc của động vật

050083

05

Charcoal for pharmaceutical purposes

Than củi dùng trong ngành dược

050056

05

Chemical conductors for electrocardiograph electrodes

Chất dẫn hoá học dùng làm điện cực để ghi điện tâm đồ

050091

05

Chemical preparations for medical purposes

Chế phẩm hoá học dùng trong ngành y

050362

05

Chemical preparations for pharmaceutical purposes

Chế phẩm hoá học dùng trong ngành dược

050323

05

Chemical preparations for veterinary purposes

Chế phẩm hoá học dùng cho thú y

050363

05

Chemical reagents for medical or veterinary purposes

Chế phẩm hóa học dùng cho thú y

050364

05

Chemico-pharmaceutical preparations

Sản phẩm hoá dược

050077

05

Chewing gum for medical purposes

Kẹo cao su dùng trong ngành y

050198

05

Chilblain preparations

Chế phẩm dùng để chống cước [ở chân tay do rét]

050103

05

Chinoline for medical purposes

Quinolin dùng trong y học

050257

05

Chloroform

Clorofom

050080

05

Cigarettes (Tobacco-free — ) for medical purposes

Thuốc lá (không có lá thuốc lá-) dùng cho ngành y

050081

05

Cinchona for medical purposes

Canh ki na dùng trong ngành y

050255

05

Cleaning preparations (Contact lens — )

Chế phẩm để làm sạch vật kính

050365

05

Cocaine

Cocain

050086

05

Cod liver oil

Dầu gan cá tuyết (cá moruy)

050150

05

Collars for animals (Antiparasitic — )

Vòng cổ chống nhiễu cho súc vật

050087

05

Collodion for pharmaceutical purposes

Collodion dùng trong ngành dược

050324

05

Compresses

Gạc [y]

050089

05

Conductors (Chemical — ) for electrocardiograph electrodes

Chất dẫn hoá học dùng cho điện cực của máy điện tâm đồ

050091

05

Condurango bark for medical purposes

Vỏ condurango dùng trong y học

050092

05

Constipation (Medicines for alleviating — )

Thuốc dùng để trị chứng táo bón

050093

05

Contact lens cleaning preparations

Chế phẩm để làm sạch vật kính [thấu kính tiếp xúc]

050365

05

Contact lenses (Solutions for use with — )

Dung dịch dùng cho vật kính

050094

05

Contraceptives (Chemical — )

Thuốc chống thụ thai (hoá chất-)

050095

05

Corn remedies

Sản phẩm để chữa trị vết chai ở chân

050098

05

Corn rings for the feet

Cái vòng dùng cho vết chai ở chân

050040

05

Cotton for medical purposes

Bông dùng trong ngành y

050099

05

Cream of tartar for pharmaceutical purposes

Kem cáu rượu dùng trong ngành dược

050325

05

Creosote for pharmaceutical purposes

Creozot dùng trong ngành dược

050326

05

Croton bark

Vỏ cây khổ sâm [cây ba đậu]

050105

05

Cultures of microorganisms for medical and veterinary use

Cấy vi sinh vật dùng trong ngành y và thú y

050213

05

Curare

Nhựa độc cura [Hoàng màu]

050106

05

Dandruff (Pharmaceutical preparations for treating — )

Chế phẩm dược dùng để điều trị gầu (ở đầu)

050241

05

Decoctions for pharmaceutical purposes

Thuốc sắc dùng trong ngành dược

050109

05

Dental abrasives

Chất mài dùng cho răng

050001

05

Dental amalgams

Hỗn hợp thuỷ ngân và kim loại khác dùng để hàn răng

050012

05

Dental cements

Xi măng hàn răng

050082

05

Dental impression materials

Vật liệu để in dấu răng

050111

05

Dental lacquer

Sơn răng

050112

05

Dental mastics

Mát tít răng

050113

05

Dentures (Adhesives for — )

Chất dính dùng cho răng giả

050003

05

Deodorants, other than for personal use

Chất khử mùi ngoài loại dùng cho người

050119

05

Depuratives

Thuốc khử độc (thuốc lọc máu)

050117

05

Detergents for medical purposes

Chất gột sạch dùng trong ngành y

050108

05

Diagnosis of pregnancy (Chemical preparations for the — )

Chế phẩm hoá học dùng để chẩn đoán sự có thai

050166

05

Diagnostic preparations for medical purposes

Chế phẩm chẩn đoán dùng trong ngành y

050330

05

Diastase for medical purposes

Diastaza dùng trong ngành y

050366

05

Dietetic beverages adapted for medical purposes

Ðồ uống kiêng dùng trong ngành y

050307

05

Dietetic substances adapted for medical use

Chất kiêng (ăn uống) dùng trong ngành y

050350

05

Digestives for pharmaceutical purposes

Chất tăng cường tiêu hoá dùng trong ngành dược

050122

05

Digitalin

Digitalin

050123

05

Dill oil for medical purposes

Dầu thìa là dùng trong y tế

050018

05

Disinfectants for chemical toilets

Chất tẩy uế dùng cho nhà vệ sinh

050380

05

Disinfectants for hygiene purposes

Chất tẩy uế dùng cho vệ sinh

050118

05

Dog lotions

Nước thơm cho chó

050322

05

Dog washes

Sản phẩm để tắm cho chó

050075

05

Dogs (Repellents for — )

Cây đẩy chó

050076

05

Dressings [medical]

Ðồ băng bó

050114

05

Dressings (Surgical — )

Nước xốt xa lát

050140

05

Drinks (Medicinal — )

Thuốc nước y tế

050332

05

Drugs for medical purposes

Thuốc uống dùng trong ngành y

050125

05

Dry rot fungus (Preparations for destroying — )

Chất chống nấm khô mục

050026

05

Electrocardiograph electrodes (Chemical conductors for — )

Ðiện cực dùng cho máy điện tâm đồ (chất dẫn điện bằng hoá chất)

050091

05

Electrodes (Chemical conductors for electrocardiograph — )

Ðiện cực (chất dẫn điện bằng hoá chất dùng cho điện tâm đồ)

050091

05

Elixirs [pharmaceutical preparations]

Cồn ngọt [chế phẩm dược] (thuốc luyện đan)

050133

05

Enzyme preparations for medical purposes

Chế phẩm enzym dùng trong ngành y

050370

05

Enzyme preparations for veterinary purposes

Chế phẩm enzym dùng trong thú y

050371

05

Enzymes for medical purposes

Enzym dùng trong ngành y

050368

05

Enzymes for veterinary purposes

Enzym dùng trong thú y

050369

05

Ergot for pharmaceutical purposes

Lúa mạch đen dùng trong ngành dược

050269

05

Esters for pharmaceutical purposes

Este dùng trong ngành dược

050138

05

Ethers for pharmaceutical purposes

Ete dùng trong ngành dược

050139

05

Eucalyptol for pharmaceutical purposes

Dầu bạch đàn dùng trong ngành dược [dầu khuynh diệp]

050141

05

Eucalyptus for pharmaceutical purposes

Cây khuynh diệp dùng trong ngành dược

050142

05

Evacuants

Chất nhuận tràng [thuốc tẩy xổ]

050143

05

Eye-wash

Rửa mắt

050088

05

Fennel for medical purposes

Cây thìa là dùng trong ngành y

050147

05

Ferments for pharmaceutical purposes

Men dùng cho ngành dược

050333

05

Ferments (Milk — ) for pharmaceutical purposes

Men sữa dùng trong ngành dược

050187

05

First-aid boxes [filled]

Hộp thuốc cấp cứu

050244

05

Fishmeal for pharmaceutical purposes

Bột cá dùng cho ngành dược

050381

05

Flour for pharmaceutical purposes

Bột mì dùng trong ngành dược

050144

05

Flowers of sulphur for pharmaceutical purposes

Hoa lưu huỳnh dùng trong ngành dược

050334

05

Fly catching paper

Giấy bắt ruồi (bẫy ruồi)

050035

05

Fly destroying preparations

Chế phẩm diệt ruồi

050218

05

Fly glue

Nhựa dính bắt ruồi

050217

05

Fodder (Additives to — ) for medical purposes

Chất phụ gia cho thức ăn gia súc dùng trong ngành y

050293

05

Food for babies

Thực phẩm cho trẻ em

050298

05

Food preparations (Dietetic — ) adapted for medical purposes

Thực phẩm ăn kiêng dùng trong y học

050297

05

Foot perspiration (Remedies for — )

Thuốc chống đổ mồ hôi chân

050247

05

Formic aldehyde for pharmaceutical purposes

Aldehyt fomic dùng trong ngành dược

050335

05

Frostbite salve for pharmaceutical purposes

Thuốc mỡ xoa chống cóng lạnh dùng trong ngành dược

050023

05

Fumigating pastilles

Hương thỏi toả khói

050085

05

Fumigating sticks

Que hương toả khói

050085

05

Fumigation preparations for medical purposes

Chế phẩm để xông hơi dùng trong ngành y

050337

05

Fungicides

Chất diệt nấm

050151

05

Gallic acid for pharmaceutical purposes

Axit galic dùng trong ngành dược

050338

05

Gamboge for medical purposes

Gôm gut (nhựa gôm) dùng trong y học

050341

05

Gases for medical purposes

Khí dùng trong ngành y

050314

05

Gauze for dressings

Gạc để băng bó

050155

05

Gelatin(e) for medical purposes

Gelatin (keo động vật) dùng trong ngành y

050157

05

Gentian for pharmaceutical purposes

Cây long đởm dùng trong ngành dược

050158

05

Germicides

Chất diệt trùng

050159

05

Glucose for medical purposes

Ðường glucoza dùng trong ngành y

050340

05

Glycerine for medical purposes

Glycerin dùng trong ngành y

050331

05

Glycerophosphates

Glycerophosphat

050160

05

Gold (Dental amalgams of — )

Hỗn hợp thuỷ ngân và kim loại khác dùng cho răng bằng vàng

050230

05

Goulard water

Nước trắng

050054

05

Greases for medical purposes

Mỡ dùng trong ngành y

050163

05

Greases for veterinary purposes

Mỡ dùng trong ngành thú y

050164

05

Gum for medical purposes

Gôm dùng trong ngành y

050161

05

Gurjun [gurjon, gurjan] balsam for medical purposes

Nhựa thơm gurjun dùng trong ngành y

050342

05

Haematogen

Hematogen

050168

05

Haemoglobin

Huyết cầu tố Hemoglobin

050169

05

Haemorrhoid preparations

Chế phẩm chữa bệnh trĩ

050025

05

Haemostatic pencils

Bút chì cầm máu

050104

05

Headache (Articles for — )

Dụng cụ trị chứng nhức đầu

050027

05

Headache pencils

Bút chì trị chứng nhức đầu

050101

05

Hematogen

Hematogen (sinh hoá)

050168

05

Hemorrhoid preparations

Sản phẩm chống bệnh trĩ

050025

05

Herbicides

Thuốc diệt cỏ

050204

05

Herbs (Medicinal — )

Cây làm thuốc (dược thảo)

050170

05

Herbs (Smoking — ) for medical purposes

Cỏ để hút dùng trong ngành y

050336

05

Hooves (Cement for animal — )

Xi măng dùng cho móng guốc của súc vật

050083

05

Hops (Extracts of — ) for pharmaceutical purposes

Chiết suất của cây hoa bia dùng trong ngành dược

050343

05

Hormones for medical purposes

Hóc môn dùng trong ngành y

050171

05

Hydrastine

Hydrastin (dược)

050174

05

Hydrastinine

Hydrastinin (dược)

050175

05

Hydrated chloral for pharmaceutical purposes

Cloral hydrat dùng trong ngành dược

050079

05

Hydrogen peroxide for medical purposes

Peroxid hydrô dùng trong ngành y

050345

05

Incontinents (Napkins for — )

Tấm lót vệ sinh cho người không kiềm chế được

050351

05

Incontinents (Pants, absorbent, for — )

Quần đùi vệ sinh cho người không kiềm chế được

050372

05

Infusions (Medicinal — )

Nước hãm (nước pha) y tế

050148

05

Insect repellents

Thuốc đuổi sâu bọ

050178

05

Insecticides

Thuốc trừ sâu

050055

05

Insemination (Semen for artificial — )

Tinh dịch dùng để thụ tinh nhân tạo

050177

05

Iodides for pharmaceutical purposes

Iodid dùng trong ngành dược

050347

05

Iodine for pharmaceutical purposes

Iodin dùng trong ngành dược

050346

05

Iodoform

Iodoform

050181

05

Irish moss for medical purposes

Rêu Ailen dùng trong ngành y

050182

05

Isotopes for medical purposes

Chất đồng vị dùng trong ngành y

050349

05

Jalap

Thuốc tẩy jalap (dược)

050183

05

Jelly (Petroleum — ) for medical purposes

Thạch dầu mỏ dùng trong ngành y

050339

05

Jujube [medicated]

Bột táo ta[dùng trong ngành dược]

050184

05

Knickers (Menstruation — )

Quần lót chẽn gối (dùng cho kinh nguyệt)

050200

05

Knickers (Sanitary — )

Quần lót chẽn gối vệ sinh

050200

05

Lacteal flour [for babies]

Sữa bột [cho trẻ em]

050145

05

Lactose

Ðường sữa (lactoza)

050192

05

Larvae exterminating preparations

Chế phẩm để diệt ấu trùng

050193

05

Laxatives

Thuốc nhuận tràng

050156

05

Lead water

Nước chì

050054

05

Lecithin for medical purposes

Lecithin dùng cho ngành y

050313

05

Leeches for medical purposes

Con đỉa dùng cho ngành y

050266

05

Lime (Preparations of — ) for pharmaceutical purposes

Sản phẩm trên cơ sở vôi dùng cho ngành dược

050074

05

Liniments

Thuốc xoa bóp

050196

05

Linseed for pharmaceutical purposes

Hạt lanh dùng trong ngành dược

050162

05

Linseed meal for pharmaceutical purposes

Bột lanh dùng trong ngành dược

050190

05

Lint for medical purposes

Xơ vải buộc vết thương dùng cho ngành y

050073

05

Liquorice for pharmaceutical purposes

Cam thảo dùng trong ngành dược

050185

05

Lotions for pharmaceutical purposes

Nước thơm dùng cho d��ợc phẩm

050191

05

Lotions for veterinary purposes

Nước thơm dùng cho thú y

050220

05

Lotions (Tissues impregnated with pharmaceutical — )

Khăn tay tẩm nước thơm dược phẩm

050374

05

Lozenges for pharmaceutical purposes

Viên ngậm dùng cho ngành dược

050214

05

Lupulin for pharmaceutical purposes

Linh lăng hoa vàng dùng trong ngành dược

050197

05

Malt for pharmaceutical purposes

Mạch nha dùng cho ngành dược

050203

05

Malted milk beverages for medical purposes

Ðồ uống sữa mạch nha dùng cho ngành y

050188

05

Mangrove bark for pharmaceutical purposes

Vỏ cây đước dùng trong ngành dược

050199

05

Meal for pharmaceutical purposes

Bột dùng cho ngành dược

050144

05

Media for bacteriological cultures

Môi trường cấy vi khuẩn

050036

05

Medicinal alcohol

Cồn y tế

050008

05

Medicinal herbs

Thảo mộc y tế

050170

05

Medicinal infusions

Nước hãm (nước sắc) y tế

050148

05

Medicinal oils

Dầu dùng cho ngành y

050167

05

Medicinal roots

Rễ cây dùng cho ngành y

050260

05

Medicine cases [portable] [filled]

Hộp thuốc đi đường [có thể mang đi được]

050126

05

Medicines for dental purposes

Thuốc dùng cho nha khoa

050327

05

Medicines for human purposes

Thuốc dùng cho con người

050328

05

Medicines for veterinary purposes

Thuốc dùng cho thú y

050329

05

Melissa water for pharmaceutical purposes

Nước cây hương phong dùng trong ngành dược

050128

05

Menstruation knickers

Quần lót vệ sinh của phụ nữ

050200

05

Menstruation pads

Nút gạc dùng cho kinh nguyệt

050232

05

Menthol

Mentola (hoá)

050210

05

Mercurial ointments

Thuốc mỡ có thuỷ ngân

050211

05

Mice (Preparations for destroying — )

Chế phẩm diệt chuột

050120

05

Microorganisms (Cultures of — ) for medical and veterinary use

Vật cấy vi sinh dùng cho ngành y và thú y

050213

05

Microorganisms (Nutritive substances for — )

Chất nuôi dưỡng cho vi sinh vật

050212

05

Microorganisms (Preparations of — ) for medical and veterinary use

Chế phẩm vi sinh dùng cho ngành y và thú y

050213

05

Mildew (Chemical preparations to treat — )

Chế phẩm hoá học để điều trị bệnh nấm minđiu

050202

05

Milk of almonds for pharmaceutical purposes

Nước sữa hạnh dùng trong ngành dược

050300

05

Milk sugar [lactose]

Ðường sữa [lactoza]

050192

05

Milking grease

Mỡ để vắt sữa

050165

05

Mineral food-supplements

Chất bổ xung khoáng cho thực phẩm

050382

05

Mineral water for medical purposes

Nước khoáng dùng trong ngành y

050129

05

Mineral water salts

Muối nước khoáng

050130

05

Mint for pharmaceutical purposes

Bạc hà dùng cho ngành dược

050201

05

Molding wax for dentists

Sáp để làm khuôn dùng trong nha khoa

050084

05

Moss (Irish — ) for medical purposes

Rêu Ieclăng dùng cho ngành y

050182

05

Mothproofing paper

Giấy chống nhậy

050286

05

Mothproofing preparations

Chế phẩm chống nhậy

050028

05

Mouthwashes for medical purposes

Súc miệng dùng cho y tế

050383

05

Mud for baths

Bùn để tắm

050059

05

Mud (Medicinal — )

Bùn (y tế)

050058

05

Mustard for pharmaceutical purposes

Mù tạc dùng trong ngành dược

050219

05

Mustard oil for medical purposes

Dầu mù tạc dùng trong ngành y

050172

05

Mustard plasters

Thuốc đắp mù tạc

050271

05

Mustard poultices

Thuốc dán mù tạc

050271

05

Myrobalan bark for pharmaceutical purposes

Cây chiêu liêu dùng trong ngành dược

050221

05

Napkins for incontinents

Tã lót vệ sinh dùng cho người không tự kiềm chế được

050351

05

Narcotics

Thuốc mê (thuốc ngủ)

050223

05

Nervines

Thuốc bổ thần kinh

050152

05

Noxious animals (Preparations for destroying — )

Chất trừ động vật có hại

050021

05

Noxious plants (Preparations for destroying — )

Chất diệt cỏ [trừ cây có hại]

050204

05

Nutritive substances for microorganisms

Chất dinh dưỡng dùng cho vi sinh vật

050212

05

Oil (Cod liver — )

Dầu (gan cá tuyết)

050150

05

Oil of turpentine for pharmaceutical purposes

Dầu thông dùng trong ngành dược

050283

05

Oils (Anti-horse-fly — )

Dầu chống lại ruồi trâu

050173

05

Oils (Medicinal — )

Dầu dùng trong ngành y

050167

05

Opiates

Thuốc có thuốc phiện

050226

05

Opium

Thuốc phiện

050227

05

Opodeldoc

Thuốc cao bóp phong thấp

050228

05

Opotherapy preparations

Chế phẩm liệu pháp phủ tạng

050229

05

Organotherapy preparations

Sản phẩm liệu pháp phủ tạng

050229

05

Oxygen baths

Nước tắm oxy

050043

05

Pads (Breast-nursing — )

Gối dựa sấy nóng bằng điện dùng trong ngành y

050378

05

Panties (Sanitary — )

Quần lót vệ sinh

050200

05

Pants, absorbent, for incontinents

Quần lót dùng cho người không tự kiềm chế được

050372

05

Panty liners [sanitary]

Quần lót [vệ sinh]

050315

05

Paper for mustard plasters

Giấy dùng cho thuốc đắp mù tạt

050237

05

Parasiticides

Chất diệt ký sinh

050238

05

Pastilles for pharmaceutical purposes

Thuốc viên thơm dùng cho ngành dược

050214

05

Pastilles (Fumigating — )

Hương thỏi

050085

05

Pectin for pharmaceutical purposes

Pectin dùng cho ngành dược

050231

05

Pepsins for pharmaceutical purposes

Pepsin (sinh vật) dùng cho ngành dược

050242

05

Peptones for pharmaceutical purposes

Pepton (hoá sinh) dùng cho ngành dược

050180

05

Pesticides

Chất trừ vật có hại

050021

05

Petroleum jelly for medical purposes

Thạch dầu mỏ dùng cho ngành y

050339

05

Pharmaceutical preparations

Dược phẩm

050069

05

Pharmaceutical preparations for treating dandruff

Chế phẩm dược để trị gàu

050241

05

Phenol for pharmaceutical purposes

Phenol dùng trong ngành dược

050236

05

Phosphates for pharmaceutical purposes

Phosphat dùng trong ngành dược

050245

05

Phylloxera (Chemical preparations for treating — )

Sản phẩm hoá học điều trị bệnh rệp rễ (nho)

050246

05

Plants (Preparations for destroying noxious — )

Chế phẩm để diệt cây có hại (chất diệt cỏ)

050204

05

Plasters for medical purposes

Thuốc dán; cao dán dùng trong ngành y

050097

05

Plasters (Mustard — )

Thuốc đắp mù tạt

050271

05

Poisons

Thuốc độc

050249

05

Pomades for medical purposes

Thuốc mỡ dùng trong ngành y

050207

05

Porcelain for dental prostheses

Sứ dùng làm răng giả

050115

05

Potassium salts for medical purposes

Muối kali dùng trong ngành y

050251

05

Poultices

Thuốc đắp

050070

05

Purgatives

Thuốc tẩy xổ [dược]

050143

05

Pyrethrum powder

Bột cây cúc trừ sâu

050252

05

Quassia for medical purposes

Cây bạch mộc dùng trong ngành y

050254

05

Quebracho for medical purposes

Cây mẻ rìu dùng trong ngành y

050253

05

Quinine for medical purposes

Quinin dùng trong ngành y

050256

05

Quinquina for medical purposes

Cây canh ki na dùng trong ngành y

050255

05

Radioactive substances for medical purposes

Nguyên tố phóng xạ dùng trong ngành y

050258

05

Radiological contrast substances for medical purposes

Chất tương phản tia X dùng trong ngành y

050096

05

Radium for medical purposes

Radium dùng trong ngành y

050259

05

Rat poison

Bả bẫy chuột

050216

05

Reagents (Chemical — ) for medical or veterinary purposes

Chất phản ứng hoá học dùng trong ngành y hoặc thú y

050364

05

Reducing tea for medical purposes

Chè làm gầy dùng trong ngành y

050011

05

Remedies for foot perspiration

Thuốc chữa bệnh đổ mồ hôi chân

050247

05

Remedies for perspiration

Thuốc chữa bệnh đổ mồ hôi

050285

05

Repellents for dogs

Thuốc trừ rệp dùng cho chó

050076

05

Rhubarb roots for pharmaceutical purposes

Rễ cây đại hoàng dùng trong ngành dược

050261

05

Rings (Anti-rheumatism — )

Vòng (trị bệnh thấp khớp)

050016

05

Royal jelly [for medical purposes]

Sữa ong chúa [dùng trong ngành y]

050316

05

Rubber for dental purposes

Cao su dùng cho nha khoa

050066

05

Sal ammoniac lozenges

Viên muối amôniăc

050014

05

Salts for medical purposes

Muối dùng cho ngành y

050137

05

Salts for mineral water baths

Muối dùng để tắm nước suối

050042

05

Salts (Mineral water — )

Muối (nước khoáng-)

050130

05

Sanitary towels

Vải để đóng băng vệ sinh phụ nữ

050234

05

Sarsaparilla [for medical purposes]

Cây thổ phục linh [dùng cho ngành y]

050264

05

Scapulars for surgical purposes

Băng choàng vai dùng cho phẫu thuật

050267

05

Sea water for medicinal bathing

Nước biển dùng để tắm trong ngành y

050044

05

Sedatives

Thuốc giảm đau

050268

05

Sediment (Medicinal — ) [mud]

Bùn (y tế) [bùn]

050058

05

Semen for artificial insemination

Tinh dịch dùng cho thụ tinh nhân tạo

050177

05

Serotherapeutic medicines

Thuốc liệu pháp huyết thanh

050270

05

Serums

Huyết thanh

050209

05

Siccatives [drying agents] for medical purposes

Chất làm khô nhanh dùng trong ngành y

050373

05

Skin care (Pharmaceutical preparations for — )

Dược phẩm dùng để chăm sóc da

050239

05

Slimming purposes (Medical preparations for — )

Chế phẩm y tế dùng để làm thon người lại

050317

05

Slug exterminating preparations

Sản phẩm để diệt ốc sên

050195

05

Smelling salts

Muối ngửi để chống ngất

050224

05

Smoking herbs for medical purposes

Cỏ để hút dùng cho ngành y

050336

05

Sodium salts for medical purposes

Muối natri dùng trong ngành y

050274

05

Soil-sterilising preparations

Chế phẩm diệt khuẩn dùng cho đất

050272

05

Solutions for contact lenses

Dung dịch dùng cho thấu kính tiếp xúc

050094

05

Solvents for removing adhesive plasters

Dung môi dùng để bóc băng dính

050134

05

Sponges (Vulnerary — )

Bọt biển chữa thương tích

050136

05

Sterilising preparations

Sản phẩm diệt trùng

050275

05

Sterilising (Soil–) preparations

Sản phẩm diệt trùng dùng cho đất

050272

05

Stick liquorice for pharmaceutical purposes

Thỏi cam thảo dùng cho ngành dược

050303

05

Sticks (Fumigating — )

Que xông khói

050085

05

Sticks (Sulphur — ) [disinfectants]

Bấc tẩm lưu huỳnh dùng để tẩy uế [khử trùng]

050205

05

Strychnine

Strychnine (dược)

050276

05

Styptic preparations

Thuốc làm săn da

050277

05

Sugar for medical purposes

Ðường dùng cho ngành y

050278

05

Sulphonamides [medicines]

Sulphamid [dược]

050279

05

Sulphur sticks [disinfectants]

Bấc tẩm lưu huỳnh dùng để tẩy uế; khử mùi

050205

05

Sunburn ointments

Thuốc chống nắng

050301

05

Sunburn preparations for pharmaceutical purposes

Chế phẩm chống cảm nắng dùng trong ngành dược

050100

05

Suppositories

Thuốc đạn để nhét vào hậu môn

050280

05

Surgical cloth [tissues]

Ðồ vải dùng cho phẫu thuật

050078

05

Surgical dressings

áo choàng dùng cho phẫu thuật

050140

05

Surgical tissues

Khăn phẫu thuật

050078

05

Syrups for pharmaceutical purposes

Xi rô dùng cho ngành dược

050067

05

Taffeta plasters (Gummed — )

Vải mỏng phết gôm [băng dính]

050019

05

Tapes (Adhesive — ), for medical purposes

Băng dính; dùng trong ngành y

050294

05

Tartar for pharmaceutical purposes

Cáu rượu dùng cho ngành dược

050281

05

Teeth filling material

Vật liệu để hàn răng

050110

05

Teething (Preparations to facilitate — )

Chế phẩm để làm dễ dàng sự mọc răng

050116

05

Thermal water

Nước khoáng nóng

050131

05

Thymol for pharmaceutical purposes

Thymol dùng cho ngành dược

050284

05

Tincture of iodine

Cồn iốt

050179

05

Tinctures for medical purposes

Cồn dùng trong ngành y

050208

05

Tissues impregnated with pharmaceutical lotions

Khăn tay thấm tẩm thuốc rửa dược phẩm

050374

05

Tissues (Surgical — )

Vải dùng cho phẫu thuật

050078

05

Tobacco extracts [insecticides]

Chất chiết của thuốc lá [thuốc trừ sâu]

050186

05

Tobacco-free cigarettes for medical purposes

Thuốc điếu (không có thuốc lá) dùng trong ngành y

050081

05

Tonics [medicine]

Thuốc bổ [thuốc]

050262

05

Towels (Sanitary — )

Khăn lau vệ sinh

050234

05

Trace elements (Preparations of — ) for human and animal use

Chế phẩm bằng nguyên tố vi lượng dùng cho người và súc vật

050375

05

Turpentine for pharmaceutical purposes

Nhựa thông dùng trong ngành dược

050282

05

Vaccines

Vacxin

050107

05

Vermifuges

Thuốc giun

050154

05

Vermin destroying preparations

Chế phẩm để diệt trừ sâu hại

050289

05

Vesicants

Thuốc làm giộp ra

050290

05

Veterinary preparations

Chế phẩm thú y

050287

05

Vine disease treating chemicals

Hoá chất để chữa các bệnh của cây nho

050288

05

Vitamin preparations

Chế phẩm vitamin

050090

05

Wart pencils

Bút chì chữa mụn cóc

050033

05

Water (Sea — ) for medicinal bathing

Nước biển dùng làm nước tắm chữa bệnh

050044

05

Waters (Mineral — ) for medical purposes

Nước khoáng dùng cho ngành y

050129

05

Wheat blight [smut] (Chemical preparations to treat — )

Chế phẩm hoá học để điều trị bệnh giun lươn ở lúa mì

050222

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *