Thuốc bảo vệ thực vật là một loại hàng hóa nhập khẩu theo sự quản lý của bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn. Việc áp mã HS để nhập khẩu hàng hóa vẫn còn một số khó khăn cho doanh nghiệp. Vì vậy, xin giấy phép đã tổng hợp mảng mã HS tương ứng với sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật được sử dụng và cấm sử dụng tại Việt Nam theo quy định.
1. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng theo mã HS
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
3808 |
Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, được làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi). |
3808.91 |
– – Thuốc trừ côn trùng: |
3808.91.10 |
– – – Các chế phẩm trung gian chứa 2- (methylpropyl-phenol methylcarbamate) |
3808.91.30 |
– – – Dạng bình xịt |
3808.91.90 |
– – – Loại khác |
|
|
3808.92 |
– – Thuốc trừ nấm: |
|
– – – Dạng bình xịt: |
3808.92.11 |
– – – – Với hàm lượng validamycin không quá 3% tính theo trọng lượng tịnh |
3808.92.19 |
– – – – Loại khác |
3808.92.90 |
– – – Loại khác |
|
|
3808.93 |
– – Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng: |
|
– – – Thuốc diệt cỏ: |
3808.93.11 |
– – – – Dạng bình xịt |
3808.93.19 |
– – – – Loại khác |
3808.93.20 |
– – – Thuốc chống nảy mầm |
3808.93.30 |
– – – Thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng |
|
|
3808.94 |
– – Thuốc khử trùng: |
3808.94.10 |
– – – Có chứa hỗn hợp các axit hắc ín than đá và các chất kiềm |
3808.94.20 |
– – – Loại khác, dạng bình xịt |
3808.94.90 |
– – – Loại khác |
|
|
3808.99 |
– – Loại khác: |
3808.99.10 |
– – – Thuốc bảo quản gỗ, chứa chất diệt côn trùng hoặc trừ nấm |
3808.99.90 |
– – – Loại khác |
Các loại và tên thương phẩm cụ thể được ban hành kèm theo thông tư
2. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam theo mã HS
MÃ HS |
TÊN CHUNG (COMMON NAMES) |
MÃ HS |
TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAMES ) |
---|---|---|---|
2903.82.00 |
Aldrin |
3808.59.10 |
Aldrex, Aldrite… |
2903.81.00 |
BHC, Lindane |
3808.59.10 |
Beta – BHC, Gamma – HCH, Gamatox 15 EC, 20 EC, Lindafor , Carbadan 4/4 G; Sevidol 4/4 G |
2620.91.00 |
Cadmium compound (Cd) |
3808.91.99 |
Cadmium compound (Cd) |
2903.82.00 |
Chlordane |
3808.52.90 |
Chlorotox, Octachlor, Pentichlor… |
2903.92.00 |
DDT |
3808.52.90 |
Neocid, Pentachlorin , Chlorophenothane… |
2910.40.00 |
Dieldrin |
3808.59.10 |
Dieldrex, Dieldrite, Octalox … |
2920.30.00 |
Endosulfan |
3808.59.10 |
Cyclodan 35EC, Endosol 35EC, Tigiodan 35ND, Thasodant 35EC, Thiodol 35ND |
2910.50.00 |
Endrin |
3808.59.10 |
Hexadrin… |
2903.82.00 |
Heptachlor |
3808.59.10 |
Drimex, Heptamul, Heptox… |
2903.89.00 |
Isobenzen |
3808.59.10 |
Các loại thuốc BVTV có chứa Isobenzen |
2903.89.00 |
Isodrin |
3808.59.10 |
Các loại thuốc BVTV có chứa Isodrin |
2620.21.00 |
Lead (Pb) |
3808.92.90 |
Các loại thuốc BVTV có chứa Lead (Pb) |
2930.80.00 |
Methamidophos |
3808.59.10. |
Dynamite 50 SC, Filitox 70 SC, Master 50 EC, 70 SC, Monitor 50EC, 60SC, Isometha 50 DD, 60 DD, Isosuper 70 DD, Tamaron 50 EC… |
2920.11.00 |
Methyl Parathion |
3808.59.10 |
Danacap M 25, M 40; Folidol – M 50 EC; Isomethyl 50 ND; Metaphos 40 EC, 50EC; (Methyl Parathion) 20 EC, 40 EC, 50 EC; Milion 50 EC; Proteon 50 EC; Romethyl 50ND; Wofatox 50 EC … |
2924.12.20 |
Monocrotophos |
3808.59.10 |
Apadrin 50SL, Magic 50SL, Nuvacron 40 SCW/DD, 50 SCW/DD, Thunder 515DD… |
2920.11.00 |
Parathion Ethyl |
3808.59.10 |
Alkexon , Orthophos , Thiopphos … |
2908.19.00 |
Sodium Pentachlorophenate monohydrate |
3808.59.10 |
Copas NAP 90 G, PMD 4 90 bột, PBB 100 bột |
2908.11.00 |
Pentachlorophenol |
3808.59.10 |
CMM 7 dầu lỏng |
2924.12.10 |
Phosphamidon |
3808.59.10 |
Dimecron 50 SCW/ DD… |
2903.89.00 |
Polychlorocamphene |
3808.59.10 |
Toxaphene, Camphechlor |
3808.59.10 |
Strobane |
||
2925.21.00 |
Chlordimeform |
3808.59.10 |
Các loại thuốc BVTV có chứa Chlordimeform |
2620.60.00 |
Arsenic (As) |
2931.90.41 |
Các hợp chất hữu cơ của thạch tín (dạng lỏng) |
2931.90.49 |
Các hợp chất hữu cơ của thạch tín (dạng khác) |
||
2930.90.90 |
Captan |
3808.92.90 |
Captane 75 WP, Merpan 75 WP… |
2930.80.00 |
Captafol |
3808.59.10 |
Difolatal 80 WP, Folcid 80 WP… (dạng bình xịt) |
3808.59.10 |
Difolatal 80 WP, Folcid 80 WP… (dạng khác) |
||
2903.92.00 |
Hexachlorobenzene |
3808.5910 |
Anticaric, HCB… (dạng bình xịt) |
3808.59.10 |
Anticaric, HCB… (dạng khác) |
||
2852.10.90 |
Mercury (Hg) |
3808.59.10 |
Các hợp chất của thủy ngân (dạng bình xịt) |
3808.59.10 |
Các hợp chất của thủy ngân (dạng khác) |
||
2804.90.00 |
Selenium (Se) |
3808.92.90 |
Các hợp chất của Selen |
|
|
3808.99.90 |
Hợp chất của Tali (Talium compond (Tl)) |
2918.91.00 |
2.4.5 T |
3808.59.29 |
Brochtox , Decamine , Veon …(dạng bình xịt) |
3808.59.29 |
Brochtox , Decamine , Veon… (dạng khác) |
Bổ sung danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam.
1 |
293299.10 |
Carbofuran |
293299.10 |
Kosfuran 3GR, Vifuran 3GR, Sugadan 30GR, Furadan 3GR |
2 |
380891.90 |
Trichlorfon (Chlorophos) |
380891.90 |
Biminy 40EC, 90SP; Địch Bách Trùng 90SP; Dilexson 90WP; Dip 80SP; Diptecide 90WP; Terex 50EC, 90SP; Medophos 50EC, 750EC; Ofatox 400EC, 400WP; Batcasa 700EC; Cylux 500EC; Cobitox 5GR |
Các loại và tên thương phẩm cụ thể được ban hành kèm theo thông tư
Bạn đang theo dõi bài viết được biên tập trên trang web của Xin giấy phép. Nếu có thắc mắc hay cần hỗ trợ tư vấn pháp luật từ các Luật sư, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Hotline: để được hỗ trợ hiệu quả và tối ưu nhất.
Trân trọng./.
Chuyên viên tư vấn: Nguyễn Quỳnh – Bộ phận tư vấn luật thuế – Công ty luật MInh Khuê