Xin chào bạn đến với chuyên trang tư vấn dịch vụ pháp luật. Sau đây là một số nội dung chỉ mang tính chất tham khảo. các bạn có thể đọc để hiểu thêm nhé.
Thủ tục hành chính trong lĩnh vực hải quan có thể chia thành 3 mảng: Thủ tục xuất khẩu, thủ tục nhập khẩu, thủ tục xuất nhập cảnh. Bài viết này tổng hợp tất cả các thủ tục hành chính trong lĩnh vực hải quan ở Việt Nam.
STT |
Danh mục thủ thục hành chính lĩnh vực hải quan |
1 |
Thành lập địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu và địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng nội địa |
2 |
Thủ tục xác nhận trước xuất xứ hàng hóa |
3 |
Thủ tục thành lập kho ngoại quan |
4 |
Thủ tục di chuyển, mở rộng, thu hẹp kho ngoại quan |
5 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động kho ngoại quan |
6 |
Thủ tục thành lập địa điểm làm thủ tục hải quan cảng nội địa, địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu |
7 |
Thủ tục áp dụng các biện pháp kiểm tra, kiểm soát hàng hoá xuất nhập khẩu liên quan đến Sở hữu trí tuệ tại Tổng cục Hải quan |
8 |
Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra thực tế hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu ở nội địa |
9 |
Thủ tục cấp thẻ ưu tiên thủ tục Hải quan cho doanh nghiệp |
10 |
Thủ tục cấp thẻ nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan |
11 |
Thủ tục gia hạn thời hạn giám sát đối với các đối tượng quyền Sở hữu trí tuệ đang được bảo hộ tại Việt Nam (tại Tổng cục Hải quan) |
12 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu thương mại |
13 |
Thủ tục thu hẹp hoặc mở rộng danh mục hàng hoá hoặc (và) phạm vi yêu cầu bảo hộ tại Tổng cục hải quan |
14 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan |
15 |
Thủ tục gia hạn nộp thuế theo Điều 24 Nghị định 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ đối với trường hợp bị ảnh hưởng do thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất ngờ; do di chuyển địa điểm kinh doanh theo yêu cầu của CQNN; do chính sách thay đổi … |
16 |
Thủ tục đăng ký danh mục hàng hóa tạo được miễn thuế nhập khẩu lần đầu cho dự án đầu tư |
17 |
Thủ tục chuyển đổi chủ kho ngoại quan |
18 |
Xét miễn thuế đối với trường hợp hàng quà biếu tặng có trị giá trên 30 triệu đồng tặng cho cơ quan hành chính sự nghiệp, cơ quan đoàn thể xã hội hoạt động bằng ngân sách nhà nước; quà biếu tặng mang mục đích nhân đạo, từ thiện, nghiên cứu khoa học |
19 |
Thủ tục di chuyển, mở rộng, thu hẹp kho CFS |
20 |
Thủ tục áp dụng các biện pháp kiểm tra, kiểm soát hàng hoá xuất nhập khẩu liên quan đến Sở hữu trí tuệ tại Cục Hải quan tỉnh, thành phố. |
21 |
Xác nhận thực hiện nghĩa vụ nộp thuế (trường hợp xác nhận để doanh nghiệp bổ sung hồ sơ giải thể phá sản; trường hợp xác nhận nghĩa vụ số thuế đã nộp NSNN) |
22 |
Thủ tục gia hạn thời hạn giám sát đối với các đối tượng quyền Sở hữu trí tuệ đang được bảo hộ tại Việt Nam (tại Cục Hải quan tỉnh, thành phố). |
23 |
Thủ tục thu hẹp hoặc mở rộng danh mục hàng hoá hoặc (và) phạm vi yêu cầu bảo hộ tại Cục Hải quan tỉnh, thành phố |
24 |
Xét miễn thuế đối với trường hợp hàng nhập khẩu phục vụ an ninh, quốc phòng, nghiên cứu khoa học, giáo dục đào tạo; hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu theo điều ước quốc tế |
25 |
Thủ tục gia hạn nộp thuế theo Điều 24 Nghị định 85/2007/NĐ-CP … |
26 |
Thủ tục hoàn thuế đối với các trường hợp được xét hoàn thuế theo Thông tư số 79/2009/TT-BTC… |
27 |
Thủ tục gia hạn nộp thuế theo Điều 24 Nghị định 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ đối với trường hợp bị ảnh hưởng do gặp khó khăn khách quan đặc biệt |
28 |
Đăng ký danh mục hàng hóa miễn thuế xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế |
29 |
Xét miễn thuế đối với trường hợp các trường hợp miễn thuế hàng quà biếu, quà tặng, hàng mẫu nằm trong định mức miễn thuế… |
30 |
Xét giảm thuế đối với hàng hoá xuất nhập khẩu bị hư hỏng, mất mát trong quá trình giám sát của cơ quan Hải quan |
31 |
Thủ tục xoá nợ tiền thuế, tiền phạt (thực hiện theo Thông tư 77/2008/TT-BTC ngày 15/09/2008) |
32 |
Xử lý tiền thuế nộp thừa (theo quy định tại Điều 47 Luật quản lý thuế số 78) |
33 |
Kiểm tra sau thông quan tại trụ sở Tổng cục Hải quan |
34 |
Thủ tục kiểm tra, tham vấn, xác định trị giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tại Cục Hải quan. |
35 |
Thủ tục kéo dài thời hạn nộp thuế đối với nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu. |
36 |
Kiểm tra sau thông quan tại trụ sở Cục Hải quan tỉnh, thành phố |
37 |
Kiểm tra sau thông quan tại trụ sở đơn vị được kiểm tra |
38 |
Kiểm tra sau thông quan tại trụ sở doanh nghiệp |
39 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan (cấp Cục giải quyết khiếu nại lần đầu) |
40 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan (cấp Cục giải quyết khiếu nại lần hai) |
41 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan (cấp Tổng cục giải quyết khiếu nại lần đầu) |
42 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan (cấp Tổng cục giải quyết khiếu nại lần hai) |
43 |
Tư vấn cho công dân và doanh nghiệp về thủ tục hành chính hải quan và vướng mắc trong thủ tục hải quan |
44 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu thương mại |
45 |
Thủ tục hải quan đối với hành lý ký gửi bị từ bỏ, thất lạc, nhầm lẫn tại sân bay quốc tế |
46 |
Thủ tục hải quan đối với hành lý xách tay, ký gửi cùng chuyến và không cùng chuyến của người nhập cảnh đường hàng không |
47 |
Thủ tục hải quan đối với hành lý xách tay, ký gửi cùng chuyến và không cùng chuyến của người xuất cảnh đường hàng không |
48 |
Thủ tục xem hàng trước khi khai hải quan |
49 |
Thủ tục sửa chữa tờ khai, khai bổ sung hồ sơ hải quan |
50 |
Thủ tục thay tờ khai hải quan |
51 |
Thủ tục lấy mẫu, lưu mẫu, lưu ảnh hàng hoá nhập khẩu |
52 |
Thủ tục xác nhận thực xuất hàng hóa xuất khẩu |
53 |
Thủ tục huỷ tờ khai hải quan |
54 |
Thủ tục xác nhận tờ khai nguồn gốc xe ô tô, xe hai bánh gắn máy nhập khẩu |
55 |
Thủ tục hải quan nhập khẩu, tạm nhập xe gắn máy hai bánh không nhằm mục đích thương mại |
56 |
Thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để sản xuất hàng xuất khẩu |
57 |
Thủ tục nhập khẩu kim cương thô |
58 |
Thủ tục đăng ký, điều chỉnh, kiểm tra định mức nguyên liệu vật tư, và đăng ký sản phẩm xuất khẩu |
59 |
Thủ tục xuất khẩu kim cương thô |
60 |
Thủ tục nhập khẩu xe ôtô đã qua sử dụng theo chế độ tài sản di chuyển của người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã hoàn tất thủ tục đăng ký thường trú tại Việt Nam |
61 |
Thủ t1ục xác định và kiểm tra xuất xứ hàng hoá nhập khẩu
|
62 |
Thủ tục hải quan xuất khẩu sản phẩm làm từ nguyên liệu nhập khẩu |
63 |
Thủ tục hải quan điện tử đối với tàu bay nhập cảnh trường hợp tổ chức cá nhân là hãng hàng không |
64 |
Thủ tục hải quan điện tử đối với tàu bay nhập cảnh trường hợp cá nhân tổ chức là đại lý giao nhận |
65 |
Thủ tục thanh khoản tờ khai nhập sản xuất xuất khẩu |
66 |
Thủ tục đối với trường hợp sản phẩm được sản xuất từ nguyên liệu nhập khẩu bán cho doanh nghiệp khác để trực tiếp xuất khẩu |
67 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa kinh doanh theo phương thức tạm nhập tái xuất |
68 |
Thủ tục hải quan điện tử đối với tàu bay xuất cảnh đối với tổ chức, cá nhân là hãng hàng không |
69 |
Thủ tục hải quan điện tử đối với tàu bay xuất cảnh trường hợp tổ chức, cá nhân là đại lý giao nhận |
70 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa kinh doanh chuyển khẩu |
71 |
Thủ tục đăng ký hợp đồng gia công hàng hoá cho thương nhân nước ngoài |
72 |
Thủ tục hải quan điện tử đối với tàu biển nhập cảnh trường hợp tổ chức cá nhân là đại lý hãng tàu |
73 |
Thủ tục hải quan điện tử đối với tàu biển nhập cảnh trường hợp tổ chức cá nhân là đại lý giao nhận |
74 |
Thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để gia công cho thương nhân nước ngoài |
75 |
Thủ tục đăng ký, điều chỉnh, kiểm tra định mức đối với hàng hoá gia công cho thương nhân nước ngoài |
76 |
Thủ tục xuất khẩu sản phẩm gia công cho thương nhân nước ngoài |
77 |
Thủ tục hải quan điện tử đối với tàu biển xuất cảnh trường hợp tổ chức cá nhân là đại lý hãng tàu |
78 |
Thủ tục hải quan điện tử đối với tàu biển xuất cảnh trường hợp tổ chức, cá nhân là đại lý giao nhận |
79 |
Thủ tục hải quan điện tử đối với phương tiện vận tải đường biển quá cảnh tại cảng nhập cảnh |
80 |
Thủ tục hải quan điện tử đối với phương tiện vận tải đường biển quá cảnh tại cảng xuất cảnh |
81 |
Thủ tục hải quan điện tử đối với phương tiện vận tải chuyển cảng tại cảng đến- trường hợp cá nhân, tổ chức là hãng hàng không, hãng tàu |
82 |
Thủ tục hải quan điện tử đối với phương tiện vận tải chuyển cảng tại cảng đến- trường hợp tổ chức, cá nhân là đại lý giao nhận |
83 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần một đối với quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan tại Chi Cục hải quan |
84 |
Thủ tục xoá nợ tiền thuế, tiền phạt (theo quy định tại Điều 65 Luật Quản lý thuế). |
85 |
Xét thời hạn nộp thuế (ân hạn nộp thuế). |
86 |
Thủ tục ấn định thuế. |
87 |
Người khai Hải quan trì hoãn xác định trị giá tính thuế |
88 |
Thủ tục áp dụng thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo qui định tại Thông tư số 45/2007/TT-BTC…
|
89 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phục vụ các yêu cầu khẩn cấp; hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu chuyên dùng trực tiếp phục vụ quốc 1phòng, an ninh |
90 |
Thủ tục hải quan điện tử đối với phương tiện vận tải chuyển cảng tại cảng đi- trường hợp tổ chức cá nhân là đại lý hãng tàu, đại lý hãng hàng không |
91 |
Thủ tục hải quan điện tử đối với phương tiện vận tải chuyển cảng tại cảng đi- trường hợp tổ chức, cá nhân là đại lý giao nhận |
92 |
Thủ tục hải quan điện tử đăng ký công nhận thương nhân ưu tiên đặc biệt |
93 |
Thủ tục hải quan điện tử thu hồi giấy công nhận thương nhân ưu tiên đặc biệt |
94 |
Thủ tục hải quan đối với ngoại hối, kim khí quý, đá quý, tiền Việt Nam xuất khẩu, nhập khẩu mang theo người xuất cảnh, nhập cảnh |
95 |
Thủ tục hải quan đối với nhập khẩu nguyên liệu để sản xuất, chế biến xăng, dầu |
96 |
Thủ tục áp dụng bảo lãnh số tiền thuế phải nộp cho nhiều tờ khai (bảo lãnh chung) |
97 |
Thủ tục hải quan đối với nhập khẩu tạm nhập xăng dầu
|
98 |
Thủ tục hải quan đối với tái xuất xăng, dầu cho tàu bay |
99 |
Thủ tục hải quan đối với xăng dầu tạm nhập tái xuất |
100 |
Thủ tục hải quan điện tử đối với thương nhân ưu tiên đặc biệt |
101 |
Thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa đưa từ doanh nghiệp chế xuất vào nội địa |
102 |
Thủ tục hải quan điện tử quản lý hàng tái xuất |
103 |
Thủ tục bán hàng miễn thuế cho đối tượng là cơ quan, tổ chức, cá nhân được hưởng quyền ưu đãi miễn trừ ngoại giao mua hàng miễn thuế tại cửa hàng miễn thuế trong nội thành |
104 |
Thủ tục bán hàng miễn thuế cho đối tượng là người chờ xuất cảnh mua hàng miễn thuế tại cửa hàng miễn thuế trong nội thành |
105 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hoá đã xuất khẩu nhưng bị trả lại |
106 |
Thủ tục gia hạn thời hạn giám sát đối với các đối tượng quyền Sở hữu trí tuệ đang được bảo hộ tại Việt Nam (tại Chi Cục Hải quan) |
107 |
Thủ tục thanh khoản hợp đồng đặt gia công ở nước ngoài |
108 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu tại chỗ |
109 |
Thủ tục đăng ký, kiểm tra định mức nguyên liệu đặt gia công ở nước ngoài |
110 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa bán tại cửa hàng miễn thuế, nhưng được đưa vào bán ở thị trường nội địa. |
111 |
Thủ tục hải quan đối với hàng bán tại cửa hàng miễn thuế, nhưng chuyển sang tái xuất |
112 |
Thủ tục hải quan điện tử hủy nguyên vật liệu, sản phẩm, phế liệu, phế phẩm |
113 |
Thủ tục hải quan điện tử thanh khoản và kiểm tra hàng tồn kho đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra doanh nghiệp chế xuất |
114 |
Thủ tục bán hàng miễn thuế cho đối tượng là người được hưởng chính sách ưu đãi về thuế theo quy định của Thủ tướng Chính phủ mua hàng miễn thuế tại cửa hàng miễn thuế trong nội thành |
115 |
Thủ tục thu hẹp hoặc mở rộng danh mục hàng hoá hoặc (và) phạm vi yêu cầu bảo hộ tại Chi cục Hải quan |
116 |
Thủ tục hải quan điện tử đối với hang hóa xuất khẩu, nhập khẩu thực hiện các dự án đầu tư |
117 |
Thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa đã xuất khẩu nhưng bị trả lại (tạm nhập để tái chế) |
118 |
Thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa đã xuất khẩu nhưng bị trả lại (tạm nhập để tái chế) – xử lý sản phẩm tái chế hết thời hạn tái chế vẫn chưa tái xuất |
119 |
Thủ tục đăng ký tham gia thủ tục hải quan điện tử |
STT |
Danh mục thủ thục hành chính lĩnh vực hải quan |
120 |
Thủ tục hải quan đối với tài sản di chuyển xuất khẩu, nhập khẩu |
121 |
Thủ tục hải quan đối với máy móc, thiết bị, dụng cụ nghề nghiệp tạm xuất, tạm nhập có thời hạn |
122 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hoá, vật phẩm xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ |
123 |
Thủ tục hàng quá cảnh hải quan đối với |
124 |
Thủ tục hải quan đối với hàng chuyển cảng |
125 |
Quy định tạm thời việc tin học hóa khai hải quan đối với dầu thô xuất khẩu |
126 |
Thủ tục hải quan đối với tàu liên vận quốc tế xuất cảnh bằng đường sắt |
127 |
Thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu theo |
128 |
Thủ tục hải quan đối với tàu liên vận quốc tế nhập cảnh bằng đường sắt
|
129 |
Thủ tục hải quan điện tử chuyển cửa khẩu đối với hàng hoá xuất khẩu |
130 |
Thủ tục hải quan điện tử chuyển cửa khẩu đối với hàng hoá nhập khẩu |
131 |
Thủ tục hải quan đối với tàu bay xuất cảnh, nhập cảnh quốc tế kết hợp vận chuyển nội địa, tàu bay vận chuyển nội địa kết hợp vận chuyển hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu. |
132 |
Thủ tục hải quan điện tử bảo đảm đối với hình thức bảo đảm riêng
|
133 |
Thủ tục hải quan điện tử bảo đảm đối với hình thức bảo đảm chung |
134 |
Thủ tục hải quan đối với tàu bay xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, chuyển cảng |
135 |
Thủ tục sửa chữa, điều chỉnh bản khai hàng hoá (cargo declaration) |
136 |
Thủ tục hải quan đối với tàu biển chuyển cảng |
137 |
Thủ tục thuế điện tử |
137 |
Thủ tục hải quan điện tử kiểm tra sau thông quan |
137 |
Thủ tục hải quan điện tử ra quyết định trước |
140 |
Thủ tục hải quan điện tử đăng ký hợp đồng đối với hàng hoá đặt gia công ở nước ngoài |
141 |
Thu nộp tiền thuế; tiền phí, lệ phí và các khoản thu khác bằng chuyển khoản vào NSNN qua KBNN |
142 |
Thủ tục khai nộp bổ sung tiền thuế thiếu trong trường hợp không đủ điều kiện khai bổ sung hồ sơ khai thuế theo Điều 34 Luật Quản lý thuế |
143 |
Thủ tục hải quan đối với tàu biển quá cảnh |
144 |
Thủ tục hải quan đối với tàu biển nhập cảnh |
145 |
Thủ tục hải quan đối với tàu biển xuất cảnh |
146 |
Quy định riêng cho các phương tiện vận tải của cá nhân, tổ chức ở khu vực biên giới thường xuyên qua lại khu vực biên giới |
147 |
Thủ tục hải quan đối với các phương tiện vận tải khác (xe mô tô, thuyền, xuồng có gắn máy hoặc không gắn máy; ca-nô) tạm nhập – tái xuất; tạm xuất – tái nhập không nhằm mục đích thương mại |
148 |
Thủ tục hải quan đối vối ôtô xuất cảnh, nhập cảnh qua cửa khẩu biên giới không nhằm mục đich thương mại |
149 |
Thủ tục nhập khẩu sản phẩm đặt gia công cho thương nhân nước ngoài
|
150 |
Thủ tục hải quan đối với phương tiện vận tải thô sơ |
151 |
Thủ tục áp dụng bảo lãnh số tiền thuế phải nộp cho một tờ khai hải quan (bảo lãnh riêng)
|
152 |
Thủ tục xuất khẩu nguyên liệu đặt gia công ở nước ngoài |
153 |
Thủ tục kiểm tra, tham vấn, xác định trị giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tại Chi cục Hải quan |
154 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký tờ khai hải quan một lần |
155 |
Thủ tục hải quan đối với ôtô Việt Nam khi xuất cảnh (tạm xuất), nhập cảnh (tái nhập) với mục đich thương mại |
156 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hoá nhập khẩu tạo tài sản cố định của các dự án đầu tư |
157 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra cảng trung chuyển |
158 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra khu phi thuế quan trong khu kinh tế, khu kinh tế cửa khẩu; phương tiện vận tải nhập cảnh, xuất cảnh quá cảnh qua khu phi thuế quan |
159 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của doanh nghiệp chế xuất |
160 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đưa vào, ra kho bảo thuế |
161 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu chuyển cửa khẩu |
162 |
Thủ tục hải quan điện tử nhập khẩu nguyên liệu, vật tư gia công |
163 |
Thủ tục hải quan điện tử đối với nguyên liệu, vật tư do bên nhận gia công tự cung ứng cho hợp đồng gia công |
164 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu chuyển cửa khẩu |
165 |
Thủ tục hải quan điện tử nhập khẩu máy móc, thiết bị để thực hiện hợp đồng gia công
|
166 |
Thủ tục hải quan điện tử đăng ký, điều chỉnh và kiểm tra định mức |
167 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đưa vào kho CFS |
168 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đưa ra kho CFS |
169 |
Thủ tục hải quan chuyển cửa khẩu đối với hàng hóa đưa vào kho ngoại quan |
170 |
Thủ tục hải quan chuyển cửa khẩu đối với hàng hóa đưa ra kho ngoại quan |
171 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hoá là máy móc thiết bị tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập phục vụ thi công công trình, dự án đầu tư, tài sản cho thuê, đi thuê |
172 |
Thủ tục hải quan đối với linh kiện, phụ tùng tạm nhập không có hợp đồng để phục vụ thay thế, sửa chữa tàu biển, tàu bay nước ngoài |
173 |
Thủ tục hải quan đối vối ôtô nước ngoài khi xuất cảnh (tái xuất) với mục đich thương mại |
174 |
Thủ tục hải quan đối với linh kiện, phụ tùng tạm nhập để sửa chữa tàu biển, tàu bay theo hợp đồng ký giữa chủ tàu nước ngoài với nhà máy sửa chữa tại Việt Nam |
175 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập dự hội chợ triển lãm thực hiện theo quy định đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu thương mại |
176 |
Thủ tục hải quan đối với việc tạm nhập, tạm xuất các phương tiện chứa hàng hoá theo phương thức quay vòng |
177 |
Thu nộp tiền thuế; tiền phí, lệ phí và các khoản thu khác bằng tiền mặt vào NSNN qua KBNN |
178 |
Thu nộp tiền thuế vào tài khoản tạm thu |
179 |
Xác nhận thực hiện nghĩa vụ nộp thuế |
180 |
Thông báo nợ thuế và tiền |
181 |
Thủ tục khai bổ sung hồ sơ khai thuế theo Điều 34 Luật Quản lý thuế |
182 |
Thủ tục hải quan điện tử xuất khẩu sản phẩm gia công ra nước ngoài |
183 |
Thủ tục hải quan điện tử xuất khẩu /nhập khẩu tại chỗ đối với sản phẩm gia công |
184 |
Thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa đưa từ nội địa vào doanh nghiệp chế xuất |
185 |
Thủ tục hải quan điện tử đăng ký, sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hoá nhập vào doanh nghiệp chế xuất (DNCX), danh mục hàng hoá xuất ra khỏi DNCX |
186 |
Thủ tục hải quan điện tử đăng ký điều chỉnh định mức, tỷ lệ hao hụt nguyên liệu vật tư cho sản phẩm xuất khẩu |
187 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hoá từ nước ngoài đưa vào kho ngoại quan |
188 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hoá đã nhập khẩu nhưng phải xuất trả lại cho khách hàng nước ngoài, tái xuất sang nước thứ ba hoặc tái xuất vào khu phi thuế quan |
189 |
Thủ tục hải quan điện tử nhập khẩu nguyên liệu vật tư để sản xuất hàng xuất khẩu |
190 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu bán tại cửa hàng miễn thuế |
191 |
Thủ tục hải quan điện tử xuất khẩu sản phẩm |
192 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hoá từ kho ngoại quan đưa vào nội địa |
193 |
Thủ tục hải quan đối với bưu phẩm, bưu kiện, hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu gửi qua dịch vụ bưu chính và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh |
194 |
Thủ tục tạm dừng làm thủ tục hải quan đối với hàng hoá xuất nhập khẩu liên quan đến Sở hữu trí tuệ tại Chi cục Hải quan |
195 |
Thủ tục thanh khoản hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài |
196 |
Thủ tục hải quan điện tử đăng ký, điều chỉnh định mức, tỷ lệ hao hụt nguyên liệu, vật tư cho sản phẩm xuất ra khỏi doanh nghiệp chế xuất |
197 |
Thủ tục hải quan điện tử đăng ký, sửa đổi, bổ sung các danh mục nguyên liệu, vật tư nhập khẩu; danh mục sản phẩm xuất khẩu |
198 |
Thủ tục hải quan điện tử thanh khoản hợp đồng đặt gia công tại nước ngoài |
199 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận tải đa phương thức |
200 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hoá vận chuyển từ Kho ngoại quan này sang kho ngoại quan khác trên lãnh thổ Việt Nam |
201 |
Thủ tục hải quan điện tử nhận sản phẩm gia công thay tiền gia công- trường hợp sản phẩm gia công xuất khẩu tại chỗ |
202 |
Thủ tục hải quan điện tử đăng ký, điều chỉnh, kiểm tra định mức đặt gia công tại nước ngoài |
203 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu không nhằm mục đich thương mại |
204 |
Thủ tục hải quan điện tử tiêu hủy phế liệu, phế phẩm |
205 |
Thủ tục thanh lý hàng hoá trong kho ngoại quan |
206 |
Thủ tục hải quan đối với hang hoá nhập khẩu không nhằm mục đich thương mại. |
207 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hoá của người xuất cảnh, nhập cảnh và phương tiện xuất cảnh, nhập cảnh qua biên giới. |
208 |
Thủ tục hải quan điện tử nhận sản phẩm gia công thay tiền gia công- Trường hợp sản phẩm gia công nhập khẩu tại chỗ |
209 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hoá từ kho ngoại quan đưa ra nước ngoài |
230 |
Thủ tục hải quan điện tử xuất trả nguyên vật liệu, vật tư gia công ra nước ngoài trong thời hạn thực hiện hợp đồng gia công do thay đổi mẫu mã gia công hoặc lý do khác |
231 |
Thủ tục hải quan đối với ô tô nước ngoài khi nhập cảnh (tạm nhập) với mục đich thương mại |
|
Thủ tục hải quan điện tử đăng ký hợp đồng gia công đối với hàng hoá đặt gia công ở nước ngoài |
232 |
Thủ tục hải quan đối với hoạt động mua bán hàng hóa tại chợ biên giới, chợ cửa khẩu, chợ trong khu kinh tế cửa khẩu |
233 |
Thủ tục hải quan điện tử nhận sản phẩm gia công thay tiền gia công- trường hợp sản phẩm gia công xuất khẩu tại chỗ |
234 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu qua biên giới |
235 |
Thủ tục hải quan điện tử xuất khẩu nguyên liệu để đặt gia công ở nước ngoài |
236 |
Thủ tục hải quan điện tử đối với hàng gia công đã xuất khẩu bị trả lại để sửa chữa, tái chế |
237 |
Thủ tục hải quan điện tử nhập khẩu sản phẩm gia công đặt gia công tại nước ngoài |
238 |
Thủ tục hải quan đối với mua bán, trao đổi hàng hóa của cư dân biên giới |
239 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hoá từ nội địa đưa vào kho ngoại quan |
240 |
Thủ tục hải quan điện tử xuất khẩu sản phẩm đối với nguyên, vật tư tự cung ứng để sản xuất hàng xuất khẩu |
241 |
Thủ tục đăng ký hợp đồng gia công ở nước ngoài |
242 |
Thủ tục bán hàng miễn thuế cho đối tượng là thuyền viên làm việc trên tàu biển vận tải quốc tế |
243 |
Thủ tục gia hạn nộp thuế theo Điều 24 Nghị định 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ đối với trường hợp bị ảnh hưởng do thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất ngờ; do di chuyển địa điểm kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan nhà nước; do chính sách … |
244 |
Thủ tục bán hàng miễn thuế cho đối tượng là hành khách trên tàu bay xuất cảnh mua hàng miễn thuế trên tàu bay |
245 |
Thủ tục bán hàng miễn thuế cho đối tượng là người xuất cảnh, quá cảnh mua hàng miễn thuế tại cửa khẩu xuất cảnh |
246 |
Thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa đã xuất khẩu nhưng bị trả lại – tái nhập hàng trả lại để tiêu huỷ |
247 |
Thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa nhập khẩu nhưng phải xuất trả |
248 |
Thủ tục áp dụng các biện pháp kiểm tra, kiểm soát hàng hoá xuất nhập khẩu liên quan đến Sở hữu trí tuệ tại Chi cục Hải quan |
249 |
Thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa đã xuất khẩu nhưng bị trả lại – tái nhập hàng trả lại để tiêu thụ nội địa |
250 |
Thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa xuất khẩu tại chỗ |
251 |
Thủ tục hải quan điện tử thanh khoản hợp đồng gia công cho doanh nghiệp nước ngoài |
252 |
Thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa nhập khẩu tại chỗ |
253 |
Thủ tục hải quan điện tử tái xuất hàng đã tái chế đối với hàng hóa đã xuất khẩu nhưng bị trả lại |
254 |
Thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa đưa từ doanh nghiệp chế xuất này sang doanh nghiệp chế xuất khác |
255 |
Thủ tục thanh khoản hàng hóa nhập khẩu bán tại cửa hàng miễn thuế |
256 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hoá nhập khẩu đã nộp thuế và hàng hóa sản xuất tại việt nam đưa vào bán tại cửa hàng miễn thuế |
257 |
Thủ tục hải quan điện tử thanh lý hàng hoá là tài sản cố định (TSCĐ) và nộp thuế theo quy định |
CÔNG TY LUẬT MINH KHUÊ biên tập
Nếu bạn cần thêm thông tin xin đặt câu hỏi vào ô hỏi đáp bên dưới để chúng tôi có thể hỗ trợ cho bạn nhiều hơn. Xin chân thành cảm ơn.