Danh mục các ngành nghề kinh doanh có yêu cầu về vốn pháp định mới nhất

Xin chào bạn đến với chuyên trang tư vấn dịch vụ pháp luật. Sau đây là một số nội dung chỉ mang tính chất tham khảo. các bạn có thể đọc để hiểu thêm nhé.

Trong quá trình tư vấn cho các cá nhân, tổ chức xin giấy phép nhận thấy có nhiều bạn thắc mắc khi hoạt động kinh doanh nành nghề gì thì phải có vốn pháp định. xin giấy phép xin gửi đến các bạn danh mục các ngành, nghề kinh doanh phải đáp ứng yêu cầu về vốn mới được phép kinh doanh.

Mục lục bài viết

1. Lời dẫn của luật sư

Khi cá nhân, tổ chức muốn đăng ký một trong những ngành nghề nằm trong danh sách ngành nghề kinh doanh yêu cầu vốn pháp định dưới đây thì doanh nghiệp phải đăng ký vốn điều lệ ít nhất bằng mức vốn quy định theo từng ngành nghề tương ứng. Vốn pháp định công ty là mức vốn tối thiểu mà doanh nghiệp phải có đủ theo quy định của pháp luật đối với ngành tương ứng về vốn.

2. Danh sách các ngành nghề kinh doanh yêu cầu vốn pháp định

AN NINH QUỐC PHÒNG

1

Kinh doanh dịch vụ bảo vệ

Cơ sở kinh doanh nước ngoài đầu tư góp vốn với cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo vệ của Việt Nam

Số vốn góp đầu tư của cơ sở kinh doanh nước ngoài ít nhất là 1.000.000 USD (một triệu đô la Mỹ)

Điều 11 Nghị định 96/2016/NĐ-CP

CÔNG THƯƠNG

2

Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp

10 tỷ VNĐ

Điều 7 Nghị định 40/2018/NĐ-CP

3

Sở Giao dịch hàng hóa

150 tỷ VNĐ

Điều 1 Nghị định 51/2018/NĐ-CP

4

Thành viên của Sở Giao dịch hàng hóa

Thành viên môi giới

5 tỷ VNĐ

Điều 1 Nghị định 51/2018/NĐ-CP

Thành viên kinh doanh

75 tỷ VNĐ

Điều 1 Nghị định 51/2018/NĐ-CP

5

Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng

Ký quỹ 7 tỷ VNĐ

Điều 25 Nghị định 69/2018/NĐ-CP

6

Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có

Ký quỹ 7 tỷ VNĐ

Điều 24 Nghị định 69/2018/NĐ-CP

7

Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh

Ký quỹ 10 tỷ VNĐ

Điều 23 Nghị định 69/2018/NĐ-CP

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

8

Thành lập trường đại học tư thục

Vốn đầu tư tối thiểu 1000 tỷ VNĐ (không bao gồm giá trị đất xây dựng trường)

Điều 87 Nghị định 46/2017/NĐ-CP

9

Thành lập Phân hiệu trường đại học tư thục

Vốn đầu tư tối thiểu 250 tỷ VNĐ (không bao gồm giá trị đất xây dựng phân hiệu)

Điều 91 Nghị định 46/2017/NĐ-CP

10

Thành lập trường cao đẳng sư phạm tư thục

Vốn đầu tư tối thiểu 100 tỷ VNĐ (không bao gồm giá trị đất)

Điều 78 Nghị định 46/2017/NĐ-CP

11

Thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

Vốn đầu tư tối thiểu 50 tỷ VNĐ (không bao gồm giá trị đất)

Điều 78 Nghị định 46/2017/NĐ-CP

12

Thành lập cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

Thành lập cơ sở giáo dục mầm non

Suất đầu tư ít nhất là 30 triệu VNĐ/trẻ (không bao gồm các chi phí sử dụng đất)

Điều 35 Nghị định 86/2018/NĐ-CP

Thành lập cơ sở giáo dục phổ thông

Suất đầu tư ít nhất là 50 triệu VNĐ/học sinh (không bao gồm các chi phí sử dụng đất). Tổng số vốn đầu tư không thấp hơn 50 tỷ đồng

Thành lập cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn

Suất đầu tư ít nhất là 20 triệu VNĐ/học viên (không bao gồm các chi phí sử dụng đất)

Thành lập cơ sở giáo dục đại học

Tổng số vốn đầu tư tối thiểu là 1.000 tỷ VNĐ(không bao gồm các chi phí sử dụng đất).

Cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài không xây dựng cơ sở vật chất mới mà chỉ thuê lại hoặc do bên Việt Nam góp vốn bằng cơ sở vật chất sẵn có để triển khai hoạt động

Mức đầu tư ít nhất phải đạt 70% các mức quy định nêu trên

13

Thành lập phân hiệu của cơ sở giáo dục đại học có vốn đầu tư nước ngoài

Vốn đầu tư tối thiểu là 250 tỷ VNĐ (không bao gồm các chi phí sử dụng đất)

Điều 35 Nghị định 86/2018/NĐ-CP

GIAO THÔNG VẬN TẢI

14

Kinh doanh vận chuyển hàng không

Vận chuyển hàng không quốc tế

Khai thác đến 10 tàu bay

700 tỷ VNĐ

Điều 8 Nghị định 92/2016/NĐ-CP

Khai thác từ 11 đến 30 tàu bay

1.000 tỷ VNĐ

Khai thác trên 30 tàu bay

1.300 tỷ VNĐ

Vận chuyển hàng không nội địa

Khai thác đến 10 tàu bay

300 tỷ VNĐ

Khai thác từ 11 đến 30 tàu bay

600 tỷ VNĐ

Khai thác trên 30 tàu bay

700 tỷ VNĐ

15

Kinh doanh cảng hàng không, sân bay

Kinh doanh tại cảng hàng không quốc tế

200 tỷ VNĐ

Điều 14 Nghị định 92/2016/NĐ-CP

Kinh doanh tại cảng hàng không nội địa

100 tỷ VNĐ

16

Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay

Kinh doanh dịch vụ khai thác nhà ga hành khách

30 tỷ VNĐ

Điều 17 Nghị định 92/2016/NĐ-CP

Kinh doanh dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hóa

Kinh doanh dịch vụ cung cấp xăng dầu

17

Kinh doanh hàng không chung

100 tỷ VNĐ

Điều 8 Nghị định 92/2016/NĐ-CP

18

Nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ

50 tỷ VNĐ

Điều 2 Thông tư 37/2015/TT-BGTVT

19

Kinh doanh vận tải biển quốc tế

05 tỷ VNĐ

Điều 3 Nghị định 147/2018/NĐ-CP

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

20

Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động

02 tỷ VNĐ

Điều 6 Nghị định 55/2013/NĐ-CP

21

Kinh doanh dịch vụ việc làm

Ký quỹ 300 triệu VNĐ

Điều 7, 10 Nghị định 52/2014/NĐ-CP

22

Thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp

05 tỷ VNĐ

Điều 3 Nghị định 143/2016/NĐ-CP

Trường trung cấp

50 tỷ VNĐ

Trường cao đẳng

100 tỷ VNĐ

23

Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài

5 tỷ VNĐ

Điều 3 Nghị định 126/2007/NĐ-CP

NGÂN HÀNG

24

Ngân hàng

NHTM nhà nước

3000 tỷ VNĐ

Nghị đinh 10/2011/NĐ-CP

NHTM cổ phần

3000 tỷ VNĐ

NH liên doanh

3000 tỷ VNĐ

NH 100% vốn nước ngoài

3000 tỷ VNĐ

Chi nhánh NH nước ngoài

15 triệu USD

NH chính sách

5000 tỷ VNĐ

NH đầu tư

3000 tỷ VNĐ

NH phát triển

5000 tỷ VNĐ

NH hợp tác

3000 tỷ VNĐ

Quỹ tín dụng nhân dân TW

3000 tỷ VNĐ

Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở

0,1 tỷ VNĐ

25

Tổ chức tín dụng phi ngân hàng

Công ty tài chính

500 tỷ VNĐ

Công ty cho thuê tài chính

150 tỷ VNĐ

26

Tổ chức tài chính vi mô

05 tỷ VNĐ

Điều 1 Nghị định 165/2007/NĐ-CP

27

Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán

50 tỷ VNĐ

Điều 15 Nghị định 101/2012/NĐ-CP

28

Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng

30 tỷ VNĐ

Điều 1 Nghị định 57/2016/NĐ-CP

29

Hoạt động mua, bán vàng miếng

Doanh nghiệp

100 tỷ VNĐ

Điều 11 Nghị định 24/2012/NĐ-CP

Tổ chức tín dụng

3.000 tỷ VNĐ

TÀI CHÍNH

30

Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ

(Doanh nghiệp, chi nhánh nước ngoài)

Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe

300 tỷ VNĐ

Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP

200 tỷ VNĐ đối với chi nhánh nước ngoài

Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm hàng không hoặc bảo hiểm vệ tinh

350 tỷ VNĐ

250 tỷ VNĐ đối với chi nhánh nước ngoài

Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm hàng không và bảo hiểm vệ tinh

400 tỷ VNĐ

300 tỷ VNĐ đối với chi nhánh nước ngoài

31

Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ

Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ (trừ bảo hiểm liên kết đơn vị, bảo hiểm hưu trí) và bảo hiểm sức khỏe

600 tỷ VNĐ

Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP

Kinh doanh bảo hiểm; bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm liên kết đơn vị hoặc bảo hiểm hưu trí

800 tỷ VNĐ

Kinh doanh bảo hiểm; bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm liên kết đơn vị và bảo hiểm hưu trí

1000 tỷ VNĐ

32

Kinh doanh bảo hiểm sức khỏe

300 tỷ VNĐ

Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP

33

Doanh nghiệp bảo hiểm cung cấp dịch vụ bảo hiểm qua Biên giới

Doanh nghiệp bảo hiểm nước ngoài

Ký quỹ tối thiểu 100 tỷ VNĐ

Tổng tài sản tối thiểu tương đương 02 tỷ đô la Mỹ vào năm tài chính trước năm cung cấp dịch vụ bảo hiểm qua biên giới tại Việt Nam

Điều 91 Nghị định 73/2016/NĐ-CP

Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm nước ngoài

Ký quỹ tối thiểu 100 tỷ VNĐ

Tổng tài sản tối thiểu tương đương 100 triệu đô la Mỹ vào năm tài chính trước năm cung cấp dịch vụ bảo hiểm qua biên giới tại Việt Nam

34

Kinh doanh tái bảo hiểm

Kinh doanh tái bảo hiểm phi nhân thọ hoặc cả hai loại hình tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe

400 tỷ VNĐ

Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP

Kinh doanh tái bảo hiểm nhân thọ hoặc cả hai loại hình tái bảo hiểm nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe

700 tỷ VNĐ

Kinh doanh cả 3 loại hình tái bảo hiểm nhân thọ, tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe

1100 tỷ VNĐ

35

Kinh doanh môi giới bảo hiểm

Kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc hoặc môi giới tái bảo hiểm

04 tỷ VNĐ

Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP

Kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc và môi giới tái bảo hiểm

08 tỷ VNĐ

36

Tổ chức bảo hiểm tương hỗ

10 tỷ VNĐ

Điều 32 Nghị định 18/2005/NĐ-CP

37

Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài

200 tỷ VNĐ

Khoản 6 Điều 1 Nghị định 175/2016/NĐ-CP

38

Dịch vụ đòi nợ

2 tỷ VNĐ

Điều 13 Nghị định 104/2007/NĐ-CP

39

Kinh doanh dịch vụ mua bán nợ

Kinh doanh dịch vụ môi giới mua bán nợ, tư vấn mua bán nợ

05 tỷ VNĐ

Điều 6 Nghị định 69/2016/NĐ-CP

Kinh doanh hoạt động mua bán nợ

100 tỷ VNĐ

Điều 7 Nghị định 69/2016/NĐ-CP

Kinh doanh dịch vụ sàn giao dịch nợ

500 tỷ VNĐ

Điều 8 Nghị định 69/2016/NĐ-CP

40

Kinh doanh chứng khoán

(Áp dụng đối với công ty chứng khoán, chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam)

Môi giới chứng khoán

25 tỷ VNĐ

Điều 71 Nghị định 58/2012/NĐ-CP

Điều 13 Nghị định 151/2018/NĐ-CP

Tự doanh chứng khoán

50 tỷ VNĐ

Bảo lãnh phát hành chứng khoán

165 tỷ VNĐ

Tư vấn đầu tư chứng khoán

10 tỷ VNĐ

Kinh doanh chứng khoán

(Áp dụng đối với công ty quản lý quỹ, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam)

25 tỷ VNĐ

Ngân hàng thanh toán

10.000 tỷ VNĐ

Điều 16 Nghị định 86/2016/NĐ-CP

41

Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm

15 tỷ VNĐ

Điều 11 Nghị định 88/2014/NĐ-CP

42

Dịch vụ kiểm toán (chỉ đối với Công ty TNHH kinh doanh dịch vụ kiểm toán và Chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài)

5 tỷ VNĐ

Điều 5 Nghị định 17/2012/NĐ-CP

43

Cung cấp dịch vụ kiểm toán qua biên giới

Ký quỹ bắt buộc số tiền tương đương 05 tỷ VNĐ

Điều 11 Nghị định 17/2012/NĐ-CP

44

Đầu tư dự án khu dịch vụ, du lịch và vui chơi giải trí tổng hợp có casino

Vốn đầu tư tối thiểu của dự án là 02 tỷ đô la Mỹ

Điều 23 Nghị định 03/2017/NĐ-CP

TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

45

Nhập khẩu phế liệu

Ký quỹ theo Điều 58 Nghị định 38/2015/NĐ-CP

Điều 56 Nghị định 38/2015/NĐ-CP

THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

46

Cung ứng dịch vụ thư có địa chỉ nhận có khối lượng đơn chiếc đến 02kg

Cung ứng dịch vụ bưu chính trong phạm vi nội tỉnh, liên tỉnh

02 tỷ VNĐ

Điều 5 Nghị định 47/2011/NĐ-CP

Cung ứng dịch vụ bưu chính quốc tế

05 tỷ VNĐ

47

Thiết lập mạng viễn thông cố định mặt đất

Không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, số thuê bao viễn thông

Thiết lập mạng trong phạm vi 1 tỉnh, TP trực thuộc Trung ương: 5 tỷ VNĐ

Điều 19 Nghị định 25/2011/NĐ-CP

Thiết lập mạng trong phạm vi khu vực (từ 2 đến 30 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương): 30 tỷ VNĐ

Thiết lập mạng trong phạm vi toàn quốc (trên 30 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương): 100 tỷ VNĐ

Có sử dụng băng tần số vô tuyến điện, số thuê bao viễn thông

Thiết lập mạng trong phạm vi khu vực (từ 15 đến 30 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương): 100 tỷ VNĐ

Thiết lập mạng trong phạm vi toàn quốc (trên 30 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương): 300 tỷ VNĐ

48

Thiết lập mạng viễn thông di động mặt đất

Có sử dụng kênh tần số vô tuyến điện

20 tỷ VNĐ

Điều 20 Nghị định 25/2011/NĐ-CP

Không sử dụng băng tần số vô tuyến điện (mạng viễn

thông di động ảo).

300 tỷ VNĐ

Có sử dụng băng tần số vô tuyến điện

500 tỷ VNĐ

49

Thiết lập mạng viễn thông cố định vệ tinh và di động vệ tinh

30 tỷ VNĐ

Điều 21 Nghị định 25/2011/NĐ-CP

50

Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền “.vn”

Ký quỹ tối thiểu là 50 triệu VNĐ

Hợp đồng nhà đăng ký tên miền “.vn” (ban hành kèm theo Quyết định 671/QĐ-BTTTT).

51

Cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng

Ký quỹ không dưới 5 (năm) tỷ VNĐ

Điều 13 Nghị định 130/2018/NĐ-CP

52

Thành lập nhà xuất bản

Có ít nhất 05 (năm) tỷ VNĐ để bảo đảm hoạt động xuất bản

Điều 8 Nghị định 195/2013/NĐ-CP

TƯ PHÁP

53

Hành nghề

Ký quỹ 100 triệu VNĐ

Điều 18 Nghị định 61/2009/NĐ-CP

VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

54

Sản xuất phim

200 triệu VNĐ

Điều 3 Nghị định 142/2018/NĐ-CP

55

Kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế

Kinh doanh dịch vụ lữ hành đối với khách du lịch quốc tế đến Việt Nam

Ký quỹ 250 triệu VNĐ

Điều 14 Nghị định 168/2017/NĐ-CP

Kinh doanh dịch vụ lữ hành đối với khách du lịch ra nước ngoài

Ký quỹ 500 triệu VNĐ

Kinh doanh dịch vụ lữ hành đối với khách du lịch quốc tế đến Việt Nam và khách du lịch ra nước ngoài

Ký quỹ 500 triệu VNĐ

56

Kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

100 triệu VNĐ

Điều 14 Nghị định 168/2017/NĐ-CP

XÂY DỰNG

57

Kinh doanh bất động sản dưới hình thức đầu tư vốn để thực hiện hoạt động xây dựng, nhận chuyển nhượng để bán, chuyển nhượng; cho thuê, cho thuê lại, cho thuê mua bất động sản

20 tỷ VNĐ

Điều 3 Nghị định 76/2015/NĐ-CP

Trên đây là tư vấn của chúng tôi. Nếu còn vướng mắc, chưa rõ hoặc cần hỗ trợ pháp lý khác bạn vui lòng liên hệ bộ phận số: để được giải đáp.

Rất mong nhận được sự hợp tác!

Trân trọng./.

Nếu bạn cần thêm thông tin xin đặt câu hỏi vào ô hỏi đáp bên dưới để chúng tôi có thể hỗ trợ cho bạn nhiều hơn. Xin chân thành cảm ơn.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *