Chuyển hộ khẩu cho con cần làm những thủ tục như thế nào?

Xin chào bạn đến với chuyên trang tư vấn dịch vụ pháp luật. Sau đây là một số nội dung chỉ mang tính chất tham khảo. các bạn có thể đọc để hiểu thêm nhé.

Tôi đang sống tại Quận 4, có một con trai 25 tháng tuổi, đã nhập hộ khẩu tại Quận 7. Do con tôi sắp đến tuổi đi học mẫu giáo, để tiện cho con đi học và đưa đón, tôi muốn chuyển hộ khẩu cho con sang ở cùng ông bà nội có hộ khẩu tại Quận 1

Mục lục bài viết

Xin chào Xin giấy phép, tôi xin nhờ văn phòng luật sư tư vấn, việc là: Tôi đang sống tại Quận 4, có một con trai 25 tháng tuổi, đã nhập hộ khẩu tại Quận 7. Do con tôi sắp đến tuổi đi học mẫu giáo, để tiện cho con đi học và đưa đón, tôi muốn cho con sang ở cùng ông bà nội có hộ khẩu tại Quận 1. Vậy, tôi phải làm những thủ tục gì? Tôi xin chân thành cảm ơn!

Người gửi : Nguyen Pham

>>

Trả lời:

Chào bạn, cảm ơn bạn đã tin tưởng và gửi câu hỏi đề nghị tư vấn luật đến Bộ phận luật sư của Công ty Xin giấy phép. Nội dung câu hỏi của bạn đã được đội ngũ luật sư của Chúng tôi nghiên cứu và tư vấn cụ thể như sau:

1. Cơ sở pháp lý:

– Nghị định 31/2014/NĐ-CP hướng dẫn chi tiết và biện pháp thi hành Luật Cư trú.

2. :

Theo những thông tin mà bạn cung cấp thì bạn đang sống tại Quận 4, có một con trai 25 tháng tuổi, đã nhập hộ khẩu tại Quận 7. Do con bạn sắp đến tuổi đi học mẫu giáo, để tiện cho con đi học và đưa đón, tôi muốn chuyển hộ khẩu cho con sang ở cùng ông bà nội có hộ khẩu tại Quận 1. Để chuyển hộ khẩu cho con về với ông bà nội, bạn cần liên hệ với Công an quận 7 để làm thủ tục cấp giấy chuyển hộ khẩu.

2.1. Hồ sơ cấp giấy chuyển hộ khẩu

– Phiếu báo , nhân khẩu;

– Sổ hộ khẩu.

– Phiếu báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu;

– Văn bản đồng ý cho con đăng ký thường trú về với ông bà nội của vợ chồng bạn có xác nhận của UBND phường nơi cư trú;

– Giấy chuyển hộ khẩu;

– Giấy tờ chứng minh mối quan hệ ông, cháu (giấy khai sinh hoặc xác nhận của UBND phường nơi cư trú);

– Sổ hộ khẩu của ông, bà nội.

2.2. Nộp hồ sơ đã chuẩn bị nêu trên tại công an quận

– Bạn có thể nộp hồ sơ: Từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần (ngày lễ nghỉ). Sau khi tiếp nhận xong sẽ được nhận 1 phiếu biên nhận hẹn ngày lấy. Trong vòng 15 ngày sẽ được cấp sổ hộ khẩu, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Nếu không cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người nộp hồ sơ biết. Lệ phí đăng ký cư trú không quá 15.000đ/lần đăng ký. Không thu lệ phí đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ VNAH; hộ gia đình thuộc diện xoá đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo qui định của Uỷ ban Dân tộc.

2.3. Mẫu phiếu báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

Mẫu ban hành
theo TT số 36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014

PHIẾU BÁO THAY ĐỔI HỘ KHẨU, NHÂN KHẨU

Kính gửi: …………………………….

I. Thông tin về người viết phiếu báo

1. Họ và tên (1): …………………………………………………………………. 2. Giới tính:…………………………….

3. CMND số:………………….…………………….4. Hộ chiếu số:……………………………………………………….

5. Nơi thường trú:………………………………………………………………………………………………………………..

6. Địa chỉ chỗ ở hiện nay: ……………………………………………………………………………………………………..

………………………….…………………………………….. Số điện thoại liên hệ:…………………………………….

II. Thông tin về người có thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu

1. Họ và tên (1):………………………………………….……………………. 2. Giới tính:……………………………….

3. Ngày, tháng, năm sinh:……/……/………………. 4. Dân tộc:……..5. Quốc tịch:………………………………..

6. CMND số:……………………………. 7. Hộ chiếu số:………………………………………………………………….

8. Nơi sinh:…………………………………………………………………………………………………………………………

9. Nguyên quán:…………………………………………………………………………………………………………………..

10. Nghề nghiệp, nơi làm việc:………………………………………………………………………………………………..

11. Nơi thường trú:……………………………………………………………………………………………………………….

12. Địa chỉ chỗ ở hiện nay: …………………………………………………………………………………………………….

……………………………….……………..……………… Số điện thoại liên hệ:……………………………………….

13. Họ và tên chủ hộ:……………………………..………….14. Quan hệ với chủ hộ:………………………………..

15. Nội dung thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu (2):……………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………………………..

16. Những người cùng thay đổi:

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Nơi sinh

Nghề nghiệp

Dân tộc

Quốc tịch

CMND số (hoặc Hộ chiếu số)

Quan hệ với người có thay đổi

……, ngày….tháng….năm…
Ý KIẾN CỦA CHỦ HỘ (3)
(Ghi rõ nội dung và ký, ghi rõ họ tên)

……, ngày….tháng….năm…
NGƯỜI VIẾT PHIẾU BÁO
(Ký, ghi rõ họ tên)

XÁC NHẬN CỦA CÔNG AN (4):…………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………..

……, ngày…tháng…năm…
TRƯỞNG CÔNG AN:………..
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

____________

(1) Viết chữ in hoa đủ dấu

(2) Ghi tóm tắt nội dung thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu. Ví dụ: đăng ký thường trú, tạm trú; thay đổi nơi đăng ký thường trú, tạm trú; ; điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu …

(3) Ghi rõ ý kiến của chủ hộ là đồng ý cho đăng ký thường trú, hoặc đồng ý cho tách sổ hộ khẩu; chủ hộ ký và ghi rõ họ tên, ngày, tháng, năm.

(4) Áp dụng đối với trường hợp: Xác nhận việc công dân trước đây đã đăng ký thường trú và trường hợp do bị mất.

Ghi chú: Trường hợp người viết phiếu báo cũng là người có thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu thì công dân chỉ cần kê khai những nội dung quy định tại mục II

2.4. Mẫu giấy chuyển hộ khẩu

………………

………………

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

Mẫu HK07 ban hành theo TT số 36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014

Số:……./GCHK

GIẤY CHUYỂN HỘ KHẨU

(Phần lưu tại cơ quan cấp giấy)

1. Họ và tên (1):…………………………………………………………………………………………………………………….

2. Tên gọi khác (nếu có):……………………………………………………………………………………………………….

3. Ngày, tháng, năm sinh: …………/…………./………………….… 4. Giới tính:……………………………………..

5. Nơi sinh:…………………………………………………………………………………………………………………………

6. Nguyên quán:…………………………………………………………………………………………………………………..

7. Dân tộc:…………………….…………….. 8. Tôn giáo:…………….. 9. Quốc tịch:………………………………..

10. Nơi thường trú:……………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………..

11. Họ và tên chủ hộ nơi đi:……………………………………… 12. Quan hệ với chủ hộ:………………………….

13. Lý do chuyển hộ khẩu:……………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………………………..

14. Nơi chuyển đến:……………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………………………..

15. Những người trong hộ cùng chuyển hộ khẩu (2):

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Nguyên quán

Dân tộc

Quốc tịch

CMND số (hoặc Hộ chiếu số)

Quan hệ (3)

…….., ngày…tháng…năm…
TRƯỞNG CÔNG AN………
(Ký, ghi rõ họ tên)

____________

(1) Viết chữ in hoa đủ dấu;

(2) Ghi theo sổ đăng ký thường trú, sổ hộ khẩu các thông tin của người trong hộ cùng chuyển hộ khẩu.

(3) Ghi mối quan hệ với người chuyển hộ khẩu tại Mục 1.

Ghi chú: Lập 02 bản, một bản cấp cho công dân để nộp tại nơi đăng ký thường trú, một bản lưu tại nơi cấp giấy.

………………

………………

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

Mẫu HK07 ban hành theo TT số 36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014

Số:……./GCHK

GIẤY CHUYỂN HỘ KHẨU

(Phần cấp cho người chuyển hộ khẩu)

1. Họ và tên (1):…………………………………………………………………………………………………………………….

2. Tên gọi khác (nếu có):……………………………………………………………………………………………………….

3. Ngày, tháng, năm sinh: ……./……./…………….. 4. Giới tính:………………………………………………………

5. Nơi sinh:…………………………………………………………………………………………………………………………

6. Nguyên quán:…………………………………………………………………………………………………………………..

7. Dân tộc:…………………….………….. 8. Tôn giáo:…………….. 9. Quốc tịch:…………………………………..

10. Nơi thường trú:……………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………..

11. Họ và tên chủ hộ nơi đi:……………………………….……… 12. Quan hệ với chủ hộ:…………………………

13. Lý do chuyển hộ khẩu:……………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………………………..

14. Nơi chuyển đến:……………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………………………..

15. Những người trong hộ cùng chuyển hộ khẩu (2):

TT

Họ và tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Nguyên quán

Dân tộc

Quốc tịch

CMND số (hoặc Hộ chiếu số)

Quan hệ (3)

…….., ngày…tháng…năm…
TRƯỞNG CÔNG AN………
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

____________

(1) Viết chữ in hoa đủ dấu;

(2) Ghi theo sổ đăng ký thường trú, sổ hộ khẩu các thông tin của người trong hộ cùng chuyển hộ khẩu.

(3) Ghi mối quan hệ với người chuyển hộ khẩu tại Mục 1.

Ghi chú: Lập 02 bản, một bản cấp cho công dân để nộp tại nơi đăng ký thường trú, một bản lưu tại nơi cấp giấy.

Trên đây là tư vấn của chúng tôi. Nếu còn vướng mắc, chưa rõ hoặc cần hỗ trợ pháp lý khác bạn vui lòng liên hệ bộ phận số: để được giải đáp.

Rất mong nhận được sự hợp tác!

Trân trọng./.

Bộ phận tư vấn pháp luật Hành chính –

Nếu bạn cần thêm thông tin xin đặt câu hỏi vào ô hỏi đáp bên dưới để chúng tôi có thể hỗ trợ cho bạn nhiều hơn. Xin chân thành cảm ơn.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *