Xin chào bạn đến với chuyên trang tư vấn dịch vụ pháp luật. Sau đây là một số nội dung chỉ mang tính chất tham khảo. các bạn có thể đọc để hiểu thêm nhé.
Chào công ty, Chúng tôi chuẩn bị nhập một số sản phẩm thuộc nhóm hàng: 1. Thực phẩm chức năng; 2. Mỹ phẩm; 3. Hàng tiêu dùng như dầu gội, sữa tắm, dầu xả… ; 4. Hàng điện máy như máy lọc không khí, gần giống với máy lạnh.
Xin cho hỏi, các loại thuế cụ thể với các loại hàng hóa này nói chung và bao nhiêu phần trăm cho mỗi loại. Hình như có khi đóng thuế 10 % VAT sau đó được hoàn lại phải không ah? Cám ơn rất nhiều
Câu hỏi được biên tập từ chuyên mục củaxin giấy phép.
Trả lời:
Chào bạn, Cảm ơn bạn đã tin tưởng và gửi câu hỏi đề nghị tư vấn luật đến Bộ phận luật sư tư vấn pháp luật của Công ty Xin giấy phép. Nội dung câu hỏi của bạn đã được đội ngũ luật sư của Chúng tôi nghiên cứu và tư vấn cụ thể như sau:
Về thuế nhập khẩu:
Do bạn không nêu cụ thể là bạn nhập khẩu từ thị trường nào nên xin đưa ra biểu thuế như sau:
Chọn các thông tin dưới đây để hiển thị trên danh sách kết quả:
Mô tả hàng hoá bằng tiếng Anh |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt |
ASEAN (ATIGA) ASEAN – Trung Quốc (ACFTA) ASEAN – Hàn Quốc (AKFTA) ASEAN – Nhật Bản (AJCEP) Việt Nam – Nhật Bản (VJEPA) ASEAN – Úc – Niu Di-Lân (AANZFTA) ASEAN – Ấn Độ (AIFTA) |
1. Thực phẩm chức năng
Mã số | Mô tả hàng hoá | Thuế ưu đãi | ATIGA | ACFTA | AKFTA | AJCEP | VJEPA | AANZFTA | AIFTA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phần IV | THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN | ||||||||
Chương 21 | Các chế phẩm ăn được khác | ||||||||
2106 | Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. | ||||||||
210690 | – Loại khác: | ||||||||
– – Các chế phẩm không chứa cồn được sử dụng để chế biến hoặc sản xuất đồ uống: | |||||||||
21069051 | – – – Chế phẩm được sử dụng làm nguyên liệu thô để sản xuất chất cô đặc tổng hợp | 15 | 0 | 0 | 0 | 15 | 17 | 10 | 20 |
21069053 | – – – Sản phẩm từ sâm | 18 | 0 | 0 | 5 | 10 | 11 | 7 | 14 |
21069070 | – – Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (food supplements) (2) | 15 | 0 | 0 | 5 | 3 | 4 | 5 | 8 |
21069080 | – – Hỗn hợp vi lượng để bổ sung vào thực phẩm (1) | 15 | 0 | 0 | 0 | 3 | 4 | 7 | 14 |
– – Loại khác: | |||||||||
21069091 | – – – Hỗn hợp khác của hoá chất với thực phẩm hoặc các chất khác có giá trị dinh dưỡng, dùng để chế biến thực phẩm | 15 | 0 | 0 | 5 | 10 | 7 | 7 | 14 |
21069092 | – – – Chế phẩm từ sâm | 15 | 0 | 0 | 5 | 13 | 9 | 10 | 18 |
21069093 | – – – Chế phẩm thực phẩm dùng cho trẻ em thiếu lactaza | 15 | 0 | 0 | 0 | 13 | 14 | 10 | 18 |
21069094 | – – – Các chế phẩm thực phẩm khác dùng cho trẻ em | 15 | 0 | 0 | 0 | 13 | 14 | 10 | 18 |
21069096 | – – – Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác (1) | 10 | 0 | 0 | 0 | 4 | 5.5 | 5 | 12 |
21069098 | – – – Các chế phẩm hương liệu khác (1) | 7 | 0 | 0 | 5 | 5 | 6.5 | 7 | 12 |
2. Mỹ phẩm
Mã số | Mô tả hàng hoá | Thuế ưu đãi | ATIGA | ACFTA | AKFTA | AJCEP | VJEPA | AANZFTA | AIFTA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phần VI | SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN | ||||||||
Chương 33 | Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh | ||||||||
3304 | Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng cho móng tay hoặc móng chân. | ||||||||
33041000 | – Chế phẩm trang điểm môi | 20 | 0 | 0 | 20 | 14.5 | 10 | 20 | |
33042000 | – Chế phẩm trang điểm mắt | 22 | 0 | 0 | 20 | 14.5 | 10 | 20 | |
33043000 | – Chế phẩm dùng cho móng tay và móng chân | 22 | 0 | 0 | 15 | 11 | 10 | 20 |
Mã hàng | 33043000 |
Mô tả hàng hoá | Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng cho móng tay hoặc móng chân. – Chế phẩm dùng cho móng tay và móng chân |
CHI TIẾT THUẾ SUẤT
Loại thuế | Thuế suất (%) | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất | |
---|---|---|---|---|---|
Thuế nhập khẩu ưu đãi | 22 | 01/01/2014 | 164/2013/TT-BTC | Xem | |
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt | |||||
ASEAN (ATIGA) | 0 | 01/01/2015 | 165/2014/TT-BTC | Xem | |
ASEAN – Trung Quốc (ACFTA) | 0 | 01/01/2015 | 166/2014/TT-BTC | Xem | |
ASEAN – Hàn Quốc (AKFTA) | 01/01/2015 | 167/2014/TT-BTC | Xem | ||
ASEAN – Nhật Bản (AJCEP) | 15 | 01/04/2015 | 24/2015/TT-BTC | Xem | |
Việt Nam – Nhật Bản (VJEPA) | 11 | 01/04/2015 | 25/2015/TT-BTC | Xem | |
ASEAN – Úc – Niu Di-Lân (AANZFTA) | 10 | 01/01/2015 | 168/2014/TT-BTC | Xem | |
ASEAN – Ấn Độ (AIFTA) | 20 | 01/01/2015 | 169/2014/TT-BTC | Xem |
Mã hàng | 33049100 |
Mô tả hàng hoá | Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng cho móng tay hoặc móng chân. – Loại khác: – – Phấn, đã hoặc chưa nén |
CHI TIẾT THUẾ SUẤT
Loại thuế | Thuế suất (%) | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất | |
---|---|---|---|---|---|
Thuế nhập khẩu ưu đãi | 22 | 01/01/2014 | 164/2013/TT-BTC | Xem | |
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt | |||||
ASEAN (ATIGA) | 0 | 01/01/2015 | 165/2014/TT-BTC | Xem | |
ASEAN – Trung Quốc (ACFTA) | 0 | 01/01/2015 | 166/2014/TT-BTC | Xem | |
ASEAN – Hàn Quốc (AKFTA) | 01/01/2015 | 167/2014/TT-BTC | Xem | ||
ASEAN – Nhật Bản (AJCEP) | 20 | 01/04/2015 | 24/2015/TT-BTC | Xem | |
Việt Nam – Nhật Bản (VJEPA) | 14.5 | 01/04/2015 | 25/2015/TT-BTC | Xem | |
ASEAN – Úc – Niu Di-Lân (AANZFTA) | 10 | 01/01/2015 | 168/2014/TT-BTC | Xem | |
ASEAN – Ấn Độ (AIFTA) | 20 | 01/01/2015 | 169/2014/TT-BTC | Xem |
Mã hàng | 33049920 |
Mô tả hàng hoá | Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng cho móng tay hoặc móng chân. – Loại khác: – – Loại khác: – – – Kem ngăn ngừa mụn trứng cá (2) |
CHI TIẾT THUẾ SUẤT
Loại thuế | Thuế suất (%) | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất | |
---|---|---|---|---|---|
Thuế nhập khẩu ưu đãi | 10 | 01/01/2014 | 164/2013/TT-BTC | Xem | |
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt | |||||
ASEAN (ATIGA) | 0 | 01/01/2015 | 165/2014/TT-BTC | Xem | |
ASEAN – Trung Quốc (ACFTA) | 0 | 01/01/2015 | 166/2014/TT-BTC | Xem | |
ASEAN – Hàn Quốc (AKFTA) | 01/01/2015 | 167/2014/TT-BTC | Xem | ||
ASEAN – Nhật Bản (AJCEP) | 8 | 01/04/2015 | 24/2015/TT-BTC | Xem | |
Việt Nam – Nhật Bản (VJEPA) | 5.5 | 01/04/2015 | 25/2015/TT-BTC | Xem | |
ASEAN – Úc – Niu Di-Lân (AANZFTA) | 7 | 01/01/2015 | 168/2014/TT-BTC | Xem | |
ASEAN – Ấn Độ (AIFTA) | 12 | 01/01/2015 | 169/2014/TT-BTC | Xem |
Mã hàng | 33049930 |
Mô tả hàng hoá | Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng cho móng tay hoặc móng chân. – Loại khác: – – Loại khác: – – – Kem và dung dịch (lotion) bôi mặt hoặc bôi da khác |
CHI TIẾT THUẾ SUẤT
Loại thuế | Thuế suất (%) | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất | |
---|---|---|---|---|---|
Thuế nhập khẩu ưu đãi | 20 | 01/01/2014 | 164/2013/TT-BTC | Xem | |
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt | |||||
ASEAN (ATIGA) | 0 | 01/01/2015 | 165/2014/TT-BTC | Xem | |
ASEAN – Trung Quốc (ACFTA) | 0 | 01/01/2015 | 166/2014/TT-BTC | Xem | |
ASEAN – Hàn Quốc (AKFTA) | 01/01/2015 | 167/2014/TT-BTC | Xem | ||
ASEAN – Nhật Bản (AJCEP) | 15 | 01/04/2015 | 24/2015/TT-BTC | Xem | |
Việt Nam – Nhật Bản (VJEPA) | 11 | 01/04/2015 | 25/2015/TT-BTC | Xem | |
ASEAN – Úc – Niu Di-Lân (AANZFTA) | 10 | 01/01/2015 | 168/2014/TT-BTC | Xem | |
ASEAN – Ấn Độ (AIFTA) | 20 | 01/01/2015 | 169/2014/TT-BTC | Xem |
3. Dầu gội đầu
Mã hàng | 33051010 |
Mô tả hàng hoá | Chế phẩm dùng cho tóc. – Dầu gội đầu: – – Có tính chất chống nấm |
CHI TIẾT THUẾ SUẤT
Loại thuế | Thuế suất (%) | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất | |
---|---|---|---|---|---|
Thuế nhập khẩu ưu đãi | 15 | 01/01/2014 | 164/2013/TT-BTC | Xem | |
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt | |||||
ASEAN (ATIGA) | 0 | 01/01/2015 | 165/2014/TT-BTC | Xem | |
ASEAN – Trung Quốc (ACFTA) | 0 | 01/01/2015 | 166/2014/TT-BTC | Xem | |
ASEAN – Hàn Quốc (AKFTA) | 0 | 01/01/2015 | 167/2014/TT-BTC | Xem | |
ASEAN – Nhật Bản (AJCEP) | 8 | 01/04/2015 | 24/2015/TT-BTC | Xem | |
Việt Nam – Nhật Bản (VJEPA) | 5.5 | 01/04/2015 | 25/2015/TT-BTC | Xem | |
ASEAN – Úc – Niu Di-Lân (AANZFTA) | 7 | 01/01/2015 | 168/2014/TT-BTC | Xem | |
ASEAN – Ấn Độ (AIFTA) | 12 | 01/01/2015 | 169/2014/TT-BTC | Xem |
4. Máy lọc không khí
Mã hàng | 84051000 |
Mô tả hàng hoá | Máy sản xuất chất khí hoặc hơi nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetylen và các loại máy sản xuất chất khí theo qui trình xử lý bằng nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc. – Máy sản xuất chất khí hoặc hơi nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetylen và các loại máy sản xuất chất khí theo qui trình xử lý bằng nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc |
CHI TIẾT THUẾ SUẤT
Loại thuế | Thuế suất (%) | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất | |
---|---|---|---|---|---|
Thuế nhập khẩu ưu đãi | 0 | 01/01/2014 | 164/2013/TT-BTC | Xem | |
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt | |||||
ASEAN (ATIGA) | 0 | 01/01/2015 | 165/2014/TT-BTC | Xem | |
ASEAN – Trung Quốc (ACFTA) | 0 | 01/01/2015 | 166/2014/TT-BTC | Xem | |
ASEAN – Hàn Quốc (AKFTA) | 0 | 01/01/2015 | 167/2014/TT-BTC | Xem | |
ASEAN – Nhật Bản (AJCEP) | 0 | 01/04/2015 | 24/2015/TT-BTC | Xem | |
Việt Nam – Nhật Bản (VJEPA) | 0 | 01/04/2015 | 25/2015/TT-BTC | Xem | |
ASEAN – Úc – Niu Di-Lân (AANZFTA) | 0 | 01/01/2015 | 168/2014/TT-BTC | Xem | |
ASEAN – Ấn Độ (AIFTA) | 0 | 01/01/2015 | 169/2014/TT-BTC | Xem |
Về thuế GTGT: Tất cả các mặt hàng bạn nhập khẩu đều phải chịu thuế GTGT là 10%.
Về vấn đề hoàn thuế:
-Nếu là doanh nghiệp tính thuế theo phương pháp khấu trừ thì thuế GTGT đầu vào của hàng hóa nhập khẩu được khấu trừ. Sau lũy kế 12 tháng hoặc 4 quý mà có số thuế GTGT chưa khấu trừ hết thì được hoàn thuế.
– Nếu là doanh nghiệp tính thuế theo phương pháp trực tiếp hoặc hộ, cá nhân kinh doanh thì không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào và không được hoàn thuế.
Những điều cần lưu ý: Xác định thị trường nhập khẩu để áp mức thuế suất chính xác.
Tham khảo bài viết liên quan:
–
–
–
Mọi vướng mắc bạn vui lòng trao đổi trực tiếp với bộ phận luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài 24/7 gọi số: hoặc gửi qua email: để nhận được sự tư vấn, hỗ trợ từ Xin giấy phép.
Rất mong nhận được sự hợp tác!
Trân trọng./.
Bộ phận Luật sư Tư vấn Pháp luật
Nếu bạn cần thêm thông tin xin đặt câu hỏi vào ô hỏi đáp bên dưới để chúng tôi có thể hỗ trợ cho bạn nhiều hơn. Xin chân thành cảm ơn.