Xin chào bạn đến với chuyên trang tư vấn dịch vụ pháp luật. Sau đây là một số nội dung chỉ mang tính chất tham khảo. các bạn có thể đọc để hiểu thêm nhé.
Sơ tuyển sức khỏe nghĩa vụ quân sự là việc thực hiện kiểm tra, đánh giá sơ bộ sức khỏe đối với công dân được gọi khám sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự trước mỗi đợt tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ. Khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự là việc thực hiện khám, phân loại, kết luận sức khỏe đối với….
Mục lục bài viết
Sơ tuyển sức khỏe là việc thực hiện kiểm tra, đánh giá sơ bộ sức khỏe đối với công dân được gọi khám sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự trước mỗi đợt tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ. Khám sức khỏe là việc thực hiện khám, phân loại, kết luận sức khỏe đối với công dân được gọi làm đã qua sơ tuyển sức khỏe và công dân đăng ký dự thi tuyển sinh quân sự, do Hội đồng khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự huyện thực hiện.
tư vấn cho Quý khách hàng một số biểu mẫu dùng trong đợt tuyển quân mới nhất 2019 Ban hành kèm theo ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế -Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Quy định việc Khám sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự).
Mẫu 1a. Báo cáo kết quả kiểm tra sức khỏe nghĩa vụ quân sự
Huyện……………………….. Xã ………………………………. Số: / |
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
……….(Địa danh), ngày tháng năm |
Báo cáo kết quả kiểm tra sức khỏe nghĩa vụ quân sự
Đợt……năm ……..
TT |
Nội dung |
Kết quả |
Ghi chú |
1 |
Số lượng cần kiểm tra theo kế hoạch |
||
2 |
Số lượng đã kiểm tra |
||
3 |
Phân loại sức khỏe: |
||
Loại 1 |
|||
Loại 2 |
|||
Loại 3 |
|||
Loại 4 |
|||
Loại 5 |
|||
Loại 6 |
|||
Tổ trưởng
Tổ kiểm tra sức khỏe
(Ký tên)
Nơi nhận:
– Hội đồng NVQS xã;
– Phòng Y tế huyện;
– Trung tâm Y tế huyện;
– Lưu…..
Mẫu 1b. Báo cáo kết quả kiểm tra sức khỏe nghĩa vụ quân sự
UBND huyện …………………… Phòng y tế Số: / |
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ………….( Địa danh), ngày tháng năm |
Báo cáo kết quả kiểm tra sức khỏe nghĩa vụ quân sự
Đợt…….năm ……..
TT |
Nội dung |
Kết quả |
Ghi chú |
1 |
Số lượng cần kiểm tra theo kế hoạch |
||
2 |
Số lượng đã kiểm tra |
||
3 |
Phân loại sức khỏe: |
||
Loại 1 |
|||
Loại 2 |
|||
Loại 3 |
|||
Loại 4 |
|||
Loại 5 |
|||
Loại 6 |
|||
Trưởng phòng
(Ký tên và đóng dấu)
Nơi nhận:
– Hội đồng NVQS huyện;
– Ban CHQS huyện;
– Sở Y tế;
– Lưu…..
Mẫu 2. Báo cáo kết quả sơ tuyển sức khỏe nghĩa vụ quân sự
Huyện……………………….. Xã ………………………………. Số: / |
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ……(Địa danh), ngày tháng năm |
Báo cáo kết quả sơ tuyển sức khỏe nghĩa vụ quân sự
Năm ……..
TT |
Nội dung |
Kết quả |
Ghi chú |
1 |
Số lượng phải sơ tuyển sức khỏe theo kế hoạch |
||
2 |
Số lượng đã sơ tuyển |
||
3 |
Số lượng đủ điều kiện khám tại tuyến huyện |
||
4 |
Tổng số đã loại ra |
||
Trong đó: |
|||
– Số lượng đề nghị miễn làm NVQS |
|||
– Lý do khác |
|||
Tổ trưởng
Tổ sơ tuyển sức khỏe
(Ký tên)
Nơi nhận:
– Hội đồng NVQS xã;
– Phòng Y tế huyện;
– Trung tâm Y tế huyện;
– Lưu…..
Mẫu 3a. Báo cáo kết quả khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự
Huyện………………. Hội đồng KSK NVQS Số: / |
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ………..(Địa danh), ngày tháng năm |
Báo cáo kết quả khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự
Năm ……..
TT |
Nội dung |
Kết quả |
Ghi chú |
1 |
Số lượng khám theo kế hoạch |
||
2 |
Số lượng đã khám |
||
3 |
Phân loại sức khỏe: |
||
Loại 1 |
|||
Loại 2 |
|||
Loại 3 |
|||
Loại 4 |
|||
Loại 5 |
|||
Loại 6 |
Chủ tịch Hội đồng khám sức khỏe (Ký tên và đóng dấu) |
Nơi nhận:
– Sở Y tế ;
– Hội đồng NVQS huyện;
– Phòng Y tế huyện;
– Lưu…..
Mẫu 3b. Báo cáo kết quả khám sức khoẻ nghĩa vụ quân sự
UBND huyện……………………… Phòng Y tế Số: / |
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ……….. (Địa danh), ngày tháng năm |
Báo cáo kết quả khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự
Năm ……..
TT |
Nội dung |
Kết quả |
Ghi chú |
1 |
Số lượng khám theo kế hoạch |
||
2 |
Số lượng đã khám |
||
3 |
Phân loại sức khỏe: |
||
Loại 1 |
|||
Loại 2 |
|||
Loại 3 |
|||
Loại 4 |
|||
Loại 5 |
|||
Loại 6 |
Trưởng phòng (Ký tên và đóng dấu) |
Nơi nhận:
– Hội đồng NVQS huyện;
– Ban CHQS huyện;
– Sở Y tế;
– Lưu…..
Mẫu 3c. Báo cáo kết quả khám sức khoẻ nghĩa vụ quân sự
UBND tỉnh ………………….. Sở Y tế Số: / |
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam Độc lập – Tự do – Hạnh phúc …………. (Địa danh), ngày tháng năm |
Báo cáo kết quả khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự
Năm ……..
TT |
Nội dung |
Kết quả |
Ghi chú |
1 |
Số lượng khám theo kế hoạch |
||
2 |
Số lượng đã khám |
||
3 |
Phân loại sức khỏe: |
||
Loại 1 |
|||
Loại 2 |
|||
Loại 3 |
|||
Loại 4 |
|||
Loại 5 |
|||
Loại 6 |
Giám đốc (Ký tên và đóng dấu) |
Nơi nhận:
– UBND tỉnh;
– Bộ Y tế;
– Lưu…..
Mẫu 4a. Báo cáo tình hình giao nhận chiến sĩ mới
UBND huyện ………………….. Phòng Y tế Số: / |
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ………….( Địa danh), ngày tháng năm |
Báo cáo tình hình giao nhận chiến sĩ mới
Năm……..
1. Tổng số công dân giao:
Sức khỏe loại 1:
Sức khỏe loại 2:
Sức khỏe loại 3:
2. Tổng số công dân vào quân đội :
Sức khỏe loại 1:
Sức khỏe loại 2:
Sức khỏe loại 3:
3. Tổng số công dân trả lại do sức khỏe:
Nguyên nhân trả lại:
Loại bệnh |
Số người |
Thần kinh – tâm thần |
|
Ngoại khoa |
|
Nội khoa |
|
Da liễu |
|
Mắt |
|
Tai – mũi – họng |
|
Răng – hàm – mặt |
|
Thể lực |
Trưởng phòng (Ký tên và đóng dấu) |
Nơi nhận:
– Hội đồng NVQS huyện;
– Sở Y tế;
– Lưu…..
Mẫu 4b. Báo cáo tình hình giao nhận chiến sĩ mới
Bộ CHQS tỉnh……… Ban CHQS huyện…… Số: / |
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ………….( Địa danh), ngày tháng năm |
Báo cáo tình tình hình giao nhận chiến sĩ mới
Năm……..
1. Tổng số công dân giao:
Sức khỏe loại 1:
Sức khỏe loại 2:
Sức khỏe loại 3:
2. Tổng số công dân vào quân đội :
Sức khỏe loại 1:
Sức khỏe loại 2:
Sức khỏe loại 3:
3. Tổng số công dân trả lại do sức khỏe:
Nguyên nhân trả lại:
Loại bệnh |
Số người |
Thần kinh – tâm thần |
|
Ngoại khoa |
|
Nội khoa |
|
Da liễu |
|
Mắt |
|
Tai – mũi – họng |
|
Răng – hàm – mặt |
|
Thể lực |
Chỉ huy trưởng (Ký tên đóng dấu) |
Nơi nhận:
– Bộ CHQS tỉnh;
– Lưu…..
Mẫu 4c. Báo cáo tình hình giao nhận chiến sĩ mới
(Đơn vị cấp trên trực tiếp)……… (Đơn vị báo cáo) …….. Số: / |
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam Độc lập – Tự do – Hạnh phúc …. (Địa danh), ngày tháng năm |
Báo cáo tình hình giao nhận chiến sĩ mới
Năm ……..
Địa phương giao quân |
Tổng cộng |
|||||||||
Số lượng |
Tỉ lệ/TS hồ sơ |
|||||||||
A. Tuyển chọn qua hồ sơ SK |
||||||||||
1. Tổng số hồ sơ SK giao |
||||||||||
– Sức khỏe loại 1 |
||||||||||
– Sức khỏe loại 2 |
||||||||||
– Sức khỏe loại 3 |
||||||||||
– Sức khỏe loại 4 |
||||||||||
– Sức khỏe loại 5-6 |
||||||||||
2. Số hồ sơ SK phải trả lại |
||||||||||
– Do thủ tục pháp lý |
||||||||||
– Do sức khỏe |
||||||||||
B. Giao nhận chiến sĩ mới |
||||||||||
1. Phát hiện bệnh tật phải trả lại |
||||||||||
2. Tổng số nhận về đơn vị |
||||||||||
+ Sức khỏe loại 1 |
||||||||||
+ Sức khỏe loại 2 |
||||||||||
+ Sức khỏe loại 3 |
Cụ thể các bệnh phải trả lại
Tên bệnh |
Địa phương giao quân |
Cộng |
Ghi chú |
|||||||
Nhận xét
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Ngày ……….. tháng ……….. năm ……….
Chủ nhiệm quân y
(Ký, đóng dấu)
Nơi nhận:
– Như trên;
– …………….;
– Lưu…..
Mẫu 4d. Báo cáo sức khỏe chiến sĩ mới sau khám phúc tra và giám sát HIV, ma tuý
(Đơn vị cấp trên trực tiếp)………… (Đơn vị báo cáo) …………… Số: / |
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ………….. (Địa danh), ngày tháng năm |
Báo cáo sức khỏe chiến sĩ mới
sau khám phúc tra và giám sát HIV, ma túy
Năm ……..
Địa phương |
Tổng cộng |
|||||||||
Số lượng |
Tỉ lệ |
|||||||||
1. Số lượng nhận: |
||||||||||
– Sức khỏe loại 1 |
||||||||||
– Sức khỏe loại 2 |
||||||||||
– Sức khỏe loại 3 |
||||||||||
2. Kết quả khám phúc tra SK và sàng lọc HIV, ma túy |
||||||||||
a) Số quân đủ sức khỏe |
||||||||||
+ Sức khỏe loại 1 |
||||||||||
+ Sức khỏe loại 2 |
||||||||||
+ Sức khỏe loại 3 |
||||||||||
b) Số không đủ sức khỏe |
||||||||||
Trong đó do: |
||||||||||
+ Thể lực |
||||||||||
+ Nội khoa |
||||||||||
+ Tâm thần kinh |
||||||||||
+ Ngoại khoa |
||||||||||
+ Da liễu |
||||||||||
+ Mắt |
||||||||||
+ Tai mũi họng |
||||||||||
+ Răng hàm mặt |
||||||||||
+ HIV dương tính |
||||||||||
+ Ma túy dương tính |
||||||||||
3. Cơ cấu bệnh chiến sĩ mới |
||||||||||
a) Số người mắc bệnh nội |
||||||||||
– Bệnh tim mạch |
||||||||||
– Bệnh hô hấp |
||||||||||
– Bệnh tiêu hóa |
||||||||||
– Bệnh nội khoa khác |
||||||||||
b) Số người mắc bệnh ngoại |
||||||||||
– Cơ xương |
||||||||||
– Dãn tĩnh mạch chân |
||||||||||
– Dãn tĩnh mạch thừng tinh |
||||||||||
– Chân bẹt, chai chân |
||||||||||
– Bệnh khác |
||||||||||
c) Số người mắc bệnh ngoài da |
||||||||||
– Ghẻ |
||||||||||
– Nấm da |
||||||||||
– Bệnh khác |
||||||||||
d) Số người mắc bệnh T-M-H |
||||||||||
– Bệnh về tai |
||||||||||
– Bệnh về mũi |
||||||||||
– Bệnh về họng |
||||||||||
đ) Số người mắc bệnh về mắt |
||||||||||
e) Số người mắc bệnh về răng |
Nhận xét
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Chủ nhiệm quân y
Nơi nhận: (Ký, đóng dấu)
– Như trên;
– …………….;
– Lưu…..
Mẫu 5a. Sổ thống kê kiểm tra sức khỏe nghĩa vụ quân sự (cho tuyến xã)
a) Bìa:
Huyện: ………………………. Quyển số: ……………….
Xã …………………………….
Sổ thống kê
kiểm tra sức khoẻ nghĩa vụ quân sự
Bắt đầu ngày………./………/……….. Kết thúc ngày………../…………/………………
b) Nội dung ghi chép:
Sổ Thống kê kiểm tra sức khỏe Nghĩa vụ Quân Sự
TT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Địa chỉ |
Thể lực |
Tình trạng sức khỏe và bệnh tật |
Phân loại sức khỏe |
|||||||
Cao (cm) |
Cân nặng (kg) |
Vòng ngực TB (cm) |
L1 |
L2 |
L3 |
L4 |
L5 |
L6 |
|||||
Ghi chú:
– Thống kê khám sức khỏe NVQS sau mỗi ngày cộng dồn các cột phân loại sức khỏe;
– Sau mỗi đợt có tổng kết việc phân loại sức khỏe.
Mẫu 5b. Sổ thống kê khám sơ tuyển sức khỏe nghĩa vụ quân sự (cho tuyến xã)
a) Bìa:
Huyện: ………………………. Quyển số: ……………….
Xã …………………………….
Sổ thống kê
khám sơ tuyển sức khoẻ nghĩa vụ quân sự
Bắt đầu ngày………./………/……….. Kết thúc ngày………../…………/………………
b) Nội dung ghi chép:
Sổ Thống kê kiểm tra sức khỏe Nghĩa vụ Quân Sự
TT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Địa chỉ |
Thể lực |
Tình trạng sức khỏe và bệnh tật |
Kết luận |
||||
Cao (cm) |
Cân nặng (kg) |
Vòng ngực TB (cm) |
Đủ đ/k SK khám tại huyện |
Không đủ ĐK khám tại huyện |
||||||
Thuộc diện miễn làm NVQS |
Lý do khác |
|||||||||
Ghi chú:
– Thống kê khám sức khỏe NVQS sau mỗi ngày cộng dồn các cột phân loại sức khỏe;
– Sau mỗi đợt có tổng kết việc phân loại sức khỏe.
Mẫu 5c. Sổ thống kê khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự (cho tuyến huyện)
a) Bìa:
Tỉnh: …………………………… Quyển số: ………………..
Huyện ………………………
Sổ thống kê
khám sức khoẻ nghĩa vụ quân sự
Bắt đầu ngày………./………/……….. Kết thúc ngày………../…………
/………………
b) Nội dung ghi chép:
Sổ Thống kê khám sức khỏe Nghĩa vụ Quân Sự
TT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Địa chỉ |
Thể lực |
Tình trạng sức khỏe và bệnh tật |
Phân loại sức khỏe |
|||||||
Cao (cm) |
Cân nặng (kg) |
Vòng ngực TB (cm) |
L1 |
L2 |
L3 |
L4 |
L5 |
L6 |
|||||
Ghi chú:
– Thống kê khám sức khỏe NVQS sau mỗi ngày cộng dồn các cột phân loại sức khỏe;
– Sau mỗi đợt có tổng kết việc phân loại sức khỏe và cơ cấu bệnh tật công dân sức khỏe loại 4, 5 và 6.
Nếu bạn cần thêm thông tin xin đặt câu hỏi vào ô hỏi đáp bên dưới để chúng tôi có thể hỗ trợ cho bạn nhiều hơn. Xin chân thành cảm ơn.