Các loại mẫu báo cáo và mẫu sổ thống kê dùng trong đợt tuyển quân 2020 mới nhất

Xin chào bạn đến với chuyên trang tư vấn dịch vụ pháp luật. Sau đây là một số nội dung chỉ mang tính chất tham khảo. các bạn có thể đọc để hiểu thêm nhé.

Sơ tuyển sức khỏe nghĩa vụ quân sự là việc thực hiện kiểm tra, đánh giá sơ bộ sức khỏe đối với công dân được gọi khám sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự trước mỗi đợt tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ. Khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự là việc thực hiện khám, phân loại, kết luận sức khỏe đối với….

Mục lục bài viết

Sơ tuyển sức khỏe là việc thực hiện kiểm tra, đánh giá sơ bộ sức khỏe đối với công dân được gọi khám sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự trước mỗi đợt tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ. Khám sức khỏe là việc thực hiện khám, phân loại, kết luận sức khỏe đối với công dân được gọi làm đã qua sơ tuyển sức khỏe và công dân đăng ký dự thi tuyển sinh quân sự, do Hội đồng khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự huyện thực hiện.

tư vấn cho Quý khách hàng một số biểu mẫu dùng trong đợt tuyển quân mới nhất 2019 Ban hành kèm theo ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế -Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Quy định việc Khám sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự).

Mẫu 1a. Báo cáo kết quả kiểm tra sức khỏe nghĩa vụ quân sự

Huyện………………………..

……………………………….

Số: /

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

……….(Địa danh), ngày tháng năm

Báo cáo kết quả kiểm tra sức khỏe nghĩa vụ quân sự

Đợt……năm ……..

TT

Nội dung

Kết quả

Ghi chú

1

Số lư­ợng cần kiểm tra theo kế hoạch

2

Số l­ượng đã kiểm tra

3

Phân loại sức khỏe:

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

Tổ trưởng

Tổ kiểm tra sức khỏe

(Ký tên)

Nơi nhận:

– Hội đồng NVQS xã;

– Phòng Y tế huyện;

– Trung tâm Y tế huyện;

– Lưu…..

Mẫu 1b. Báo cáo kết quả kiểm tra sức khỏe nghĩa vụ quân sự

UBND huyện ……………………

Phòng y tế

Số: /

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

………….( Địa danh), ngày tháng năm

Báo cáo kết quả kiểm tra sức khỏe nghĩa vụ quân sự

Đợt…….năm ……..

TT

Nội dung

Kết quả

Ghi chú

1

Số lư­ợng cần kiểm tra theo kế hoạch

2

Số l­ượng đã kiểm tra

3

Phân loại sức khỏe:

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

Trưởng phòng

(Ký tên và đóng dấu)

Nơi nhận:

– Hội đồng NVQS huyện;

– Ban CHQS huyện;

– Sở Y tế;

– Lưu…..

Mẫu 2. Báo cáo kết quả sơ tuyển sức khỏe nghĩa vụ quân sự

Huyện………………………..

……………………………….

Số: /

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

……(Địa danh), ngày tháng năm

Báo cáo kết quả sơ tuyển sức khỏe nghĩa vụ quân sự

Năm ……..

TT

Nội dung

Kết quả

Ghi chú

1

Số lượng phải sơ tuyển sức khỏe theo kế hoạch

2

Số lượng đã sơ tuyển

3

Số lượng đủ điều kiện khám tại tuyến huyện

4

Tổng số đã loại ra

Trong đó:

– Số lượng đề nghị miễn làm NVQS

– Lý do khác

Tổ trưởng

Tổ sơ tuyển sức khỏe

(Ký tên)

Nơi nhận:

– Hội đồng NVQS xã;

– Phòng Y tế huyện;

– Trung tâm Y tế huyện;

– Lưu…..

Mẫu 3a. Báo cáo kết quả khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự

Huyện……………….

Hội đồng KSK NVQS

Số: /

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

………..(Địa danh), ngày tháng năm

Báo cáo kết quả khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự

Năm ……..

TT

Nội dung

Kết quả

Ghi chú

1

Số lượng khám theo kế hoạch

2

Số lượng đã khám

3

Phân loại sức khỏe:

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

Chủ tịch Hội đồng khám sức khỏe

(Ký tên và đóng dấu)

Nơi nhận:

– Sở Y tế ;

– Hội đồng NVQS huyện;

– Phòng Y tế huyện;

– Lưu…..

Mẫu 3b. Báo cáo kết quả khám sức khoẻ nghĩa vụ quân sự

UBND huyện………………………

Phòng Y tế

Số: /

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

……….. (Địa danh), ngày tháng năm

Báo cáo kết quả khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự

Năm ……..

TT

Nội dung

Kết quả

Ghi chú

1

Số lượng khám theo kế hoạch

2

Số lượng đã khám

3

Phân loại sức khỏe:

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

Trưởng phòng

(Ký tên và đóng dấu)

Nơi nhận:

– Hội đồng NVQS huyện;

– Ban CHQS huyện;

– Sở Y tế;

– Lưu…..

Mẫu 3c. Báo cáo kết quả khám sức khoẻ nghĩa vụ quân sự

UBND tỉnh …………………..

Sở Y tế

Số: /

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

…………. (Địa danh), ngày tháng năm

Báo cáo kết quả khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự

Năm ……..

TT

Nội dung

Kết quả

Ghi chú

1

Số lượng khám theo kế hoạch

2

Số lượng đã khám

3

Phân loại sức khỏe:

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

Giám đốc

(Ký tên và đóng dấu)

Nơi nhận:

– UBND tỉnh;

– Bộ Y tế;

– Lưu…..

Mẫu 4a. Báo cáo tình hình giao nhận chiến sĩ mới

UBND huyện …………………..

Phòng Y tế

Số: /

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

………….( Địa danh), ngày tháng năm

Báo cáo tình hình giao nhận chiến sĩ mới

Năm……..

1. Tổng số công dân giao:

Sức khỏe loại 1:

Sức khỏe loại 2:

Sức khỏe loại 3:

2. Tổng số công dân vào quân đội :

Sức khỏe loại 1:

Sức khỏe loại 2:

Sức khỏe loại 3:

3. Tổng số công dân trả lại do sức khỏe:

Nguyên nhân trả lại:

Loại bệnh

Số người

Thần kinh – tâm thần

Ngoại khoa

Nội khoa

Da liễu

Mắt

Tai – mũi – họng

Răng – hàm – mặt

Thể lực

Trưởng phòng

(Ký tên và đóng dấu)

Nơi nhận:

– Hội đồng NVQS huyện;

– Sở Y tế;

– Lưu…..

Mẫu 4b. Báo cáo tình hình giao nhận chiến sĩ mới

Bộ CHQS tỉnh………

Ban CHQS huyện……

Số: /

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

………….( Địa danh), ngày tháng năm

Báo cáo tình tình hình giao nhận chiến sĩ mới

Năm……..

1. Tổng số công dân giao:

Sức khỏe loại 1:

Sức khỏe loại 2:

Sức khỏe loại 3:

2. Tổng số công dân vào quân đội :

Sức khỏe loại 1:

Sức khỏe loại 2:

Sức khỏe loại 3:

3. Tổng số công dân trả lại do sức khỏe:

Nguyên nhân trả lại:

Loại bệnh

Số người

Thần kinh – tâm thần

Ngoại khoa

Nội khoa

Da liễu

Mắt

Tai – mũi – họng

Răng – hàm – mặt

Thể lực

Chỉ huy trưởng

(Ký tên đóng dấu)

Nơi nhận:

– Bộ CHQS tỉnh;

– Lưu…..

Mẫu 4c. Báo cáo tình hình giao nhận chiến sĩ mới

(Đơn vị cấp trên trực tiếp)………

(Đơn vị báo cáo) ……..

Số: /

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

…. (Địa danh), ngày tháng năm

Báo cáo tình hình giao nhận chiến sĩ mới

Năm ……..

Địa phương giao quân

Tổng cộng

Số lượng

Tỉ lệ/TS hồ sơ

A. Tuyển chọn qua hồ sơ SK

1. Tổng số hồ sơ SK giao

– Sức khỏe loại 1

– Sức khỏe loại 2

– Sức khỏe loại 3

– Sức khỏe loại 4

– Sức khỏe loại 5-6

2. Số hồ sơ SK phải trả lại

– Do thủ tục pháp lý

– Do sức khỏe

B. Giao nhận chiến sĩ mới

1. Phát hiện bệnh tật phải trả lại

2. Tổng số nhận về đơn vị

+ Sức khỏe loại 1

+ Sức khỏe loại 2

+ Sức khỏe loại 3

Cụ thể các bệnh phải trả lại

Tên bệnh

Địa phương giao quân

Cộng

Ghi chú

Nhận xét

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Ngày ……….. tháng ……….. năm ……….

Chủ nhiệm quân y

(Ký, đóng dấu)

Nơi nhận:

– Như trên;

– …………….;

– Lưu…..

Mẫu 4d. Báo cáo sức khỏe chiến sĩ mới sau khám phúc tra và giám sát HIV, ma tuý

(Đơn vị cấp trên trực tiếp)…………

(Đơn vị báo cáo) ……………

Số: /

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

………….. (Địa danh), ngày tháng năm

Báo cáo sức khỏe chiến sĩ mới

sau khám phúc tra và giám sát HIV, ma túy

Năm ……..

Địa phương

Tổng cộng

Số lượng

Tỉ lệ

1. Số lượng nhận:

– Sức khỏe loại 1

– Sức khỏe loại 2

– Sức khỏe loại 3

2. Kết quả khám phúc tra SK và sàng lọc HIV, ma túy

a) Số quân đủ sức khỏe

+ Sức khỏe loại 1

+ Sức khỏe loại 2

+ Sức khỏe loại 3

b) Số không đủ sức khỏe

Trong đó do:

+ Thể lực

+ Nội khoa

+ Tâm thần kinh

+ Ngoại khoa

+ Da liễu

+ Mắt

+ Tai mũi họng

+ Răng hàm mặt

+ HIV dương tính

+ Ma túy dương tính

3. Cơ cấu bệnh chiến sĩ mới

a) Số người mắc bệnh nội

– Bệnh tim mạch

– Bệnh hô hấp

– Bệnh tiêu hóa

– Bệnh nội khoa khác

b) Số người mắc bệnh ngoại

– Cơ xương

– Dãn tĩnh mạch chân

– Dãn tĩnh mạch thừng tinh

– Chân bẹt, chai chân

– Bệnh khác

c) Số người mắc bệnh ngoài da

– Ghẻ

– Nấm da

– Bệnh khác

d) Số người mắc bệnh T-M-H

– Bệnh về tai

– Bệnh về mũi

– Bệnh về họng

đ) Số người mắc bệnh về mắt

e) Số người mắc bệnh về răng

Nhận xét

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Chủ nhiệm quân y

Nơi nhận: (Ký, đóng dấu)

– Như trên;

– …………….;

– Lưu…..

Mẫu 5a. Sổ thống kê kiểm tra sức khỏe nghĩa vụ quân sự (cho tuyến xã)

a) Bìa:

Huyện: ………………………. Quyển số: ……………….

…………………………….

Sổ thống kê

kiểm tra sức khoẻ nghĩa vụ quân sự

Bắt đầu ngày………./………/……….. Kết thúc ngày………../…………/………………

b) Nội dung ghi chép:

Sổ Thống kê kiểm tra sức khỏe Nghĩa vụ Quân Sự

TT

Họ và tên

Ngày sinh

Địa chỉ

Thể lực

Tình trạng sức khỏe và bệnh tật

Phân loại sức khỏe

Cao

(cm)

Cân nặng

(kg)

Vòng ngực TB (cm)

L1

L2

L3

L4

L5

L6

Ghi chú:

– Thống kê khám sức khỏe NVQS sau mỗi ngày cộng dồn các cột phân loại sức khỏe;

– Sau mỗi đợt có tổng kết việc phân loại sức khỏe.

Mẫu 5b. Sổ thống kê khám sơ tuyển sức khỏe nghĩa vụ quân sự (cho tuyến xã)

a) Bìa:

Huyện: ………………………. Quyển số: ……………….

…………………………….

Sổ thống kê

khám sơ tuyển sức khoẻ nghĩa vụ quân sự

Bắt đầu ngày………./………/……….. Kết thúc ngày………../…………/………………

b) Nội dung ghi chép:

Sổ Thống kê kiểm tra sức khỏe Nghĩa vụ Quân Sự

TT

Họ và tên

Ngày sinh

Địa chỉ

Thể lực

Tình trạng sức khỏe và bệnh tật

Kết luận

Cao

(cm)

Cân nặng

(kg)

Vòng ngực TB (cm)

Đủ đ/k SK khám tại huyện

Không đủ ĐK khám tại huyện

Thuộc diện miễn làm NVQS

Lý do khác

Ghi chú:

– Thống kê khám sức khỏe NVQS sau mỗi ngày cộng dồn các cột phân loại sức khỏe;

– Sau mỗi đợt có tổng kết việc phân loại sức khỏe.

Mẫu 5c. Sổ thống kê khám sức khỏe nghĩa vụ quân sự (cho tuyến huyện)

a) Bìa:

Tỉnh: …………………………… Quyển số: ………………..

Huyện ………………………

Sổ thống kê

khám sức khoẻ nghĩa vụ quân sự

Bắt đầu ngày………./………/……….. Kết thúc ngày………../…………

/………………

b) Nội dung ghi chép:

Sổ Thống kê khám sức khỏe Nghĩa vụ Quân Sự

TT

Họ và tên

Ngày sinh

Địa chỉ

Thể lực

Tình trạng sức khỏe và bệnh tật

Phân loại sức khỏe

Cao

(cm)

Cân nặng

(kg)

Vòng ngực TB (cm)

L1

L2

L3

L4

L5

L6

Ghi chú:

– Thống kê khám sức khỏe NVQS sau mỗi ngày cộng dồn các cột phân loại sức khỏe;

– Sau mỗi đợt có tổng kết việc phân loại sức khỏe và cơ cấu bệnh tật công dân sức khỏe loại 4, 5 và 6.

Nếu bạn cần thêm thông tin xin đặt câu hỏi vào ô hỏi đáp bên dưới để chúng tôi có thể hỗ trợ cho bạn nhiều hơn. Xin chân thành cảm ơn.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *